Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Workbook tiếng Anh 8 unit 4 Language focus trang 29 Friends plus

Lớp: Lớp 8
Môn: Tiếng Anh
Loại File: Word
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Sách bài tập tiếng Anh 8 Friends plus unit 4 Language focus trang 29

Giải Workbook tiếng Anh lớp 8 Friends plus unit 4 Material world Language focus trang 29 giúp các em chuẩn bị bài tập ngữ pháp tiếng Anh 8 trang 29 hiệu quả.

1. Order the words to make questions with question tags. Hoàn thành đoạn hội thoại với những từ đúng.

damage / don’t they / the environment / cars?

Cars damage the environment, don’t they?

1 broke / bottles / didn’t they / those?

…………………………………………………..

2 recycled / wasn’t it / the rubbish / was?

…………………………………………………..

3 has he / finished / he hasn’t / the project?

…………………………………………………..

4 can’t see / from here / you / can you / your flat?

…………………………………………………..

5 cold / be / it’ll / won’t it / tomorrow?

…………………………………………………..

6 tired / you’re / aren’t you / feeling?

…………………………………………………..

Đáp án

1 - Those bottles broke, didn’t they?

2 - The rubbish was recycled, wasn’t it?

3 - He hasn’t finished the project, has he?

4 - You can’t see your flat from here, can you?

5 - It’ll be cold tomorrow, won’t it?

6 - You’re feeling tired, aren’t you?

2. Complete the dialogue with the correct words. Hoàn thành đoạn hội thoại với những từ đúng.

Mia: It’s a lovely day today, isn’t it?

Ben: I suppose so. It’s a lot nicer than last Friday. It was really cold then, 1. ………… it? You remember, 2. ………… you? I went back home to get a coat!

Mia: Oh yes, and you lost your keys, 3. ………….. you? How embarrassing!

Ben: Yes, it 4. …………, wasn’t it? I called my dad at work in the end.

Mia: Oh no! He doesn’t like that, 5. ………… he?

Ben: No, he doesn’t!

Mia: He 6. ………. angry, was he?

Ben: No, not really. Anyway, I’ve made an extra set of keys. So that won’t happen again, 7. …….. it?

Mia: No, let’s hope not!

Đáp án

1 - wasn’t

2 - don’t

3 - didn’t

4 - was

5 - does

6 - wasn’t

7 - will

Mia: It’s a lovely day today, isn’t it?

Ben: I suppose so. It’s a lot nicer than last Friday. It was really cold then, 1 wasn’t it? You remember, 2 don’t you? I went back home to get a coat!

Mia: Oh yes, and you lost your keys, 3 didn’t you? How embarrassing!

Ben: Yes, it 4 was lost, wasn’t it? I called my dad at work in the end.

Mia: Oh no! He doesn’t like that, 5 does he?

Ben: No, he doesn’t!

Mia: He 6 wasn’t angry, was he?

Ben: No, not really. Anyway, I’ve made an extra set of keys. So that won’t happen again, 7 will it?

Mia: No, let’s hope not!

Hướng dẫn dịch

Mia: Hôm nay là một ngày đẹp trời phải không?

Ben: Tôi cho là vậy. Nó đẹp hơn rất nhiều so với thứ Sáu tuần trước. Lúc đó trời lạnh lắm phải không? Bạn nhớ chứ, 2 phải không? Tôi về nhà lấy áo khoác!

Mia: Ồ vâng, và bạn bị mất chìa khóa, phải không? Thật xấu hổ!

Ben: Ừ, số 4 bị mất rồi phải không? Cuối cùng tôi đã gọi cho bố tôi ở nơi làm việc.

Mia: Ồ không! Anh ấy không thích điều đó, 5 phải không?

Ben: Không, anh ấy không làm vậy!

Mia: Anh ấy không hề tức giận phải không?

Ben: Không, không hẳn. Dù sao thì tôi cũng đã làm thêm một bộ chìa khóa. Vậy chuyện đó sẽ không xảy ra nữa phải không?

Mia: Không, hy vọng là không!

3. Correct the words. Sửa lại từ.

This plate is made from recycled materials, aren’t they? isn’t it

1. You haven’t heard about this invention, haven’t you?

2. She isn’t interested in environmental issues, does she?

3. He has invented a new smartphone app, didn’t he?

4. They aren’t going to reduce the price, will they?

5. That company was developing a new type of paper, was it?

6. You love TV programmes about wildlife, aren’t you?

Đáp án

1 - have you

2 - is she

3 - hasn’t he

4 - are they

5 - wasn’t it

6 - don’t you

Hướng dẫn dịch

1. Bạn chưa từng nghe nói về phát minh này phải không?

2. Cô ấy không quan tâm đến vấn đề môi trường phải không?

3. Anh ấy đã phát minh ra một ứng dụng điện thoại thông minh mới phải không?

4. Họ sẽ không giảm giá phải không?

5. Công ty đó đang phát triển một loại giấy mới phải không?

6. Bạn thích các chương trình truyền hình về động vật hoang dã phải không?

4. Write questions using the question tags. Use the words and the own ideas.  Viết câu hỏi sử dụng câu hỏi đuôi. Sử dụng từ ngữ và ý tưởng riêng.

It was hot in Prague last weekends, wasn’t it?

(Cuối tuần trước ở Praha thật nóng phải không?)

Đáp án gợi ý

1 - His best friend can’t speak French, can she?

2 - We haven’t seen this film before, have we?

3 - Their parents don’t like swimming, do they?

4 - You’re going on holiday to Greece, aren’t you?

Hướng dẫn dịch

1 - Bạn thân của anh ấy không biết nói tiếng Pháp, phải không?

2 - Chúng ta chưa xem phim này bao giờ, phải không?

3 - Bố mẹ họ không thích bơi lội, phải không?

4 - Bạn sắp đi nghỉ ở Hy Lạp phải không?

Trên đây là Sách bài tập tiếng Anh 8 Friends plus unit 4 Language focus trang 29. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Giải Friends plus 8 workbook trên đây sẽ giúp các em chuẩn bị bài tập nhanh & chính xác.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh 8 Friends Plus

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm