Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Tiếng Anh 8 Starter unit Vocabulary trang 6 Friends plus

Tiếng Anh lớp 8 Friends plus Starter unit Vocabulary: Routines trang 6

Soạn tiếng Anh 8 Friends plus Starter unit Vocabulary trang 6 hướng dẫn giải SGK tiếng Anh lớp 8 Chân trời sáng tạo giúp các em ôn tập kiến thức trọng tâm hiệu quả.

1. Study the words in the box. Which of these things do you do every day? Nghiên cứu các từ trong hộp. Bạn làm những việc nào trong số những việc này hàng ngày?

Đáp án

I have breakfast, go to school, tidy my room and do my homework every day.

2. Complete the interviews using the correct form of the verbs in exercise 1. Then listen and check. Hoàn thành các cuộc phỏng vấn bằng cách sử dụng dạng đúng của động từ trong bài tập 1. Sau đó nghe và kiểm tra.

Kate: Excuse me. I'm asking people about their morning routines. Have you got a minute?

Dylan: Yes, sure.

Kate: What are you doing in town this morning?

Dylan: I'm looking for a present for my mum.

Kate: Do you always 1__________ on Saturday mornings?

Dylan: No, I don't. I normally play football, but I'm not playing this morning.

Kate: Oh, right. What time do you 2__________ in the morning?

Dylan: It depends. My mum usually 3__________ me _________at seven o'clock, before she 4__________

Kate: Do you 5__________?

Dylan: Yes, I have some cereal or toast. Then my sister and I 6__________.

Kate: What time do you start school?

Dylan: I start school at nine.

Kate: Thanks for your help! Have a good day.

***

Kate: Hello. Do you have a minute to answer some questions? I'm asking people about how they spend their evenings.

Lucy: OK.

Kate: Do you usually go home straight after school?

Lucy: Usually, yes. I 7__________ school at four and I like to 8__________ when I 9__________. Then I can relax in the evening.

Kate: How do you 10__________? I see you've got some headphones. Do you 11__________?

Lucy: Yes, I like hip hop. I also go on my laptop and chat online or 12__________.

Kate: Do you help at home much after school? Does someone 13__________ and cook your meals?

Lucy: I don't often tidy my room. My mum does it. My dad always 14__________ dinner and I sometimes help him.

Kate: And what time do you 15__________?

Lucy: Around ten o'clock. Sometimes a bit earlier if I'm tired.

Kate: OK, great. Thanks very much.

Đáp án

1 - go shopping

2 - get up

3 - wakes me up

4 - goes to work

5 - have breakfast

6 - go to school

7 - finish

8 - do my homework

9 - get home

10 - relax

11 - listen to music

12 - watch videos

13 - tidy your room

14 - cooks

15 - go to bed

3. Look at the words in blue in the dialogues in exercise 2. Where do adverbs of frequency go in a sentence? Think of more adverbs. Nhìn vào các từ màu xanh lam trong các đoạn hội thoại ở bài tập 2. Trạng từ chỉ tần suất xuất hiện ở đâu trong câu? Nghĩ thêm trạng từ

Đáp án

They go before the main verb. They go after auxiliary verb.

More adverbs: rarely; never; seldom; frequently

4. USE IT! Work in pairs. Ask and answer questions to compare your daily routines. Use time expressions, adverbs of frequency and the words and phrases in exercises 1 and 2. Are your routines similar? SỬ DỤNG NÓ! Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi để so sánh thói quen hàng ngày của bạn. Sử dụng các cách diễn đạt thời gian, trạng từ chỉ tần suất và các từ và cụm từ trong bài tập 1 và 2. Thói quen của các bạn có giống nhau không?

A: What time do you get up?

B: I usually get up at seven o'clock on weekdays. I get up later at the weekend.

Gợi ý

What time do you get up?

I get up at six thirty. What about you?

I get up at six o'clock. How often do you have breakfast?

I always have breakfast. What about you?

Me, too.

5. USE IT! Use the information about your partner in exercise 4 to write a paragraph about their daily routine. Sử dụng thông tin về đối tác của bạn trong bài tập 4 để viết một đoạn văn về thói quen hàng ngày của họ.

Gợi ý

My friend gets up at six thirty. She has breakfast at seven o'clock.

Hey guys. Today I wanna tell you about my partner’s daily routine. My partner is Trang. In the morning, she gets up and does exercise at half past five o’clock. She usually gets breakfast with noodles or bread. Then she goes to school at seven o’clock by bike. Her class finished at 11.30 and she always gets home to have lunch with her family at 12.00. She has extra classes every Monday, Wednesday and Friday afternoon. When she doesn’t have extra classes, Trang usually tidies her room and does her homework. In her free-time, she relaxes by listening to music, watching videos or chatting with her friends. At the weekend, she goes shopping or goes coffee with her parents once or twice a week. In the evening, sometimes she helps her Mom to cook dinner and washes dishes after meals. At 20.00, Trang normally does and reviews her lessons and then, she goes to bed at around 22.30.

Trên đây là Giải Vocabulary Starter unit lớp 8 Friends plus trang 6. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Soạn tiếng Anh lớp 8 Friends plus trang 6 sẽ giúp các em chuẩn bị bài tập hiệu quả.

>> Bài tiếp theo: Tiếng Anh 8 Starter unit Language focus trang 7

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh 8 Friends Plus

    Xem thêm