Tiếng Anh 8 Starter unit Vocabulary trang 6

Tiếng Anh lớp 8 Friends plus Starter unit Vocabulary trang 6

Soạn tiếng Anh 8 Friends plus Starter unit Vocabulary trang 6 hướng dẫn giải SGK tiếng Anh lớp 8 Chân trời sáng tạo giúp các em ôn tập kiến thức trọng tâm hiệu quả.

1. Study the words in the box. Which of these things do you do every day? Nghiên cứu các từ trong hộp. Bạn làm những việc nào trong số những việc này hàng ngày?

Đáp án

I have breakfast, go to school, tidy my room and do my homework every day.

2. Complete the interviews using the correct form of the verbs in exercise 1. Then listen and check. Hoàn thành các cuộc phỏng vấn bằng cách sử dụng dạng đúng của động từ trong bài tập 1. Sau đó nghe và kiểm tra.

Đáp án

1 - go shopping

2 - get up

3 - wakes me up

4 - goes to work

5 - have breakfast

6 - go to school

7 - finish

8 - do my homework

9 - get home

10 - relax

11 - listen to music

12 - watch videos

13 - tidy your room

14 - cooks

15 - go to bed

3. Look at the words in blue in the dialogues in exercise 2. Where do adverbs of frequency go in a sentence? Think of more adverbs. Nhìn vào các từ màu xanh lam trong các đoạn hội thoại ở bài tập 2. Trạng từ chỉ tần suất xuất hiện ở đâu trong câu? Nghĩ thêm trạng từ

Đáp án

They go before the main verb. They go after auxiliary verb.

More adverbs: rarely; never; seldom; frequently

4. USE IT! Work in pairs. Ask and answer questions to compare your daily routines. Use time expressions, adverbs of frequency and the words and phrases in exercises 1 and 2. Are your routines similar? SỬ DỤNG NÓ! Làm việc theo cặp. Hỏi và trả lời các câu hỏi để so sánh thói quen hàng ngày của bạn. Sử dụng các cách diễn đạt thời gian, trạng từ chỉ tần suất và các từ và cụm từ trong bài tập 1 và 2. Thói quen của các bạn có giống nhau không?

Gợi ý

What time do you get up?

I get up at six thirty. What about you?

I get up at six o'clock. How often do you have breakfast?

I always have breakfast. What about you?

Me, too.

5. USE IT! Use the information about your partner in exercise 4 to write a paragraph about their daily routine. Sử dụng thông tin về đối tác của bạn trong bài tập 4 để viết một đoạn văn về thói quen hàng ngày của họ.

Gợi ý

My friend gets up at six thirty. She has breakfast at seven o'clock.

Trên đây là Giải Vocabulary Starter unit lớp 8 Friends plus trang 6. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu Soạn tiếng Anh lớp 8 Friends plus trang 6 sẽ giúp các em chuẩn bị bài tập hiệu quả.

>> Bài tiếp theo: Tiếng Anh 8 Starter unit Language focus trang 7

Đánh giá bài viết
1 461
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh 8 Friends Plus

    Xem thêm