Trọn bộ Phiếu bài tập theo tuần Toán 9

Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 1
Bài 1: Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
a)
x
2
4
b)
x
2
16
c)
x
2
3
Bài 2: Thực hiện các phép tính sau:
a)
2
2 2 3
b)
2
1 1
2
2
c)
2
0,1 0,1
Bài 3: Thực hiện các phép tính sau:
a)
b)
2 2
2 1 2 5
Bài 4: * Rút gọn các biểu thức sau:
a)
a a a
2
1 4 4 2
b)
x y x xy y
2 2
2 4 4
Bài 5: Cho biểu thức :
A x x x x
2 2 2 2
2 1 2 1
.
a) Với giá trị nào của x thì A có nghĩa?
b) Tính A nếu
x 2
.
Bài 6: Giải các phương trình sau:
a)
x x x1 4 4 25 25 2 0
b)
x
x x
1 3 1
1 9 9 24 17
2 2 64
Bài 7: Giải các phương trình sau:
a)
x x
2
( 3) 3
b)
x x x
2
4 20 25 2 5
c)
x x
2
1 12 36 5
Bài 8: Giải các phương trình sau:
a)
x x2 5 1
b)
x x x
2
3
c)
x x
2
2 3 4 3
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 2
Bài 1: Với giá trị nào của x thì mỗi căn thức sau có nghĩa:
a)
x
2
4
b)
x
2
16
c)
x
2
3
a)
2
2
x
x
x
b)
x23
1
Bài 2: Thực hiện các phép tính sau:
a)
2
2 2 3
b)
2
1 1
3
3
c)
2
0,2 0,2
Bài 3: Thực hiện các phép tính sau:
a)
b)
2 2
11 4 11 5
Bài 4: Rút gọn các biểu thức sau:
a)
4 2 3 4 2 3A
c)
2
9 2 ( 0)C x x x
b)
6 2 5 6 2 5B
d)
2
4 16 8 ( 4)D x x x x
Bài 5: Giải các phương trình sau:
a)
x x2 5 1
b)
x x x
2
3
Bài 6: Giải các phương trình sau:
a)
x x x
2 2
2 1 1
b)
x x x
2
4 4 1 1
Bài 7 : Tìm Min
2
2
) 2 5 ) 1
4 6
x x
a y x x b y
Bài 8 : Cho
2 2
M x 4x 9 x 4x 8
. Tính giá trị của biểu thức M biết rằng:
2 2
x 4x 9 x 4x 8 2
.
Bài 9: Tìm giá trị nhỏ nhất của :
2 2 2 2
P x 2ax a x 2bx b
(a < b)
Bài 10 : Chứng minh rằng, nếu a, b, c là độ dài 3 cạnh của một tam giác thì :
abc ≥ (a + b – c)(b + c – a)(c + a – b)
Bài 11 : Tìm giá trị của biểu thức | x – y | biết x + y = 2 và xy = -1
Bài 12 : Biết a – b =
2
+ 1 , b – c =
2
- 1, tìm giá trị của biểu thức :
A = a
2
+ b
2
+ c
2
– ab – bc – ca.
Bài 13 : Tìm x, y, z biết rằng :
x y z 4 2 x 2 4 y 3 6 z 5
.
Bài 14 : Cho
y x 2 x 1 x 2 x 1
. CMR, nếu 1 ≤ x ≤ 2 thì giá trị của y là một
hằng số.
Bài 15 : Phân tích thành nhân tử :
3 2
M 7 x 1 x x x 1
(x ≥ 1).
Bài 16: Trong tất cả các hình chữ nhật có đường chéo bằng 8
2
, hãy tìm hình chữ nhật
có diện tích lớn nhất.
Thư viện Đề thi - Trắc nghiệm - Tài liệu học tập miễn phí
Trang chủ: https://vndoc.com/ | Email hỗ trợ: hotro@vndoc.com | Hotline: 024 2242 6188
PHIẾU BÀI TẬP TUẦN 3
Bài 1: Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a.
1 xxxx
b.
632 baab
d.
1 baab
e.
babaa 22
h.
yxyyxx
i.
2 xx
Bài 2: Thực hiện phép tính, rút gọn các biểu thức sau
a/ A =
2525
b/ B=
576345
c/ C =
5 3 5 15
d/ D =
325027275032
Bài 3: Giải các phương trình sau:
a)
64 64 25 25 4 4 20x x x
b)
3 5 27 16 432x x x
c)
2 1 4 4 9 9 20x x x
d)
5 1
15 15 11 15
3 3
x x x
e)
5 1
15 1 15 1 2 15 1
3 3
x x x
Bài 4: Tìm các số thực x, y, z thỏa mãn điều kiện:
1
1 2
2
x y z x y z
Bài 5 : Tìm x, y, z biết rằng :
x y z 4 2 x 2 4 y 3 6 z 5
Bài 6: Thực hiện các phép tính sau:
a)
12 2 27 3 75 9 48
b)
2 3( 27 2 48 75)
c)
2
2 2 3
d)
1 3 2 1 3 2
e)
2
3 5 3 5
f)
2
11 7 11 7
Bài 7: Tìm x để các biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất ,tìm GTNN đó
a/ A =
104 xx
b/ C =
xx
c/ D =
142
2
xx
Đánh giá bài viết
4 6.036
Sắp xếp theo

    Bài tập Toán 9

    Xem thêm