Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

BÀI TẬP XÁC ĐỊNH ĐỘ DÀI CUNG TRÒN

Lớp: Lớp 11
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Chuyên đề
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Độ dài cung tròn là một nội dung quan trọng trong chương trình Toán 11, giúp học sinh hiểu rõ mối liên hệ giữa radian, bán kính và độ dài cung của đường tròn. Đây là dạng bài thường xuất hiện trong các bài kiểm tra, đề thi học kỳ và đề thi đánh giá năng lực. Bài viết sau tổng hợp bài tập xác định độ dài cung tròn từ cơ bản đến nâng cao, kèm phương pháp giải nhanh và đáp án chi tiết, giúp bạn rèn kỹ năng tính toán chính xác và nâng cao tốc độ làm bài.

A. Công thức tính độ dài cung tròn

Một cung tròn bán kính R\(R\)có số đo \alpha\ rad\(\alpha\ rad\) có độ dài là:

l = \alpha.R\(l = \alpha.R\)

Một cung tròn bán kính R\(R\) có số đo a^{0}\(a^{0}\)có độ dài là:

l = \frac{a\pi R}{180}\(l = \frac{a\pi R}{180}\)

Ví dụ minh họa: Thực hiện tính:

a. Độ dài cung 60^{0}\(60^{0}\) của một đường tròn có bán kính 2dm\(2dm\)?

b. Bán kính đường tròn có độ dài \frac{66}{5}cm\(\frac{66}{5}cm\)?

c. Chân một đống cát đổ trên nền đất phẳng nằm ngang là một hình tròn có chu vi bằng 12m\(12m\). Hỏi chân đống cát đó chiếm diện tích bằng bao nhiêu?

Hướng dẫn giải

a. Ta có: n = 60^{0};R = 2dm =
20cm\(n = 60^{0};R = 2dm = 20cm\)

Khi đó độ dài cung 60^{0}\(60^{0}\) là: l = \frac{n.\pi.R}{180^{0}} =
\frac{60^{0}.\pi.20}{180^{0}} = \frac{20\pi}{3}cm\(l = \frac{n.\pi.R}{180^{0}} = \frac{60^{0}.\pi.20}{180^{0}} = \frac{20\pi}{3}cm\)

b. Từ công thức tính chu vi đường tròn ta có:

C = 2\pi R \Rightarrow R =
\frac{C}{2\pi} = \frac{\frac{66}{5}}{2\pi} =
\frac{33}{5\pi}(cm)\(C = 2\pi R \Rightarrow R = \frac{C}{2\pi} = \frac{\frac{66}{5}}{2\pi} = \frac{33}{5\pi}(cm)\)

c. Bán kính của đường tròn là R =
\frac{C}{2\pi} = \frac{12}{2\pi} = \frac{6}{\pi}(m)\(R = \frac{C}{2\pi} = \frac{12}{2\pi} = \frac{6}{\pi}(m)\)

Suy ra diện tích chân đống cát là: S =
\pi R^{2} = \pi\left( \frac{6}{\pi} \right)^{2} = \frac{36}{\pi}\left(
m^{2} \right)\(S = \pi R^{2} = \pi\left( \frac{6}{\pi} \right)^{2} = \frac{36}{\pi}\left( m^{2} \right)\)

B. Bài tập vận dụng tính độ dài cung tròn

Câu 1: Trên đường tròn bán kính 7\
cm\(7\ cm\), lấy cung có số đo 54^{0}\(54^{0}\). Độ dài l\(l\) của cung tròn bằng

A. \frac{21}{10}\pi(cm)\(\frac{21}{10}\pi(cm)\)               B. \frac{11}{20}\pi(cm)\(\frac{11}{20}\pi(cm)\)

C. \frac{63}{20}\pi(cm)\(\frac{63}{20}\pi(cm)\)             D. \frac{20}{11}\pi(cm)\(\frac{20}{11}\pi(cm)\)

Câu 2: Trên đường tròn đường kính 8\
cm\(8\ cm\), tính độ dài cung tròn có số đo bằng 1,5rad\(1,5rad\).

A. 12\ cm\(12\ cm\).     B. 4\ cm\(4\ cm\).     C. 6\
cm\(6\ cm\).     D. 15\ cm\(15\ cm\).

Câu 3: Một đường tròn có bán kính 15(\
cm)\(15(\ cm)\). Tìm độ dài cung tròn có góc ở tâm bằng 30^{\circ}\(30^{\circ}\) là:

A. \frac{5\pi}{2}\(\frac{5\pi}{2}\)      B. \frac{5\pi}{3}\(\frac{5\pi}{3}\)     C. \frac{2\pi}{5}\(\frac{2\pi}{5}\)     D. \frac{\pi}{3}\(\frac{\pi}{3}\)

Câu 4: Một đường tròn có bán kính 10, độ dài cung tròn 40^{0}\(40^{0}\) trên đường tròn gần bằng

A. 7.        B. 9.            C. 11.              D. 13.

Câu 5: Một đường tròn có bán kính R =
\frac{10}{\pi}\(R = \frac{10}{\pi}\), độ dài cung tròn \frac{\pi}{2}\(\frac{\pi}{2}\)

A. 5.            B. 5\pi\(5\pi\).              C. \frac{5}{\pi}\(\frac{5}{\pi}\).         D. \frac{\pi}{5}\(\frac{\pi}{5}\).

Câu 6: Chọn khẳng định sai

A. Cung tròn có bán kính R = 5\
cm\(R = 5\ cm\) và có số đo 1,5(rad)\(1,5(rad)\) thì có độ dài là 7,5\ cm\(7,5\ cm\).

B. Cung tròn có bán kính R = 8\ cm\\(R = 8\ cm\\)và có độ dài l = 8\ cm\(l = 8\ cm\) thì có số đo độ là \left( \frac{180}{\pi}
\right)\(\left( \frac{180}{\pi} \right)\).

C. Độ dài cung tròn phụ thuộc vào bán kính của nó.

D. Góc lượng giác (Ou,Ov)\((Ou,Ov)\) có số đo dương thì mọi góc lượng giác (Ou,Ov)\((Ou,Ov)\) có số đo âm.

Câu 7: Cho đường tròn có bán kính 6\
cm\(6\ cm\). Tìm số đo của cung có độ dài là 3\ cm\(3\ cm\)?

A. 0,5.               B. \frac{0,5}{\pi}\(\frac{0,5}{\pi}\).                C. 0,5\pi\(0,5\pi\).            D. 1.

Câu 8: Cung tròn bán kính bằng 8,43(cm)\(8,43(cm)\) có số đo 3,85(rad)\(3,85(rad)\) có độ dài là

A. 32,46\ cm\(32,46\ cm\)           B. 32,45\ cm\(32,45\ cm\)             C. 32,47\ cm\(32,47\ cm\)            D. 32,5\ cm\(32,5\ cm\).

Câu 9: Một đồng hồ treo tường, kim giờ dài 10,57\ cm\(10,57\ cm\). Trong 30 phút mũi kim giờ vạch lên cung tròn có độ dài là:

A. 2,77\ cm\(2,77\ cm\).             B. 2,78\ cm\(2,78\ cm\)         C. 2,76\ cm\(2,76\ cm\).          D. 2,8\ cm\(2,8\ cm\).

Câu 10: Bánh xe đạp có bán kính 50\
cm\(50\ cm\). Một người quay bánh xe 5 vòng quanh trục thì quãng đường đi được là

A. 250\pi(cm)\(250\pi(cm)\).          B. 1000\pi(cm)\(1000\pi(cm)\).           C. 500\pi(cm)\(500\pi(cm)\).         D. 200\pi(cm)\(200\pi(cm)\).

Câu 11: Một đu quay ở công viên có bán kính bằng 10\ m\(10\ m\). Tốc độ của đu quay là 3 vòng/phút. Hỏi mất bao lâu để đu quay quay được góc 270^{0}\(270^{0}\)?

A. \frac{1}{3}\(\frac{1}{3}\) phút.         B. \frac{1}{6}\(\frac{1}{6}\) phút.       C. \frac{1}{4}\(\frac{1}{4}\) phút.          D. 1,5 phút.

Câu 12: Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc A\(A\), cung lượng giác có số đo 30^{\circ}\(30^{\circ}\) có điểm đầu A\(A\), có bao nhiêu điểm cuối N?

A. Có duy nhất một điểm N.               B. Có hai điểm N.

C. Có 4 điểm N.                              D. Có vô số điểm N\(N\).

Toàn bộ nội dung đã sẵn sàng! Nhấn Tải về để tải đầy đủ tài liệu.

------------------------------

Qua hệ thống bài tập xác định độ dài cung tròn cùng hướng dẫn giải chi tiết, bạn sẽ nắm vững công thức, biết cách áp dụng radian đúng cách và tự tin xử lý mọi dạng toán trong chương Hình học – Lượng giác lớp 11. Hãy luyện tập thường xuyên để củng cố kiến thức, cải thiện tư duy hình học và đạt điểm cao trong các kỳ thi quan trọng.

Xem thử Tải về
Chọn file muốn tải về:

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Lý thuyết Toán 11

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
Hỗ trợ Zalo