Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập đổi đơn vị góc lượng giác

Lớp: Lớp 11
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Chuyên đề
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Cách đổi đơn vị góc từ radian sang độ, từ độ sang radian

Trong chương trình Toán 11, phần đổi đơn vị góc lượng giác là nền tảng quan trọng để học sinh làm chủ chương lượng giác, radian và các dạng toán liên quan. Đây cũng là dạng bài thường xuyên xuất hiện trong kiểm tra, thi học kỳ và đề thi đánh giá năng lực. Bài viết dưới đây tổng hợp đầy đủ bài tập đổi đơn vị góc lượng giác từ cơ bản đến nâng cao, kèm đáp án chi tiết giúp bạn rèn kỹ năng tính toán, tránh sai sót và nâng cao tốc độ làm bài.

A. CÔNG THỨC ĐỔI ĐƠN VỊ GÓC

Đổi từ độ sang rađian

Đổi từ rađian sang độ

\alpha rad = \alpha.\left(
\frac{180}{\pi} \right)^{0}\(\alpha rad = \alpha.\left( \frac{180}{\pi} \right)^{0}\)

Ví dụ minh họa:

a. Đổi số đo của góc -
\frac{3\pi}{16}rad\(- \frac{3\pi}{16}rad\) sang đơn vị độ?

b. Đổi số đo của góc 40^{0}35\(40^{0}35'\) sang đơn vị radian với độ chính xác đến hàng phần trăm?

Hướng dẫn giải:

a. Áp dụng công thức ta có:

- \frac{3\pi}{16}rad = -
\frac{3\pi.180^{0}}{16.\pi} = \left( \frac{135}{6} \right)^{0} =
33,75^{0}\(- \frac{3\pi}{16}rad = - \frac{3\pi.180^{0}}{16.\pi} = \left( \frac{135}{6} \right)^{0} = 33,75^{0}\)

b. Áp dụng công thức \mu =
\frac{m.\pi}{180}\(\mu = \frac{m.\pi}{180}\) với \mu\(\mu\) tính bằng rad và m\(m\) tính bằng độ.

Ta có: 40^{0}35\(40^{0}35' = \left( 40 + \frac{25}{60} \right)^{0}\) khi đó:

\mu = \frac{\left( 40 + \frac{25}{60}
\right).\pi}{180} = \frac{97.\pi}{432} \approx 0,71\(\mu = \frac{\left( 40 + \frac{25}{60} \right).\pi}{180} = \frac{97.\pi}{432} \approx 0,71\)

B. BÀI TẬP VẬN DỤNG ĐỔI ĐƠN VỊ GÓC CÓ ĐÁP ÁN

Câu 1: Góc có số đo 108^{0}\(108^{0}\) đổi ra rađian là:

A. \frac{3\pi}{5}\(\frac{3\pi}{5}\)       B. \frac{\pi}{10}\(\frac{\pi}{10}\)             C. \frac{3\pi}{2}\(\frac{3\pi}{2}\)               D. \frac{\pi}{4}\(\frac{\pi}{4}\)

Câu 2: Nếu một cung tròn có số đo là a^{0}\(a^{0}\) thì số đo radian của nó là:

A. 180\pi a\(180\pi a\)            B. \frac{180\pi}{a}\(\frac{180\pi}{a}\)        C. \frac{a\pi}{180}\(\frac{a\pi}{180}\).           D. \frac{\pi}{180a}\(\frac{\pi}{180a}\).

Câu 3: Cho góc có số đo 405^{\circ}\(405^{\circ}\), khi đổi góc này sang đơn vị rađian ta được

A. \frac{8\pi}{9}\(\frac{8\pi}{9}\)                  B. \frac{9\pi}{4}\(\frac{9\pi}{4}\)           C. \frac{9}{4}\(\frac{9}{4}\)      D. \frac{9\pi}{8}\(\frac{9\pi}{8}\)

Câu 4: Đổi số đo của góc 10rad\(10rad\) sang đơn vị độ, phút, giây ta được

A. 572^{0}57\(572^{0}57'28\)          B. 1800^{0}\(1800^{0}\)        C. \frac{\pi}{18}\(\frac{\pi}{18}\)           D. 527^{\circ}57\(527^{\circ}57'28\)

Câu 5: Góc có số đo \frac{-
7\pi}{4}\(\frac{- 7\pi}{4}\) thì góc đó có số đo là

A. - 315^{0}\(- 315^{0}\).          B. - 630^{0}\(- 630^{0}\).         C. - 1^{0}45\(- 1^{0}45'\).            D. - 135^{0}\(- 135^{0}\).

Câu 6: Số đo theo đơn vị rađian của góc 405^{\circ}\(405^{\circ}\) là:

A. \frac{9\pi}{4}\(\frac{9\pi}{4}\).         B. \frac{7\pi}{4}\(\frac{7\pi}{4}\).         C. \frac{5\pi}{4}\(\frac{5\pi}{4}\).           D. \frac{4\pi}{7}\(\frac{4\pi}{7}\).

Câu 7: Góc 70^{0}\(70^{0}\) có số đo bằng radian là:

A. \frac{18\pi}{7}\(\frac{18\pi}{7}\)            B. \frac{7\pi}{18}\(\frac{7\pi}{18}\).         C. \frac{9\pi}{7}\(\frac{9\pi}{7}\)         D. \frac{7\pi}{9}\(\frac{7\pi}{9}\)

Câu 8: Góc có số đo 120^{0}\(120^{0}\) đổi sang radian là

A. \frac{3\pi}{2}\(\frac{3\pi}{2}\)          B. \frac{2\pi}{3}\(\frac{2\pi}{3}\).          C. \frac{\pi}{4}\(\frac{\pi}{4}\).         D. \frac{\pi}{10}\(\frac{\pi}{10}\)

Câu 9: Góc lượng giác có số đo \alpha\(\alpha\) thì mọi góc lượng giác cùng tia đầu và tia cuối với nó có số đo dạng nào trong các dạng sau?

A. \alpha + k180^{0}\(\alpha + k180^{0}\)               B. \alpha + k360^{0}\(\alpha + k360^{0}\).            C. \alpha + k2\pi\(\alpha + k2\pi\).           D. \alpha + k\pi\(\alpha + k\pi\).

Câu 10: Trên đường tròn lượng giác như hình dưới.

Số đo của góc lượng giác (OA,OB\((OA,OB')\)

A. - \frac{\pi}{4}\(- \frac{\pi}{4}\)         B. - \frac{\pi}{2}\(- \frac{\pi}{2}\)                C. \frac{\pi}{4}\(\frac{\pi}{4}\)          D. \frac{\pi}{2}\(\frac{\pi}{2}\)

Câu 11: Trên đường tròn lượng giác, cho góc lượng giác có số đo \frac{\pi}{2}(rad)\(\frac{\pi}{2}(rad)\) thì mọi góc lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối với góc lượng giác trên đều có số đo dạng:

A. \frac{\pi}{2}\(\frac{\pi}{2}\).                  B. \frac{\pi}{2} + k\frac{\pi}{2},\left( k\mathbb{\in
Z} \right)\(\frac{\pi}{2} + k\frac{\pi}{2},\left( k\mathbb{\in Z} \right)\)

C. \frac{\pi}{2} +
k2\pi,\left( k \in \mathbb{Z} \right)\(\frac{\pi}{2} + k2\pi,\left( k \in \mathbb{Z} \right)\)                 D. \frac{\pi}{2} + k\pi,\left( k \in \mathbb{Z}
\right)\(\frac{\pi}{2} + k\pi,\left( k \in \mathbb{Z} \right)\)

Câu 12: Kết quả nào sau đây là đúng?

A. 1(rad) = 1^{0}\(1(rad) = 1^{0}\)       B. 1(rad) = \left( \frac{180}{\pi}
\right)^{0}\(1(rad) = \left( \frac{180}{\pi} \right)^{0}\).         C. 1(rad) =
180^{0}\(1(rad) = 180^{0}\) D. 1(rad) =
100^{0}\(1(rad) = 100^{0}\)

Toàn bộ nội dung đã sẵn sàng! Nhấn Tải về để tải đầy đủ tài liệu.

-------------------------------------

Thông qua hệ thống bài tập đổi đơn vị góc lượng giác và đáp án giải chi tiết, bạn có thể nắm vững cách chuyển đổi giữa độ – radian – grad, nhận biết quy luật tính nhanh và áp dụng linh hoạt trong các bài toán lượng giác lớp 11. Hãy luyện tập thường xuyên để nâng cao độ chính xác, củng cố kiến thức và tự tin đạt điểm cao trong các bài kiểm tra và kỳ thi quan trọng.

Xem thử Tải về
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Lý thuyết Toán 11

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm