Bộ đề thi giữa học kì 2 Toán lớp 5 Cánh Diều năm 2024 - 2025
Bộ đề thi giữa học kì 2 lớp 5 môn Toán Cánh Diều
Bộ đề thi giữa học kì 2 Toán lớp 5 Cánh Diều năm 2024 - 2025 kèm đáp án là các đề ôn thi soạn theo Thông tư 27, giúp các em học sinh ôn luyện củng cố kiến thức các dạng bài tập trọng tâm, chuẩn bị cho bài thi giữa học kì 2 lớp 5 đạt kết quả cao. Sau đây mời các bạn cùng tham khảo đề thi giữa học kì 2 lớp 5.
Lưu ý: Bộ đề thi này có đầy đủ đáp án trong file.
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 Cánh Diều - Đề số 1
ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học: ……………….. Môn: Toán – Lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút |
Điểm | Lời phê của giáo viên |
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Trong các hình dưới đây, hình nào là hình tam giác vuông?
Câu 2.
Cho hình thang ABCD như hình vẽ:
Nêu tên các cạnh bên và chiều cao của nó.
A. Cạnh bên AD, BC; Chiều cao: AH
B. Cạnh bên AH, BC; Chiều cao: AD
C. Cạnh bên AD, BC; Chiều cao: HC
D. Cạnh bên AD, BC; Chiều cao: DC
Câu 3. Chu vi của một hình tròn có bán kính 5,5 cm là :
A. 35,64 cm
B. 34,54 cm
C. 35,44 cm
D. 33,34 cm
Câu 4. Hình nào đưới dây có dạng hình trụ?
A. Hình lon nước
B. Hình viên bi
C. Hình quả bóng
D. Hình cái nón
Câu 5. Hình nào dưới đây là hình khai triển của hình hộp chữ nhật?
A. Hình 1
B. Hình 4
C. Hình 2
D. Hình 3
Câu 6. Số đo “Một trăm linh tám xăng-ti-mét khối” được viết là:
A. 18 cm 3
B. 108 dm 3
C. 180 cm 3
D. 108 cm 3
Câu 7.
Thể tích của khối xúc sắc này là:
A. 6 cm3
B. 9 cm3
C. 9 dm2
D. 27 cm3
Câu 8. Số?
Độ dài cạnh hình lập phương | Diện tích toàn phần |
9 m | ? |
A. 177 m2
B. 486 m2
C. 232 m2
D. 466 m2
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1. (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính
a) 6 giờ 32 phút + 3 giờ 5 phút ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… | b) 33 phút 35 giây - 25 phút 22 giây ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… |
c) 5 phút 6 giây × 5 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… | d) 30 phút 15 giây : 5 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… |
Câu 2. (1,0 điểm) Điền các số thích hợp vào chỗ chấm:
a) 3,5dm3= ….… cm3
b) 12,456m3= ….… dm3
c) 1,234dm3= ….… cm3
d) 0,05dm3= ……. cm3
Câu 3. (1,5 điểm) Nhà Nam có bể cá vàng dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 65cm, chiều rộng 40cm, chiều cao 55cm. Khi bể chưa có nước, Nam đặt một khối đá dạng núi cảnh vào bể rồi đổ vào bể 90l nước thì vừa đầy bể. Hỏi khối đá có thể tích bao nhiêu đề-xi-mét khối?
BÀI LÀM:
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
Câu 4. (1 điểm) Một hình thang có tổng hai đáy bằng 32 cm, biết rằng nếu đáy lớn tăng thêm 3 cm thì diện tích hình thang sẽ tăng thêm 18 cm2. Tính diện tích của hình thang ban đầu.
BÀI LÀM:
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
Câu 5. (0.5 điểm) Một bồn hoa có hình dạng là một hình gồm một hình vuông và hai nửa hình tròn có kích thước theo hình vẽ bên. Tính chu vi của bồn hoa đó.
BÀI LÀM:
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
….…………………………………………………………………………
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN 5 – CÁNH DIỀU
CHỦ ĐỀ | NỘI DUNG KIẾN THỨC | MỨC ĐỘ | Tổng số câu | Điểm số | |||||||
Nhận biết | Kết nối | Vận dụng | |||||||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||||
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG | Bài 50. Hình tam giác | 1 | 1 | 0.5 | |||||||
Bài 51. Diện tích hình tam giác | |||||||||||
Bài 52. Hình thang | 1 | 1 | 0,5 | ||||||||
Bài 53. Diện tích hình thang | 1 | 1 | 1 | ||||||||
Bài 54. Hình tròn. Đường tròn. | |||||||||||
Bài 55. Chu vi hình tròn | 1 | 1 | 0,5 | ||||||||
Bài 56. Diện tích hình tròn | 1 | 1 | 0,5 | ||||||||
Bài 58. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương. Hình trụ | 1 | 1 | 0,5 | ||||||||
Hình 59. Hình khai triển của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình trụ. | 1 | 1 | 0,5 | ||||||||
Bài 60. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật và hình lập phương | 1 | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Bài 62. Thể tích của một hình | 1 | 1 | 0,5 | ||||||||
Bài 63. Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối | 2 | 2 | 0,5 | ||||||||
Bài 64. Mét khối | 1 | 2 | 2 | 0,5 | |||||||
Bài 65. Thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương | 1 | 1 | 1 | ||||||||
Bài 68. Ôn tập về các đơn vị thời gian | |||||||||||
Bài 69. Cộng số đo thời gian. Trừ số đo thời gian | 2 | 2 | 1 | ||||||||
Bài 70. Nhân số đo thời gian với một số. Chia số đo thời gian cho một số | 2 | 2 | 1 | ||||||||
Tổng số câu TN/TL | 6 | 2 | 5 | 0 | 3 | 8 | 10 điểm | ||||
Điểm số | 3 | 1 | 3 | 0 | 3 | 4 | 6 | ||||
3 điểm 30% | 4 điểm 40% | 3 điểm 3% | 10 điểm 100 % | ||||||||
TRƯỜNG TIỂU HỌC .............
BẢN ĐẶC TẢ KĨ THUẬT ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ 2
MÔN: TOÁN 5 – CÁNH DIỀU
Nội dung | Mức độ | Yêu cầu cần đạt | Số câu TL/ Số câu hỏi TN | Câu hỏi | ||
TL (số câu) | TN (số câu) | TL | TN | |||
HÌNH HỌC VÀ ĐO LƯỜNG | ||||||
1. Hình tam giác | Nhận biết | - Nhận biết về tam giác, đọc viết được các cạnh, các đỉnh, các góc của tam giác. | 1 | C1 | ||
Kết nối | - Vẽ được hình tam giác, xác định được đường cao của hình tam giác. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến tam giác. | |||||
2. Diện tích hình tam giác | Nhận biết | - Nhớ được ông thức tính diện tích hình tam giác. | ||||
Kết nối | - Tính được diện tích hình tam giác. | |||||
Vận dụng | - Giải các bài tập và toán thực tế liên quan đến diện tích hình tam giác. | |||||
3. Hình thang | Nhận biết | - Nhận biết được hình thang, gọi tên được các cạnh, các đỉnh, các góc của hình thang, gọi được tên đáy và đường cao của hình tháng. | 1 | C2 | ||
Kết nối | - Vẽ được hình thang, xác định được đáy và đường cao của hình thang. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập liên quan. | |||||
4. Diện tích hình thang | Nhận biết | - Nhớ được công thức tính diện tích hình thang | ||||
Kết nối | - Tính được diện tích hình thang. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập liên quan đến hình thang | 1 | C4 | |||
5. Hình tròn. Đường tròn | Nhận biết | - Nhận biết được đường tròn, hình tròn | ||||
Kết nối | - Vẽ được hình tròn, xác định được bán kính của hình tròn. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập liên quan đến hình tròn, đường tròn. | |||||
6. Chu vi hình tròn | Nhận biết | - Nhớ được cách tính chu vi hình tròn | ||||
Kết nối | - Tính được chu vi hình tròn khi biết bán kính hoặc đường kính và ngược lại. | 1 | C3 | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập liên quan đến chu vi hình tròn. | |||||
7. Diện tích hình tròn | Nhận biết | - Nhớ được công thức tính chu vi và diện tích đường tròn. | ||||
Kết nối | - Tính diện tích hình tròn. | |||||
Vân dụng | - Giải được các bài tập liên quan đến đường tròn. | 1 | C5 | |||
8. Hình hộp chữ nhật. Hình lập phương. Hình trụ | Nhận biết | - Nhận biết được các hình khối. | 1 | C4 | ||
Kết nối | - Chỉ ra được các đặc điểm của hình khối. | |||||
Vân dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan. | |||||
9. Hình khai triển của hình hộp chữ nhật, hình lập phương, hình trụ | Nhận biết | - Nhận biết được hình khai triển của hình hộp chữ nhật, hình lập phương và hình trụ. | 1 | C5 | ||
Kết nối | - Chỉ ra được các hình khối tương ứng với các hình khai triển cho trước và ngược lại. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán liên quan đến hình khai triển của các hình khối. | |||||
10. Diện tích xung quanh, diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật và hình lập phương | Nhận biết | - Nhận biết được công thức tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hôp chữ nhật, hình lập phương. | ||||
Kết nối | - Tính được diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật, hình lập phương cho trước. | 1 | C8 | |||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình hộp chữ nhật, hình lập phương. | 1 | C3a | |||
11. Thể tích của hình | Nhận biết | - Nhận biết được thể tích của một hình. | 1 | C7 | ||
Kết nối | - Qua hình dạng các hình khối xác định được thể tích của một hình. | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài tập liên quan đến thể tích của một hình. | |||||
12. Xăng-ti-mét khối. Đề-xi-mét khối | Nhận biết | - Nhận biết được đơn vị đo thể tích: xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối. - Đọc, viết được các đơn vị đo thể tích: xăng-ti-mét khối, đề-xi-mét khối. | ||||
Kết nối | - Chuyển đổi đưuọc giữa các đơn vị đo thể tích (cm3; dm3) | 2 | C2a,b | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đơn vị đo thể tích. | |||||
13. Mét khối | Nhân biết | - Nhận biết được đơn vị đo thể tích: Mét khối. - Đọc, viết được các đơn vị đo thể tích: Mét khối. | 1 | C6 | ||
Kết nối | - Chuyển đổi đưuọc giữa các đơn vị đo thể tích (cm3; dm3; m3) | 2 | C2c,d | |||
Vận dụng | - Giải được các bài tập và bài toán thực tế liên quan đến đơn vị đo thể tích. | |||||
14. Thể tích hình hộp chữ nhật, hình lập phương. | Nhận biết | - Nhận biết được công thức tính thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương. | ||||
Kết nối | - Tính được thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương | |||||
Vận dụng | - Giải được các bài toán thực tế liên quan đến thể tích của hình hộp chữ nhật, hình lập phương. | 1 | C3b | |||
15. Ôn tập về các đơn vị đo thời gian | Nhận biết | - Nhận biết được các đơn vị đo thời gian. - Đọc, viết được các đơn vị đo thời gian. | ||||
Kết nối | - Chuyển đổi được các đơn vị đo thời gian. | |||||
Vận dụng | - Giải các bài toán thực tế liên quan | |||||
16. Cộng số đo thời gian. Trừ số đo thời gian | Nhận biết | - Nhận biết được cách thực hiện phép cộng, trừ số đo thời gian. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép cộng, trừ số đo thời gian. | 2 | C1a,b | |||
Vận dụng | - Giải được các bài toán liên quan đến phép công, phép trừ số đo thời gian. | |||||
17. Nhân số đo thời gian với một số. Chia số đo thời gian cho một số. | Nhận biết | - Nhận biết được cách thực hiện phép nhân, chia số đo thời gian với một số. | ||||
Kết nối | - Thực hiện được phép nhân, chia số đo thời gian cho một số. | 2 | C1c,d | |||
Vận dụng | - Giải được các bài toán liên quan đến phép nhân, chia số đo thời gian với một số. |
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 Cánh Diều - Đề số 2
TRƯỜNG TIỂU HỌC ......................... Họ và tên học sinh: ………..…………. Lớp:…………... | ĐỀ KIỂM TRA GIỮA HỌC KÌ II Năm học: ……………….. Môn: Toán – Lớp 5 Thời gian làm bài: 40 phút |
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Hình tam giác có bao nhiêu cạnh? (0,5 điểm)
A. 3 cạnh
B. 4 cạnh
C. 5 cạnh
D. 6 cạnh
Câu 2. Minh gấp 30 con hạc giấy mất 50 phút. Vậy trung bình thời gian Minh gấp xong 1 con hạc giấy là bao nhiêu? (0,5 điểm)
A. 1 phút 30 giây
B. 1 phút 40 giây
C. 1 phút 50 giây
D. 2 phút
Câu 3. Trong một năm 2024, nhà cô Lan đã sử dụng 240 mét khối nước sinh hoạt. Vậy trung bình mỗi tháng, nhà cô Lan sử dụng hết bao nhiêu lít nước sinh hoạt? (0,5 điểm)
A. 24 000 l
B. 20 000 l
C. 12 000 l
D. 21 000 l
Câu 4. Một khối kim loại có thể tích 4 cm3 và cân nặng 28 g. Vậy khối kim loại cùng chất đó có thể tích 10 cm³ cân nặng là bao nhiêu? (0,5 điểm)
A. 70 g
B. 67 g
C. 80 g
D. 55 g
Câu 5. Một đoàn tàu khởi hành từ ga Hà Nội lúc 6 giờ 10 phút, đến ga Sài Gòn lúc 18 giờ ngày hôm sau. Hỏi đoàn tàu đó đi từ ga Hà Nội đến ga Sài Gòn hết bao lâu? (0,5 điểm)
A. 28 giờ 30 phút
B. 39 giờ 15 phút
C. 35 giờ 50 phút
D. 20 giờ
Câu 6. Một tấm biển báo giao thông hình tam giác đều có tổng cạnh đáy và chiều cao là 110 cm, cạnh đáy hơn chiều cao 10 cm. Diện tích của tấm biển báo giao thông đó là: (0,5 điểm)
A. 2 500 cm2
B. 1 000 cm2
C. 3 000 cm2
D.1 500 cm2
Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Số: (1 điểm)
Người ta thả 4 hòn đá có thể tích như nhau vào bể nước làm nước trong bể dâng cao thêm 1,6 dm. Biết chiều dài bể là 80 cm, chiều rộng của bể là 50 cm
Thể tích của mỗi hòn đá là ……….. cm3.
Bài 2. Số? (2 điểm)
a) 6 năm 4 tháng : 4 = ……………………………………… c) 4 ngày 18 giờ × 6 giờ = ……………………………………… | b) 9 phút 50 giây – 60 giây = ……………………………………… d) 3 thế kỷ 61 năm + 2 thế kỷ 30 năm = ……………………………………… |
Bài 3. Lan làm bài tập tiếng Anh hết 1 giờ 30 phút, Lan làm bài tập khoa học hết ít thời gian hơn bài tập tiếng Anh 20 phút. Hỏi Lan làm cả bài tập tiếng Anh và bài tập khoa học hết bao nhiêu thời gian? (1 điểm)
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Bài 4. Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài 40 m, chiều rộng bằng
Bài giải
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………
Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 5 Cánh Diều - Đề số 3
I. Phần trắc nghiệm. (3 điểm)
Khoanh tròn và chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1. Đồ vật nào dưới đây có dạng hình hộp chữ nhật? (0,5 điểm)
A. Quyển sách
B. Quả cam
C. Cái đĩa
D. Cái nón
Câu 2. Chu vi của một hình tròn có đường kính 10 cm là: (0,5 điểm)
A. 31,42 cm
B. 31,4 cm
C. 32,42 cm
D. 33,42 cm
Câu 3. Trong các số đo dưới đây, số đo nhỏ nhất là: (0,5 điểm)
A. 1 giờ 15 phút
B. 3 600 giây
C. 50 phút
D. 0,75 giờ
Câu 4. Nam đang làm 12 chiếc bánh. Thời gian Nam làm mỗi chiếc bánh là 3 phút 20 giây. Vậy thời gian Nam làm xong số bánh đó là: (0,5 điểm)
A. 30 phút
B. 35 phút
C. 40 phút
D. 45 phút
Câu 5. Một thùng nhựa dạng hình hộp chữ nhật có chiều rộng là 0,5 m, chiều dài gấp ba lần chiều rộng, chiều cao là 40 cm. Thể tích của thùng nhựa đó là: (0,5 điểm)
A. 0,3 m3
B. 0,06 m3
C. 0,1 m3
D. 0,25 m3
Câu 6. Một bể nước có thể tích 6 m³, lượng nước trong bể bằng 75% thể tích bể. Người ta đã lấy ra một số lít nước, khi đó lượng nước trong bể còn lại bằng 65% thể tích của bể. Biết 1 l = 1 dm3. Số lít nước đã lấy ra là: (0,5 điểm)
A. 600 l
B. 700 l
C. 800 l
D. 900 l
II. Phần tự luận. (7 điểm)
Bài 1. Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
a) 5 giờ 45 phút + 3 giờ 20 phút ………………… ………………… ………………… | b) 12 tháng 30 ngày – 7 tháng 15 ngày ………………… ………………… ………………… |
c) 4 phút 50 giây × 2 ………………… ………………… ………………… ………………… | d) 16 giờ 48 phút : 4 ………………… ………………… ………………… ………………… ………………… |
Bài 2. Sắp xếp các số đo dưới đây theo thứ tự từ bé đến lớn: (1 điểm)
1 500 cm3; 1,8 dm3; 0,15 m3 và 2 dm3 5 cm3.
….…………………………………………………………
Bài 3. Số? (1 điểm)
Hình trên có …….. hình thang, ………. hình tam giác
Bài 4. Thời gian làm việc trong một ngày của ba bác công nhân A và B lần lượt là 25%, 40%. Mỗi biểu đồ bên biểu thị thời gian làm việc trong một ngày của ai? (1 điểm)
Biểu đồ A:………………..; Biểu đồ B:………………..
Bài 5. Hình tròn tâm O có bán kính 5 dm. Biết diện tích phần tô màu bằng 60% diện tích hình tròn. Tính diện tích tam giác DEF. (2 điểm)
Bài giải
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
…………………………………………………………………
Trên đây là một phần tài liệu.
Mời các bạn nhấn nút Tải về (bên dưới) để lấy trọn Bộ đề thi giữa học kì 2 Toán lớp 5 Cánh Diều có đáp án.