Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Lý liên trường THPT Quảng Nam
Đề thi thử tốt nghiệp THPT 2023
B, B
TRƯỜNG THPT HOÀNG DIỆU KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2023
NGUYỄN HIỀN -PHẠM PHÚ THỨ Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN
LƯƠNG THẾ VINH. Môn thi thành phần: VẬT LÝ
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian làm bài: 50 phút
(Đề thi có 4 trang) (Không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: ............................................................................ Số báo danh: ........... Mã đề 201
Câu 1. Âm tai người nghe được có tần số từ
A. 0,2 Hz đến 16 Hz. B. 20.000 Hz đến 30.000 Hz.
C. 16 Hz đến 20.000 Hz. D. 30.000 Hz đến 40.000 Hz.
Câu 2. Hiện tượng tự cảm là hiện tượng cảm ứng điện từ do sự biến thiên từ thông qua mạch gây ra bởi
A.
sự biến thiên của chính cường độ dòng điện trong mạch.
B.
sự chuyển động của mạch với nam châm.
C.
sự biến thiên từ trường Trái Đất.
D.
sự chuyển động của nam châm với mạch.
Câu 3.
Đặt điện áp xoay chiều
u
U
0
cos
t
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần
R
, cuộn cảm
thuần
L
và tụ điện có điện dung C ghép nối tiếp. Khi đó điện áp ở hai đầu điện trở có dạng
u
U
0
cos
t
. Kết luận nào sau đây là
sai
?
A.
cường độ dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp hai đầu đoạn mạch.
B.
tổng trở trong mạch là cực đại.
C.
mạch có dung kháng bằng cảm kháng.
D.
công suất tiêu thụ trong mạch là cực đại.
Câu 4. Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử
dụng chủ yếu hiện nay là
A. tăng chiều dài đường dây. B. giảm công suất truyền tải.
C. tăng điện áp trước khi truyền tải. D. giảm tiết diện dây dần truyền tải.
Câu 5. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cơ, dao động ngược pha
bằng
A. Một nửa bước sóng. B. Một phần tư bước sóng.
C. Hai lần bước sóng. D. Một bước sóng.
Câu 6. Sóng cơ dọc có thể truyền được trong môi trường chất
A. rắn, lỏng, khí. B. rắn và bề mặt chất lỏng.
C. rắn và lỏng. D. lỏng và khí.
Câu 7. Xét mạch có diện tích S đặt trong vùng có từ trường đều
mặt phẳng (S) góc . Từ thông gửi qua mạch được xác định bằng
hợp với vecto pháp tuyến n của
A.
B
Scos
.
B. BScos .
C.
BS
.
D. BSsin .
cos
Câu 8. Điện tích q > 0 dịch chuyển trong điện trường đều
bằng
sẽ chịu tác dụng của lực điện có độ lớn F
A. F = qE.
B. F
E
.
C.
F qE
2
.
q
D.
F
q
E
Câu 9. Cường độ dòng điện xoay chiều luôn luôn trễ pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch khi
A. Đoạn mạch chỉ có tụ điện C. B. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.
C. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp. D. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.
Câu 10. Đặt một hiệu điện thế một chiều U vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch
là I. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là P. Công thức nào sau đây đúng?
A. P=2UI . B. P = UI. C. P=U
2
I. D. P = UI
2
.
Mã đề 201 Trang 1/4
E
l
1
g
l
1
g
l
1
g
2
2
Câu 11. Khi nói về sự phản xạ của sóng cơ trên vật cản cố định, phát biểu nào sau đây đúng?
A.
Tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới.
B.
Sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
C.
Sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.
D.
Tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới.
Câu 12. Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng k, dao động điều hòa dọc theo trục Ox
quanh vị trí cân bằng O. Biểu thức lực kéo về tác dụng lên vật theo li độ x là
A. F = kx. B. F=0,5k.x
2
. C. F = -0,5kx. D. F = -kx.
Câu 13. Một vật dao động điều hòa với chiều dài quỹ đạo là L , tần số góc là . Khi vật có li độ x thì
vận tốc của nó là v . Biểu thức nào sau đây đúng?
L
2
v
2
v
2
v
2
2 2
v
2
A. x
2
.
B.
2
2
L
2
2
x
2
2
. C.
L
2
4
x
2
2
.
D. L x
2
.
Câu 14. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo
l
, đang dao động điều hòa với chu kì
T
tại nơi có gia tốc
1
1
trọng trường
g
. Khi đi qua vị trí cân bằng thì dây treo con lắc vị vướng đinh tại O
cách vị trí cân bằng
một đoạn
l
. Chu kì dao động tuần hoàn của con lắc là
A.
. B.
. C.
. D.
2
.
Câu 15. Tính chu kỳ dao động điều hòa của con lắc lò xo thẳng đứng biết rằng tại vị trí cân bằng lò xo bị
biến dạng một đoạn 2 cm. Lấy g 10m / s
2
và
3,14.
A. 0,18 s. B. 0,22 s. C. 0,28 s. D. 0,15 s.
Câu 16. Một vật dao động điều hòa với phương trình
x
4cos
t
0
cm (
t
được tính bằng giây). Đồ
thị biểu diễn sự phụ thuộc của pha dao động của vật vào thời gian được cho như hình vẽ. Li độ của vật tại
thời điểm t 1s là
A.
4 cm. B. 1 cm. C. 2 cm. D. 3 cm.
3
2
O
1
2
Câu 17. Đo cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một mạch điện, một ampe kế chỉ giá trị 2 A. Giá trị
hiệu dụng của cường độ dòng điện chạy qua ampe kế lúc đó là
A. 2 A. B. 4 A. C. 1,4 A. D. 2,8 A.
Câu 18. Giữa gia tốc a và li độ x của một vật dao động điều hoà có mối liên hệ a x 0
số dương. Chu kỳ dao động của vật là
với là hằng
A. T 2 .
B.
T
2
.
C.
T 2
.
D. T
2
.
Câu 19. Đặt điện áp u = 200cos100t (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R mắc nối tiếp với cuộn
cảm thuần có độ tự cảm
1
H. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại, khi đó
cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng
A. 2 A.
B.
/2
A.
C. 1 A.
D. A.
Câu 20. Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc 0,1 rad ở một nơi có gia tốc trọng trường là
g 10
m/s
2
. Vào thời điểm vật qua vị trí có li độ dài 8 cm thì vật có vận tốc 20
treo con lắc là
cm/s. Chiều dài dây
A. 1,0 m. B. 1,6 m. C. 0,8 m. D. 0,2 m.
Câu 21. Đại lượng được xác định bằng "Lượng năng lượng mà sóng âm tải qua một đơn vị diện tích tại
điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian." được gọi là
A. độ to của âm. B. cường độ âm. C. năng lượng âm. D. mức cường độ âm.
Mã đề 201 Trang 2/4
l
2
g
l
1
g
l
2
g
2
(rad)
t ( s )
3
0
30cm
2
Câu 22. Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn kết hợp dao động cùng pha theo phương thẳng
đứng. ABCD là hình vuông nằm ngang. Biết trên CD có 3 vị trí mà ở đó các phần từ dao động với biên độ
cực đại. Trên AB có tối đa bao nhiêu vị trí mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực đại?
A. 7. B. 11. C. 9. D. 13.
Câu 23. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. nâng vật lên để lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao
động điều hoà thẳng đứng quanh vị trí cân bằng O, khi vật đi qua vị trí có tọa độ x 2, 5 2cm thì có vận
tốc 50 cm/s. Lấy g 10cm / s
2
. Tính từ lúc thả vật, ở thời điểm vật đi được quãng đường 28 cm thì gia tốc
của vật có độ lớn bằng
A. 0,424 m/s
2
B. 5 m/s
2
C. 6 m/s
2
D. 4,24 m/s
2
Câu 24. Một vật dao động điều hòa có biên độ A = 10 cm. Trong khoảng thời gian
13
s vật đi được
6
quãng đường lớn nhất S = 90 cm. Tìm tốc độ của vật ở cuối quãng đường trên.
A. 10 3 cm / s.
B. 5π3 cm/s
C. 10 2cm / s.
D. 10cm / s.
Câu 25. Tại điểm O trong môi trường đẳng hướng, không hấp thụ âm đặt nguồn âm điểm với công suất
phát âm không đổi. Một người chuyển động thẳng đều từ A về O với tốc độ 2 m/s. Khi đến điểm B cách
nguồn âm 20 m thì mức cường độ âm tăng thêm 20 dB so với điểm A. Thời gian người đó chuyển động từ
A đến B là
A. 90 s. B. 50 s. C. 100 s. D. 45 s.
Câu 26. Lò xo có chiều dài tự nhiên treo thẳng đứng dao động với phương trình
x 10 cos
20t
2
cm. Chọn chiều dương hướng lên, gốc toạ độ ở vị trí cân bằng và lấy
g 10m / s
2
.
3
Chiều dài lò xo ở thời điểm t=0,2s bằng
A. 39,2 cm. B. 35,8 cm. C. 45,8 cm. D. 29,2 cm.
Câu 27. Một sợi dây có chiều dài 1,5 m một đầu cố định, một đầu tự do. Kích thích cho sợi dây dao động
với tần số 100 Hz thì trên dây xuất hiện sóng dừng. Tốc độ truyền sóng trên dây nằm trong khoảng từ 150
m/s đến 400 m/s. Tính bước sóng.
A. 1 m. B. 6 m. C. 14 m. D. 2 m.
Câu 28. Hai vật dao động điều hòa quanh một vị trí cân bằng với phương trình li độ lần lượt là
x A cos
2
t
; x A cos
2
t
;
t tính theo đơn vị giây. Hệ thức đúng là
1 1
T
2
2 2
T
2
A.
x
1
A
1
x
2
A
2
. B.
x
1
x
2
A
1
A
2
.
C. x
2
x
1
0 . D.
x
2
x
1
0 .
Câu 29. Một con lắc lò xo nhẹ treo thẳng đứng. Khi treo vật m
1
300g
vào lò xo thì lò xo dài 20cm. Khi
treo vật
m 800g vào lò xo đó thì chiều dài bằng 25cm. Lấy g 10m / s
2
. Độ cứng lò xo là
A. 100 N/m. B. 80 N/m. C. 10 N/m. D. 20 N/m.
Câu 30. Trong môi trường đàn hồi có một sóng cơ có tần số f = 30 Hz. Hai điểm M và N trên cùng
phương truyền sóng dao động ngược pha nhau, giữa chúng có 3 điểm khác cũng dao động ngược pha với
M. Khoảng cách MN là 8,4 cm. Vận tốc truyền sóng là
A. v = 100 cm/s. B. v = 72 cm/s. C. v = 80 cm/s. D. v= 120 cm/s.
Câu 31. Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt
là x
1
8sin
t
cm và x
2
4cos
t
cm. Biên độ dao động của vật bằng 12cm thì
A.
rad.
2
B.
rad.
2
C.
0 rad.
D.
rad.
Câu 32. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi với điện áp 6 KV, hiệu suất trong quá trình
truyền tải là H 75%. Biết công suất truyền tải không đổi. Muốn hiệu suất truyền tải đạt 93,75% thì ta
phải
A. giảm điện áp xuống còn 3 KV. B. tăng điện áp lên tới 10 KV.
C. tăng điện áp lên tới 12 KV. D. tăng điện áp lên tới 8 KV.
Mã đề 201 Trang 3/4
Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2023 môn Lý liên trường THPT Quảng Nam
Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Lý liên trường THPT Quảng Nam được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi được xây dựng theo cấu trúc đề thi trắc nghiệm, giống với đề thi THPT Quốc gia các năm về trước. Đề gồm có 40 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án kèm theo. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Mời các bạn cùng theo dõi và làm bài thi nhé.