Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi Toán lớp 4 học kì 2 năm 2021 theo Thông tư 22

Đề thi Toán lớp 4 học kì 2 năm 2021 Có đáp án và hướng dẫn chấm cùng bảng ma trận đề thi sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị cho bài thi cuối kì 2, cuối năm học đạt kết quả cao. Hơn nữa, đây cũng là tài liệu chất lượng cho các thầy cô khi ra đề học kì 2 cho các em học sinh. Mời thầy cô, phụ huynh và các em cùng tham khảo.

Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

Câu 1: Điền dấu >,< = hoặc số thích hợp vào chỗ chấm: (M2)

a/ \frac{3}{4} \cdots \cdots \frac{12}{16}\(\frac{3}{4} \cdots \cdots \frac{12}{16}\)

b/ \frac{12}{11} \cdots \cdots \frac{12}{17}\(\frac{12}{11} \cdots \cdots \frac{12}{17}\)

c/ \frac{5}{8}=\frac{\cdots}{40}\(\frac{5}{8}=\frac{\cdots}{40}\)

d/ \frac{28}{35} \cdots \cdot \cdot \cdot \frac{26}{35}\(\frac{28}{35} \cdots \cdot \cdot \cdot \frac{26}{35}\)

Câu 2: Chọn kết quả đúng (M2)

a/ Phân số bằng phân số nào dưới đây ?

A.\frac{20}{16}\(\frac{20}{16}\)

B. \frac{16}{20}\(\frac{16}{20}\)

C. \frac{16}{15}\(\frac{16}{15}\)

D. \frac{12}{16}\(\frac{12}{16}\)

b/ Diện tích hình bình hành có độ dài đáy 3dm, chiều cao 23cm là:

A. 690cm

B. 690cm2

C. 69dm2

D. 69cm2

c/ Trên bản đồ tỉ lệ 1 : 150, chiều dài phòng học lớp đó đo được 6cm. Chiều dài thật của phòng học lớp đó là :

A. 9m

B. 5m

C. 10m

D. 6m

Câu 3: Chọn kết quả đúng: (M2)

a/ 2km2 45m2 = ...... m2

A. 2000045

B. 200045

C. 20045

D. 2045

b/ 3 tấn 20kg = ..... kg

A. 30020

B. 3020

C. 320

D. 302

c/ 3 giờ 15 phút = .... phút

A. 175

B. 185

C. 195

D. 215

d/ \frac34\(\frac34\)thế kỉ = .... năm

A. 75

B. 85

C. 95

D. 105

Câu 4: Tính rồi rút gọn: (M1)

a/ \frac{21}{15}+\frac{3}{5}\(\frac{21}{15}+\frac{3}{5}\)

b/ \frac{39}{12}-2\(\frac{39}{12}-2\)

c/ \frac{7}{3} \times 9\(\frac{7}{3} \times 9\)

d/ \frac{4}{8}: \frac{2}{12}\(\frac{4}{8}: \frac{2}{12}\)

Câu 5: Viết số vào dấu * (M4)

a/ \frac{5}{6}+\frac{*}{12}=\frac{7}{6}\(\frac{5}{6}+\frac{*}{12}=\frac{7}{6}\)

b/ \frac{x}{4}+\frac{2}{5}=\frac{13}{20}\(\frac{x}{4}+\frac{2}{5}=\frac{13}{20}\)

Câu 6: Đúng ghi Đ, sai ghi S (M3)

Một khu đất hình chữ nhật có chu vi 320m và chiều dài gấp bốn lần chiều rộng. Vậy diện tích khu đất đó là:

a/ 16 384 m2

b/ 4096 m2

Câu 7: Hình bên có: (M3)

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

A. 3 hình thoi

B. 4 hình thoi

C. 5 hình thoi

D. 6 hình thoi

Câu 8: Tìm x (M3):

\frac{5}{3}-x=\frac{7}{12}: \frac{5}{6}\(\frac{5}{3}-x=\frac{7}{12}: \frac{5}{6}\)

Câu 9: (M3)

Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 90 dm, chiều rộng bằng\frac45\(\frac45\) chiều dài. Tính diện tích mảnh vườn đó ra đơn vị mét vuông.

Đáp án Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 4

Câu 1: 1 điểm. Mỗi câu đúng 0,25 điểm

a/ =

b/ >

c/ 25

d/ <

Câu 2: 1,0 điểm. Câu a, b: 0,25 điểm, câu c: 0,5 điểm

a/ B

b/ B

c/ A

Câu 3: 1 điểm . Mỗi câu đúng 0,25 điểm

a/ A

b/ B

c/ C

d/ A

Câu 4: 2 điểm. Mỗi câu đúng 0, 5 điểm

a/ 2

b/ \frac54\(\frac54\)

c/ 21

d/ 3

Câu 5: 1 điểm. Mỗi câu đúng 0,5 điểm a/ 4 b/ 1

Câu 6: 1 điểm.Mỗi câu đúng 0,5 điểm) a/ S b/ Đ

Câu 7: 1 điểm: C

Câu 8: 0, 5 điểm

\begin{aligned}
\frac{5}{3}-x=& \frac{7}{12}: \frac{5}{6} \\
\frac{5}{3}-x &=\frac{7}{12} \times \frac{6}{5} \\
\frac{5}{3}-x &=\frac{7}{10} \\
x &=\frac{5}{3}-\frac{7}{10}=\frac{50}{30}-\frac{21}{30} \\
x &=\frac{29}{30}
\end{aligned}\(\begin{aligned} \frac{5}{3}-x=& \frac{7}{12}: \frac{5}{6} \\ \frac{5}{3}-x &=\frac{7}{12} \times \frac{6}{5} \\ \frac{5}{3}-x &=\frac{7}{10} \\ x &=\frac{5}{3}-\frac{7}{10}=\frac{50}{30}-\frac{21}{30} \\ x &=\frac{29}{30} \end{aligned}\)

Câu 9. 1,5 điểm

Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán0.25 điểm

Theo sơ đồ, tổng số phần bằng nhau là:

4 + 5 = 9 ( phần) 0.25 điểm

Chiều rộng của mảnh vườn là:

90 : 9 x 4 = 50 (dm) 0.25 điểm

Chiều dài của mảnh vườn là:

90 – 40 = 50 (dm) 0.25 điểm

Diện tích của mảnh vườn là:

50 x 40 = 2000 (dm2) 0.25 điểm

2000 dm2 = 20 m2

Đáp số: 20 m2

Bảng ma trận đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán

Mạch kiến thức, kĩ năng

Số câu và số điểm

Mức 1 (20%)

Mức 2 (30%)

Mức 3 (40%)

Mức 4 (10%)

Tổng

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

TN

TL

Phân số

Câu số

4

2

1

8

5

2

3

Số điểm

2,0

1,0

1,0

0,5

1,0

1,5

4,0

Đại lượng và đo đại lượng

Câu số

3

6

9

2

1

Số điểm

1,0

1,0

1,5

2,0

1,0

Yếu tố hình học

Câu số

7

1

Số điểm

1,0

1,0

Tổng

Số câu

1

2

1

3

1

1

5

4

Số điểm

2,0

2,0

1,0

2,5

1,5

1,0

5,0

5,0

Ngoài ra các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Sử Địa, Khoa học theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục và các dạng bài ôn tập môn Tiếng Việt 4, và môn Toán 4. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 4 những đề ôn thi học kì 2 chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện

Chia sẻ, đánh giá bài viết
29
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • Trần Tuấn Minh
    Trần Tuấn Minh

    🥰


    Thích Phản hồi 15/05/22
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán Cánh Diều

    Xem thêm