Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

153 câu hỏi dao động điều hòa

Ôn thi THPT Quốc giamôn Lý: 153 câu hỏi dao động điều hòa

153 câu hỏi dao động điều hòa có đáp án là tài liệu ôn thi THPT Quốc gia môn Lý hữu ích dành cho các bạn học sinh lớp 11, những bạn chuẩn bị bước vào kì thi THPT Quốc gia. Mời các bạn tham khảo.

BÀI TẬP DAO ĐỘNG ĐIỀU HÒA CÓ ĐÁP ÁN

Câu 1. Một vật dao động điều hòa khi vật có li độ x1 = 3cm thì vận tốc của nó là v1 = 40cm/s, khi vật qua vị trí cân bằng vật có vận tốc v2 = 50cm. Li độ của vật khi có vận tốc v3 = 30cm/s là

A. 4cm. B. ± 4 cm. C. 16cm. D. 2cm.

Câu 2. Một chất điểm thực hiện dao động điều hòa với chu kì T = 3,14s và biên độ A = 1m. Tại thời điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó có độ lớn bằng

A. 0,5 m/s. B. 1,0 m/s. C. 2,0 m/s. D. 3,0 m/s.

Câu 3. Phương trình dao động của một vật dao động điều hòa có dạng x = 6cos (10πt + π) (cm). Li độ của vật khi pha dao động bằng π/3 là

A. –3 cm. B. 3 cm. C. 4,24cm. D. –4,24cm.

Câu 4. Một vật dao động điều hòa, trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì dao động của vật là

A. 2,0 s. B. 3,0 s. C. 0,5s. D. 1,0s.

Câu 5. Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động là x = 5cos(2πt + π/3) (cm). Tốc độ của vật khi có li độ x = 3 cm là

A. 12,56 (cm/s). B. 25,12 (cm/s). C. 6,28 (cm/s). D. 50,24 (cm/s).

Câu 6. Một vật dao động điều hòa có phương trình dao động là x = 5cos (2πt + π/3) (cm). Lấy π² = 10. Gia tốc của vật khi có li độ x = 3cm là

A. –12,0 cm/s². B. –120,0 cm/s². C. 120,0 cm/s². D. –60,0 cm/s².

Câu 7. Một vật dao động điều hòa trên đoạn thẳng dài 10cm và thực hiện 50 dao động trong thời gian 78,5 giây. Tìm vận tốc và gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ x = –3 cm theo chiều hướng về vị trí cân bằng.

A. v = 0,16 m/s và a = 48 cm/s². B. v = 0,16 m/s và a = 0,48 cm/s².
C. v = 16 m/s và a = 48 cm/s². D. v = 0,16 cm/s và a = 48 cm/s².

Câu 8. Một vật dao động điều hòa khi vật có li độ x1 = 3cm thì vận tốc của vật là v1 = 40cm/s, khi vật qua vị trí cân bằng thì vận tốc của vật là v2 = 50cm/s. Tần số của dao động điều hòa là

A. 10/π Hz. B. 5/π Hz. C. π Hz. D. 10 Hz.

Câu 9. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi vật ở vị trí x = 10cm thì vật có vận tốc là v = 20π cm/s. Chu kì dao động của vật là

A. 1,0 s. B. 0,5 s. C. 0,1 s. D. 5,0 s.

Câu 10. Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 62,8cm/s và gia tốc ở vị trí biên là 2 m/s². Lấy π² = 10. Biên độ và chu kì dao động của vật lần lượt là

A. 10cm; 1s. B. 1cm; 0,1s. C. 2cm; 0,2s. D. 20cm; 2s.

Câu 11. Một vật dao động điều hòa đi được quãng đường 16cm trong một chu kì dao động. Biên độ dao động của vật là

A. 4 cm. B. 8 cm. C. 16 cm. D. 2 cm.

Câu 12. Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, trong quá trình dao động của vật lò xo có chiều dài biến thiên từ 20 cm đến 28 cm. Biên độ dao động của vật là

A. 8cm. B. 24cm. C. 4cm. D. 2cm.

Câu 13. Vận tốc của một vật dao động điều hòa khi đi quan vị trí cân bằng là 1cm/s và gia tốc của vật khi ở vị trí biên là 1,57 cm/s². Chu kì dao động của vật là

A. 3,14s. B. 6,28s. C. 4,0 s. D. 2,0 s.

Câu 14. Một chất điểm dao động điều hòa với tần số bằng 4Hz và biên độ dao động 10cm. Độ lớn gia tốc cực đại của chất điểm bằng

A. 2,5 m/s². B. 25m/s². C. 63,1m/s². D. 6,31 m/s²

Câu 15. Một chất điểm dao động điều hòa. Tại thời điểm t1 li độ của chất điểm là x1 = 3cm và v1 = –60√3cm/s. Tại thời điểm t2 có li độ x2 = 3√2cm và v2 = 60√2cm/s. Biên độ và tần số góc dao động của chất điểm lần lượt bằng

A. 6cm; 20rad/s. B. 6cm; 12rad/s.
C. 12cm; 20rad/s. D. 12cm; 10rad/s.

Câu 16. Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 2,0 s và trong 2,0 s vật đi được quãng đường 40cm. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là

A. x = 10cos (2πt + π/2) cm B. x = 10cos (2πt – π/2) cm
C. x = 10cos (πt – π/2) cm D. x = 20cos (πt + π/2) cm

Câu 17. Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với biên độ dao động là A và chu kì T. Tại điểm có li độ x = A/2 tốc độ của vật là

A. πA/T. B. 0,5πA/T. C. 1,5πA/T. D. πA√3/T.

Câu 18. Một chất điểm M chuyển động đều trên một đường tròn với tốc độ dài 160cm/s và tốc độ góc 4 rad/s. Hình chiếu P của chất điểm M trên một đường thẳng cố định nằm trong mặt phẳng hình tròn dao động điều hòa với biên độ và chu kì lần lượt là

A. 40 cm; 0,25s. B. 40 cm; 1,57s. C. 40 m; 0,25s. D. 2,5 m; 1,57s.

Câu 19. Phương trình vận tốc của một vật dao động điều hòa là v = 120cos 20t (cm/s), với t đo bằng giây. Vào thời điểm t = 10/3 s, vật có li độ là

A. 3cm. B. –3cm. C. 3√3cm. D. –3√3cm.

Câu 20. Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật được lặp lại như cũ được gọi là

A. tần số dao động. B. chu kì dao động.
C. chu kì dao động riêng. D. tần số dao động riêng.

Câu 21. Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo

A. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian. B. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
C. Quỹ đạo là một đoạn thẳng. D. Quỹ đạo là một đường hình sin.

Câu 22. Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hòa.

A. Vận tốc luôn trễ pha π/2 so với gia tốc.

B. Gia tốc sớm pha π so với li độ.

C. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau.

D. Vận tốc luôn sớm pha π/2 so với li độ.

Câu 23. Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi

A. cùng pha với vận tốc. B. ngược pha với vận tốc.
C. sớm pha π/2 so với vận tốc. D. chậm pha π/2 so với vận tốc.

Câu 24. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của gia tốc theo li độ trong dao động điều hòa có dạng là

A. một đoạn thẳng. B. một đường thẳng.
C. đường hình sin. D. đường parabol.

Câu 25. Biên độ dao động của con lắc lò xo không ảnh hưởng đến

A. tần số dao động. B. vận tốc cực đại.
C. gia tốc cực đại. D. cơ năng.

Câu 26. Trong phương trình dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ), các đại lượng ω, φ, (ωt + φ) là những đại lượng trung gian cho phép xác định

A. li độ và pha ban đầu. B. biên độ và trạng thái dao động.
C. tần số và pha dao động. D. tần số và trạng thái dao động.

Câu 27. Chọn câu phát biểu Sai. Hợp lực tác dụng vào chất điểm dao động điều hòa

A. có biểu thức F = –kx.
B. có độ lớn không đổi.
C. luôn hướng về vị trí cân bằng. D. biến thiên điều hòa.

Câu 28. Con lắc lò xo dao động điều hòa khi gia tốc a của con lắc là

A. a = 2x². B. a = –2x. C. a = –4x². D. a = 4x.

Câu 29. Gọi T là chu kì dao động của một vật dao động tuần hoàn. So với thời điểm t thì tại thời điểm (t + nT) với n nguyên thì vật

A. chỉ có vận tốc có giá trị như cũ. B. chỉ có gia tốc có giá trị như cũ.
C. chỉ có li độ có giá trị như cũ. D. có trạng thái dao động như cũ.

Câu 30. Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f. Động năng và thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn với tần số là

A. 4f. B. 2f. C. f. D. f/2.

Câu 31. Năng lượng dao động của một vật dao động điều hòa

A. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T.

B. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì T/2.

C. bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng.

D. bằng thế năng của vật khi qua vị trí cân bằng.

Câu 32. Đại lượng nào sau đây tăng gấp đôi khi tăng gấp đôi biên độ dao động điều hòa của con lắc lò xo

A. Cơ năng của con lắc. B. Động năng của con lắc.
C. Vận tốc cực đại. D. Thế năng của con lắc.

Câu 33. Trong dao động điều hòa độ lớn gia tốc của vật

A. giảm khi tốc độ tăng. B. tăng khi tốc độ tăng.
C. không thay đổi. D. tăng khi đi theo chiều dương.

Câu 34. Động năng và thế năng của một vật dao động điều hòa với biên độ A sẽ bằng nhau khi li độ của nó có độ lớn là

A. x = A/3. B. x = A. C. x = A/2. D. x = \frac{A}{\sqrt{2}}A2

Câu 35. Tại thời điểm khi vật thực hiện dao động điều hòa có vận tốc bằng 1/2 vận tốc cực đại thì vật có li độ bằng bao nhiêu?

A. 0,707A. B. 0,866A. C. 0,577A. D. 1,414A.

Câu 36. Dao động cơ học điều hòa đổi chiều khi

A. lực tác dụng có độ lớn cực đại.

B. lực tác dụng có độ lớn cực tiểu.

C. lực tác dụng bằng không.

D. lực tác dụng đổi chiều.

Câu 37. Trong các phương trình sau phương trình nào không biểu thị cho dao động điều hòa?

A. x = 5cos πt (cm). B. x = 3t sin(100πt + π/6) (cm).
C. x = 2cos² (2πt) (cm). D. x = 3sin 5πt + 4cos 5πt (cm).

Câu 38. Một vật dao động điều hòa theo thời gian có phương trình x = A.cos² (ωt + π/3) thì động năng và thế năng còng dao động tuần hoàn với tần số góc

A. ω’ = ω. B. ω’ = 2ω. C. ω’ = 4ω. D. ω’ = 0,5ω.

Câu 39. Năng lượng dao động của một vật dao động điều hòa

A. Giảm đi 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần.

B. Giảm đi 2 lần khi tần số tăng 2 lần và biên độ giảm 4 lần.

C. Giảm đi 3 lần khi tần số dao động tăng 3 lần và biên độ giảm 3 lần.

D. Tăng lên 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và tần số tăng 2 lần.

Câu 40. Phương trình dao động của một vật có dạng x = Acos² (ωt + π/4). Có thể kết luận là

A. Vật dao động với biên độ A/2.

B. Vật dao động với biên độ A.

C. Vật dao động với biên độ 2A.

D. Vật dao động với pha ban đầu π/4.

Câu 41. Phương trình dao động của vật có dạng x = –Asin (ωt). Pha ban đầu của dao động là

A. 0 B. π/2 C. π D. –π/2

Câu 42. Phương trình dao động của vật có dạng x = 3Asin ωt + 4Acos ωt. Biên độ dao động của vật là

A. 3,5A. B. 5,0A. C. 7,0A. D. 1,0A.

Câu 43. Trong chuyển động dao động điều hòa của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?

A. lực; vận tốc; cơ năng.

B. biên độ; tần số góc; gia tốc.

C. động năng; tần số; lực.

D. biên độ; tần số góc; cơ năng.

Câu 44. Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm là x = A cos (ωt + 2π/3). Gia tốc của chất điểm có phương trình là

A. a = Aω² cos(ωt – π/3).

B. a = Aω²sin(ωt – 5π/6).

C. a = Aω²sin(ωt + π/3).

D. a = Aω²cos(ωt + 5π/3).

Câu 45. Phương trình dao động cơ điều hòa của một chất điểm khối lượng m là x = A cos (ωt + 2π/3). Động năng của chất điểm biến thiên theo thời gian có phương trình là

A. Wđ = (1/4)mA²ω²[1 + cos (2ωt + π/3)]

B. Wđ = (1/4)mA²ω²[1 – cos (2ωt + π/3)]

C. Wđ = (1/4)mA²ω²[1 + cos (2ωt – 4π/3)]

D. Wđ = (1/4)mA²ω²[1 + cos (2ωt + 4π/3)]

Câu 46. Kết luận nào sau đây không đúng? Đối với một chất điểm dao động cơ điều hòa với tần số f thì

A. vận tốc biến thiên điều hòa với tần số f.

B. gia tốc biến thiên điều hòa với tần số f.

C. động năng biến thiên điều hòa với tần số f.

D. thế năng biến thiên điều hòa với tần số 2f.

Câu 47. Cơ năng của chất điểm dao động điều hòa tỉ lệ thuận với

A. tần số dao động. B. biên độ dao động.
C. bình phương biên độ dao động. D. bình phương chu kì dao động.

Câu 48. Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω = 5 rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ x = –2 cm và có vận tốc 10 (cm/s) hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của vật là

A. x = 2 \sqrt{2}2cos (5t + π/4) (cm). B. x = 2cos (5t – π/4) (cm).
C. x = \sqrt{2}2cos (5t + 5π/4) (cm). D. x = 2 \sqrt{2}2cos (5t + 3π/4) (cm).

Câu 49. Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 10cm với tần số f = 2Hz. ở thời điểm ban đầu t = 0, vật chuyển động ngược chiều dương. Ở thời điểm t = 2s, vật có gia tốc a = 4 \sqrt{3}3m/s². Lấy π² = 10. Phương trình dao động của vật là

A. x = 10 cos (4πt + π / 3) (cm). B. x = 5 cos (4πt – π / 3) (cm).
C. x = 2,5 cos(4πt + 2π / 3) (cm). D. x = 5 cos (4πt + 5π / 6) (cm).

Câu 50. Một vật dao động điều hòa khi đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương ở thời điểm ban đầu. Khi vật có li độ 3cm thì vận tốc của vật bằng 8π cm/s và khi vật có li độ bằng 4cm thì vận tốc của vật bằng 6π cm/s. Phương trình dao động của vật có dạng

A. x = 5cos (2πt – π/2) cm.  B. x = 5cos(2πt + π) cm.
C. x = 10cos (2πt – π/2) cm.  D. x = 5cos(πt + π/2) cm.

Câu 51. Một vật có khối lượng m = 1kg dao động điều hòa với chu kì T = 2s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc 10π cm/s. Khi t = 0 vật qua li độ x = 5cm theo chiều âm quĩ đạo. Phương trình dao động điều hòa của con lắc là

A. x = 10cos (πt + π/3) cm.  B. x = 10cos (2πt + π/3) cm.
C. x = 10cos (πt – π/6) cm.  D. x = 5cos (πt – 5π/6) cm.

Câu 52. Một vật dao động điều hòa trong một chu kì dao động vật đi được 40cm và thực hiện được 120 dao động trong 1 phút. Khi t = 0, vật đi qua vị trí có li độ 5cm và đang theo chiều hướng về vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật đó có dạng là

A. x = 10cos (2πt + π/3) cm.  B. x = 10cos (4πt + π/3) cm.
C. x = 20cos (4πt + π/3) cm.  D. x = 10cos (4πt + 2π/3) cm.

Câu 53. Một vật dao động điều hòa có chu kì T = 1s. Lúc t = 2,5s, vật đi qua vị trí có li độ là x = –5 cm với vận tốc là v = –10π cm/s. Phương trình dao động của vật là

A. x = 10cos (2πt + π/6) cm  B. x = 10cos (πt – π/6) cm
C. x = 20cos (2πt – π/6) cm  D. x = 10cos (2πt – π/6) cm

Câu 54. Một vật dao động điều hòa đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm ở thời điểm ban đầu. Khi vật đi qua vị trí có li độ x1 = 3cm thì có vận tốc v1 = 8π cm/s, khi vật qua vị trí có li độ x2 = 4cm thì có vận tốc v2 = 6π cm/s. Vật dao động với phương trình có dạng

A. x = 5cos (2πt + π/2) cm  B. x = 5cos (2πt + π) cm
C. x = 10cos (2πt + π/2) cm  D. x = 5cos (4πt – π/2) cm

Câu 55. Một vật dao động có hệ thức giữa vận tốc và li độ là x²/16 + v²/640 = 1 (x tính theo cm; v tính theo cm/s). Biết rằng lúc t = 0 vật đi qua vị trí x = A/2 theo chiều hướng về vị trí cân bằng. Phương trình dao động của vật là

A. x = 8cos (2πt + π/3) cm  B. x = 4cos (4πt + π/3) cm
C. x = 4cos (2πt + π/3) cm  D. x = 4cos (2πt – π/3) cm

Câu 56. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos (10πt) (cm). Thời điểm vật đi qua vị trí N có li độ xN = 5cm lần thứ 9 theo chiều dương là

A. 1,80 s.  B. 0,81 s.  C. 1,08 s.  D. 1,77 s.

Câu 57. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = cos(πt – 2π/3) (dm). Thời gian vật đi được quãng đường S = 5cm kể từ thời điểm ban đầu t = 0 là

A. 1/4 s.  B. 1/2 s.  C. 1/6 s.  D. 1/12 s.

Câu 58. Vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos(10πt + π) (cm). Thời gian vật đi được quãng đường S = 12,5 cm kể từ thời điểm t = 0 là

A. 1/15 s.  B. 2/15 s.  C. 1/30 s.  D. 1/12 s.

Câu 59. Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Theo phương trình dao động x = 2cos(2πt + π) (cm). Thời gian ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x = cm là

A. 2,4 s.  B. 1,2 s.  C. 5/6 s.  D. 5/12 s.

Câu 60. Một chất điểm dao động với phương trình dao động là x = 5cos(8πt – 2π/3) (cm). Thời gian ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x = 2,5cm là

A. 3/8 s.  B. 1/24 s.  C. 8/3 s.  D. 1/12 s.

Câu 61. Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 4cos (5πt) (cm). Thời gian ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật đi được quãng đường S = 6cm là

A. 3/20 s.            B. 2/15 s.           C. 0,2 s.           D. 0,3 s.

Câu 62. Một vật dao động điều hòa có chu kì T = 4s và biên độ dao động A = 4cm. Thời gian để vật đi từ điểm có li độ cực đại về điểm có li độ bằng một nửa biên độ là

A. 2,0 s.              B. 2/3 s.              C. 1,0 s.              D. 1/3 s.

Câu 63. Một vật dao động điều hòa với tần số bằng 5Hz. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ bằng –0,5A (A là biến độ dao động) đến vị trí có li độ bằng +0,5A là

A. 1/10 s.           B. 1/20 s.             C. 1/30 s.             D. 1/15 s.

Câu 64. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos (ωt + φ). Biết trong khoảng thời gian 1/30 s đầu tiên, vật đi từ vị trí xo = 0 đến vị trí x1 = A /2 theo chiều dương. Chu kì dao động của vật là

A. 0,2 s.                B. 5,0 s.                C. 0,5 s.                  D. 0,1 s.

Câu 65. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos (20πt – π/2) cm. Thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí có li độ x1 = 2 cm đến li độ x2 = 4 cm bằng

A. 1/80 s.                B. 1/60 s.             C. 1/120 s.                D. 1/40 s.

Câu 66. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos 20πt (cm). Quãng đường vật đi được trong thời gian t = 0,05s là

A. 8 cm.             B. 16 cm.                C. 4 cm.                  D. 12 cm.

Câu 67. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos (2πt – π/2) (cm). Kể từ lúc t = 0, quãng đường vật đi được sau Δt = 12,375s là

A. 235cm.                B. 246,46cm.                 C. 245,46cm.                 D. 247,5cm.

Câu 68. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos (4πt – π/3) (cm). Quãng đường vật đi được trong thời gian t = 0,125s là

A. 1cm.            B. 2cm.              C. 4cm.                   D. 1,27cm.

Câu 69. Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 8cos (2πt + π) (cm). Sau thời gian t = 0,5s kể từ thời điểm t = 0, quãng đường S vật đã đi được là

A. 8cm.                B. 12cm.                C. 16cm.              D. 20cm.

Câu 70. Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox. Phương trình dao động là x = 3cos(10t – π/3) (cm). Sau thời gian t = 0,157s kể từ khi bắt đầu chuyển động, quãng đường S vật đã đi là

A. 1,5cm.              B. 4,5cm.              C. 4,1cm.               D. 1,9cm.

Câu 71. Cho một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos (2πt – 5π/6) (cm). Tìm quãng đường vật đi được kể từ lúc t = 0 đến lúc t = 2,5s.

A. 10cm.              B. 100cm.              C. 100m.            D. 50cm.

Câu 72. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos (2πt – 2π/3) (cm). Quãng đường vật đi được sau thời gian 2,4s kể từ thời điểm ban đầu bằng

A. 40cm.                 B. 45cm.                    C. 49,7cm.             D. 47,9cm.

Câu 73. Một chất điểm dao động theo trục Ox có phương trình dao động x = 4cos 4πt (cm). Tốc độ trung bình của chất điểm trong 1/2 chu kì đầu tiên là

A. 32cm/s.                 B. 8cm/s.                  C. 16π cm/s.               D. 64cm/s.

Câu 74. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos (8πt – 2π/3) cm. Tốc độ trung bình của vật khi đi từ vị trí có li độ x1 = –2 cm theo chiều dương đến vị trí có li độ x2 = 2 cm theo chiều dương là

A. 4,8 cm/s.               B. 48,0 cm/s.             C. 48,0 cm/s.          D. 48,0 cm/s.

Câu 75. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cos (2πt – π/6) (cm). Tốc độ trung bình của vật trong một chu kì dao động bằng

A. 20m/s.               B. 20cm/s.                   C. 5cm/s.                    D. 10cm/s.

Câu 76. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 10cos (4πt + π/8) (cm). Biết ở thời điểm t có li độ là 4cm. Li độ dao động ở thời điểm sau đó 0,25s là

A. 4cm.                B. 2cm.                   C. –2cm.               . –4cm.

Câu 77. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(5πt + π/3) (cm). Biết ở thời điểm t có li độ là 3cm. Li độ dao động ở thời điểm sau đó 1/10 s là

A. ±4cm.               B. 3cm.                C. –3cm.               D. 2cm.

Câu 78. Một vật dao động theo phương trình x = 3cos (5πt – 2π/3) + 1 (cm). Trong giây đầu tiên vật đi qua vị trí N có x = 1cm bao nhiêu lần?

A. 2 lần.                B. 3 lần.               C. 4 lần.              D. 5 lần.

Câu 79. Một vật dao động điều hòa với chu kì T = π/10 (s) và đi được quãng đường 40cm trong một chu kì dao động. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí có li độ x = 8cm bằng

A. 1,2cm/s.             B. 1,2m/s.             C. 120m/s.                D. –1,2m/s.

Câu 80. Một vật dao động điều hòa trên một đoạn thẳng dài 10cm và thực hiện được 50 dao động trong thời gian 78,5 giây. Gia tốc của vật khi qua vị trí có li độ x = –3cm theo chiều hướng về vị trí cân bằng là

A. 48 m/s².               B. 0,48cm/s²              C. 0,48m/s².                 D. 16cm/s².

Câu 81. Một vật dao động điều hòa với chu kì T = 0,4s và trong khoảng thời gian đó vật đi được quãng đường 16cm. Tốc độ trung bình của vật khi đi từ vị trí có li độ x1 = –2cm đến vị trí có li độ x2 = 2 cm theo chiều dương là

A. 40 cm/s.            B. 54,6 cm/s.         C. 117 cm/s.             D. 0,4 m/s.

Câu 82. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos 5πt (cm). Thời điểm đầu tiên vật có vận tốc bằng nửa độ lớn vận tốc cực đại là

A. 1/30 s            B. 1/6 s.           C. 7/30 s             D. 11/30 s

Câu 83. Một con lắc gồm một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100 N/m và một vật nhỏ khối lượng m = 250g, dao động điều hòa với biên độ A = 10cm. Lấy gốc thời gian t = 0 là lúc vật đi qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong t = π/24 s đầu tiên là

A. 5cm.            B. 7,5cm.             C. 15cm.            D. 20cm.

Câu 84. Một vật dao động điều hòa khi đi qua vị trí cân bằng có tốc độ bằng 6m/s và gia tốc khi vật ở vị trí biên bằng 18m/s². Tần số dao động của vật bằng

A. 2,86 Hz.             B. 1,43 Hz.           C. 0,95 Hz.            D. 0,48 Hz.

Câu 85. Hai chất điểm M và N cùng xuất phát từ gốc và bắt đầu dao động điều hòa cùng chiều dọc theo trục x với cùng biên độ nhưng với chu kì lần lượt là 3s và 6s. Tỉ số độ lớn vận tốc khi chúng gặp nhau là

A. 1 : 2.            B. 2 : 1.             C. 2 : 3.          D. 3 : 2.

Câu 86. Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 10cos (πt + π/3) cm. Thời gian tính từ lúc vật bắt đầu dao động động (t = 0) đến khi vật đi được quãng đường 30cm là

A. 1,5 s.          B. 2,4 s.           C. 4/3 s.           D. 2/3 s.

(Còn tiếp)

Đáp án bài tập dao động điều hòa

1. B

2. C

3. B

4. A

5. B

6. B

7. A

8. B

9. A

10. D

11. A

12. C

13. C

14. C

15. A

16. C

17. D

18. B

19. C

20. B

21. C

22. C

23. C

24. A

25. A

26. D

27. B

28. B

29. D

30. B

31. C

32. C

33. A

34. D

35. B

36. A

37. B

38. C

39. D

40. A

41. B

42. B

43. D

44. D

45. A

46. C

47. C

48. D

49. D

50. A

51. A

52. B

53. D

54. B

55. C

56. D

57. C

58. B

59. D

60. B

61. B

62. B

63. C

64. A

65. B

66. A

67. B

68. D

69. C

70. D

71. B

72. D

73. A

74. D

75. B

76. D

77. A

78. D

79. B

80. C

81. B

82. A

83. C

84. D

85. B

86. C

87. B

88. D

89. A

90. D

91. C

92. B

93. B

94. D

95. C

96. D

97. C

98. B

99. C

100. C

101. D

102. B

103. B

104. A

105. D

106. C

107. A

108. B

109. A

110. B

111. B

112. D

113. C

114. D

115. B

116. A

117. B

118. B

119. C

120. C

121. B

122. D

123. C

124. A

125. C

126. B

127. D

128. B

129. C

130. B

131. C

132. C

133. C

134. A

135. A

136. A

137. A

138. D

139. C

140. C

141. C

142. C

143. D

144. A

145. C

146. A

147. D

148. B

149. C

150. B

151. A

152. A

153. B

 

Mời bạn đọc tải tài liệu tham khảo đầy đủ!

------------------------------------------------------------

Trên đây VnDoc.com vừa giới thiệu tới các bạn 153 câu hỏi dao động điều hòa. Mong rằng qua đây các bạn có thể học tập tốt hơn môn Vật lý lớp 11 nhé. Chắc hẳn qua bài viết bạn đọc đã nắm được những ý chính cũng như trau dồi được nội dung kiến thức của bài viết rồi đúng không ạ? Bài viết đã tổng hợp bộ câu hỏi dao động điều hòa. Hi vọng qua bài viết này bạn đọc có thêm nhiều tài liệu để học tập tốt hơn môn Vật lý lớp 12 nhé.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
26
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Thi THPT Quốc gia môn Vật Lý

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng