Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Kiểm tra 1 tiết lần 2 môn Tiếng Anh lớp 10 năm học 2019 - 2020

Đề kiểm tra tiếng Anh 10 mới có đáp án có cấu trúc giống với đề thi tiếng Anh chính thức của bộ GD&ĐT với nhiều dạng bài tập trắc nghiệm tiếng Anh lớp 10 mới khác nhau như; Chọn từ có cách phát âm khác, Chọn từ có trọng âm khác, Chọn đáp án đúng, Đọc đoạn văn tìm câu trả lời đúng, Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi,... VnDoc.com hy vọng rằng đây sẽ là nguồn tài liệu ôn tập kiểm tra tiếng Anh hiệu quả dành cho các em học sinh lớp 10.

Kiểm tra 45 phút Tiếng Anh lớp 10 lần 2

Đề kiểm tra định kỳ 1 tiết môn Tiếng Anh 10 số 2 có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề Kiểm tra 1 tiết lớp 10 môn tiếng Anh cả năm mới nhất năm học 2019 - 2020 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề kiểm tra Tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập trắc nghiệm tiếng Anh 10 mới khác nhau giúp học sinh lớp 10 ôn tập Từ vựng - Ngữ pháp Tiếng Anh trọng tâm SGK tiếng Anh Unit 3 - 4 lớp 10 hiệu quả.

Choose the work which has the underlined part pronounced differently from the rest of each group.

Câu 1.A. inventionB. systemC. endD. extended

Choose the word which has the position of stress differs from the three ones.

Câu 2.A. interactB. understandC. contributeD. volunteer

Đáp án: 1 - B; 2 - C

Choose the correct answer to each of the following question.

Câu 3. Wolfgang Aadeus Mozart was a Austrian musician and ……….

A. dancer

B. singer

C. composer

D. Author

Câu 4. He fell down when he _____ towards the church.

A. was running

B. runs

C. run

D. had run

Câu 5. John was reading a book when I ____ him.

A. saw

B. had seen

C. see

D. had run

Câu 6. ____ music is traditional music from a particular country, region, or community.

A. Blues

B. Classical music

C. Folk music

D. Jazz

Câu 7. Thomas: “What are your plans for this Tet holiday, Nam?” Nam: “I ____ the house.”

A. am going to decorate

B. will decorate

C. decorate

D. have decorated

Câu 8. He advises us ____ more studious.

A. to be

B. being

C. are

D. be

Câu 9. Do you think the film is ____?

A. excited

B. exciting

C. excite

D. to excite

Câu 10. I enjoy____ alone.

A.to be

B. being

C. be

D. to have been

Câu 11. The work of the charity is funded by voluntary ____ .

A. movements

B. Campaigns

C.teenagers

D. donations

Câu 12. All the teachers work on an entirely ____ basis.

A. Voluntarily

B. volunteered

C. voluntary

D. volunteer

Câu 13. Vietnamese folk songs are sweet, gentle and very lyrical.

A. tuneful

B. emotional

C. high quality

D. prosaic

Câu 14. I always enjoy visiting New York, ____ I wouldn’t like to live there because it’s too noisy.

A. and

B. or

C. so

D. but

Key: 3. C; 4. A; 5. A; 6. C; 7. A; 8. A; 9. B; 10. B; 11. D; 12. C; 13. B; 14. D;

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct word or phrase that best fits each of the numbered blanks from 15 to 19.

VOLUNTEERS ABROAD

More and more young people are (15) ____ voluntary work abroad. The wild variety of jobs and destinations available is making it an increasingly attractive option for those who have just left school and have a year free before university. Many choose to spend these twelve months (16) ____ in poor countries. At there they will earn little (17) ____ no money. But
they will be doing something useful – and enjoying the experience. The work may (18) ____ of helping the local communities, for example by helping to build new road or provide water supplies to isolated rural villages. Other projects may concentrate more on (19) ____ or environmental protection. Whatever kind of job it is, it is certain to be challenging and worthwhile, and an experience that will never be forgotten.

Câu 15:A. markingB. takingC. gettingD. doing
Câu 16:A. workB. workedC. to workD. working
Câu 17:A. withB. butC. orD. and
Câu 18:A. containB. consistsC. includeD. involve
Câu 19:A. to conserveB. conservationC. conservingD. conserve

Key: 15. D; 16. D; 17. C; 18. B; 19. B;

Read the following passage and mark the letter A, B, C, or D on your answer sheet to indicate the correct answer to each of the question from 20 to 24.

The “typical” family unit in the U.S in 1950s, where a husband goes off to work while the wife is the homemaker, was favored as the most efficient family structure. Now, not only have the times changed, but the family norm has changed as well. A new study suggests that there is no such thing as a typical family anymore. Instead, the new norm is a diverse family structure.

“Traditional” family structures can no longer exist because more women have entered the workforce since the 50s. Women were traditionally expected to take care of the children and the house and have dinner ready when their bread-winning husband returned home from work. Today, women attend college and enter the workforce and can independently take care
of themselves and their families. In 2010, 37 percent of women received a bachelor’s degree or more compared to 35 percent of men. Many families also need dual-incomes in order to provide for the children.

Câu 20: What does the passage mainly discuss?

A. Typical families in the U.S no longer exist.

B. Traditional family structures in the U.S.

C. Husband is breadwinner and wife is homemaker.

D. Nuclear and extended family.

Câu 21: The work “themselves” in paragraph 2 refers to ________.

A. families

B. workforce

C. women

D. husbands

Câu 22: Why can traditional family in the U.S no longer exist?

A. Because women have to provide for the children.

B. Because women take care of the children.

C. Because women have the lower income than men.

D. Because women attend college and enter the workforce.

Câu 23: How many percent of women didn’t receive a bachelor’s degree in 2010?

A. 35%

B. 37%

C. 23%

D. 63%

Câu 24: A typical family means that

A. Husband works and wife takes care of the children.

B. Wife works but husband takes care of the children.

C. Wife and husband work.

D. Husband and wife take care of children.

Key: 20. A; 21. C; 22. D; 23. D; 24. A;

WRITING

*Combine each pair of sentences, using the correct coordinating conjunctions.

1. It was raining. I went indoors.

……………………………………………………………………………………

2. Mr Downes seemed poor. In fact, he had a lot of money.

………………………………………………………………………………………

* Rewrite the following sentences using the passive.

3. She gave him a birthday present.

………………………………………………………………………………………

4. They say that Emma plays the violin very well.

………………………………………………………………………………………..

Key: 1. Because it was raining, I went indoors. / I went indoors because of raining.

2. Although/ Even though Mr Downes seemed poor, he had a lot of money.

3. He was given a birthday present. / A birthday present was given to him.

4. Emma is said to play the violin very well.

Trên đây là toàn bộ Đề + Đáp án của Đề kiểm tra 45 phút môn tiếng Anh lần 2 học kì 1 lớp 10 kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 10 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 10, Đề thi học kì 1 lớp 10, Đề thi học kì 2 lớp 10, Bài tập Tiếng Anh lớp 10 theo từng Unit trực tuyến,.... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
11
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 10

    Xem thêm