Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Phương trình ion rút gọn (NH4)2SO4 + NaOH

Lớp: Lớp 11
Môn: Hóa Học
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Phương trình ion rút gọn (NH4)2SO4 + NaOH được VnDoc biên soạn hướng dẫn bạn đọc viết phương trình phân tử của phản ứng cũng như phương trình ion (NH4)2SO4 phản ứng NaOH. Từ đó giúp các bạn học sinh vận dụng tốt vào giải các dạng bài tập.

Mời các bạn tham khảo. 

Viết phương trình phân tử (NH4)2SO4 + NaOH

Nhỏ dung dịch (NH4)2SO4 vào ống nghiệm đựng dung dịch NaOH sẽ tạo thành phương trình phản ứng.

(NH4)2SO4 + 2NaOH → Na2SO4 + 2NH3 + 2H2O

(NH4)2SO4 và NaOH là các chất dễ tan và phân li mạnh 

(NH4)2SO4 → 2NH4+ + SO42- 

NaOH → Na+ + OH-

Trong dung dịch các ion NH4+  sẽ kết hợp với ion OH- tạo thành NH3↑ và H2O

Phương trình ion rút gọn (NH4)2SO4 + NaOH

NH4+ + OH- → NH3↑ + H2O

Câu hỏi bài tập vận dụng liên quan

Câu 1. Viết phương trình phân tử và ion rút gọn của các phản ứng sau (nếu có)

a) AlCl3 + KOH vừa đủ →

b) NaAlO2 + CO2 + H2O →

c) SO2 + Br2 + H2O →

d) KOH dư + H3PO4

e) KMnO4 + NaCl + H2SO4 loãng →

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết

a) AlCl3 + 3KOH → Al(OH)3 + 3KCl

Al3+ + OH- → Al(OH)3

b) NaAlO2 + 2H2O + CO2 → Al(OH)3 + NaHCO3

AlO2- + Al3+ + 3H2O → 2Al(OH)3 + HCO3-

c) Br2 + SO2 + 2H2O → H2SO4 + 2HBr

Br2 + SO2 + H2O → H+ + SO42- + Br-

d) 3KOH + H3PO4 → K3PO4 + 3H2O

3OH- + H3PO4 → PO43- + 3H2O

e) 2KMnO4 + 10NaCl + 8H2SO4 → K2SO4 + 2MnSO4 + 5Cl2 + 8H2O + 5Na2SO4

2Cl- + MnO2 + 4H+ → Mn2+ + Cl2 + 2H2O

Câu 2. Những ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là

1) Na+, Ca2+, HSO4-, CO32-.

2) Na+, Mg2+, OH-, NO3-.

3) Na+, Ba2+, OH-, Cl-.

4) Ag+, H+, Cl-, SO42-.

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết

* Na+, Ca2+, HSO4-, CO32- Có xảy ra phản ứng :

 2HSO4− + CO32− → H2O + CO2 + 2SO42− => Không thể tồn tại trong dung dịch

* Na+, Mg2+, OH-, NO3- Có xảy ra phản ứng:

Mg2+ + 2OH- → Mg(OH)2↓ => Không thể tồn tại trong dung dịch

* Na+, Ba2+, OH-, Cl- Thỏa mãn điều kiện tồn tại của các ion trong dung dịch

* Ag+, H+, Cl-, SO42- Có xảy ra phản ứng:

Ag+ + Cl- → AgCl↓ => Không thể tồn tại trong dung dịch

Chọn dãy 3) gồm Na+, Ba2+, OH-, Cl-.

Câu 3. Dung dịch Y chứa Ca2+ 0,1 mol; Mg2+ 0,3 mol; Cl− 0,4 mol; HCO3− y mol. Cô cạn dung dịch ta thu được m gam muối khan. Giá trị của m là

Đáp án hướng dẫn giải chi tiết

Bước 1: Áp dụng định luật bảo toàn điện tích:

nCa2+ + nMg2+= nCl− + nHCO3

=> nHCO3−=(0,1.2 + 0,3.2) − 0,4 = 0,4 (mol)

Bước 2: Khi cô cạn dung dịch HCO3− chuyển thành CO32− theo phương trình:

=>nCO32−=12.nHCO3−= 0,2 (mol)

Bước 3: Khối lượng của muối

m = mkim loại + mgốc axit

m = mCa2+ + mMg2+ + mCl− + mCO32−

m = 40.0,1 + 24.0,3 + 35,5.0,4 + 60.0,2 = 37,4(g)

......................................................

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Hóa 11 - Giải Hoá 11

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm