Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập Tính chẵn lẻ của hàm số lượng giác

Lớp: Lớp 11
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Chuyên đề
Loại: Tài liệu Lẻ
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Xét tính chẵn lẻ của hàm số lượng giác - Có đáp án

Việc nhận biết tính chẵn – lẻ của hàm số lượng giác là kỹ năng nền tảng giúp học sinh rút gọn biểu thức, biến đổi công thức và giải nhanh các bài toán lượng giác. Trong chuyên đề này, chúng ta sẽ cùng luyện tập qua hệ thống bài tập tính chẵn lẻ của hàm số lượng giác có đáp án chi tiết, giúp bạn hiểu bản chất, ghi nhớ quy tắc và áp dụng chính xác trong mọi dạng đề.

A. ĐỀ BÀI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

A. y = \sin x\(y = \sin x\).     B. y = \cos x\(y = \cos x\).    C. y = \tan x\(y = \tan x\).    D. y = \cot x\(y = \cot x\).

Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

A. y = - \sin x\(y = - \sin x\)     B. y = \cos x - \sin x\(y = \cos x - \sin x\)     C. y = \cos x + sin^{2}x\(y = \cos x + sin^{2}x\).    D. y = \cos x\sin x\(y = \cos x\sin x\).

Câu 3: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

A. y = sin2x\(y = sin2x\).    B. y = x\cos x\(y = x\cos x\)    C. y = \cos x \cdot \cot x\(y = \cos x \cdot \cot x\)    D. y = \frac{\tan x}{\sin x}\(y = \frac{\tan x}{\sin x}\).

Câu 4: Hàm số nào sau đây là hàm số lẻ?

A. y = 2x + \cos x\(y = 2x + \cos x\)    B. y = cos3x\(y = cos3x\)    C. y = x^{2}\sin(x + 3)\(y = x^{2}\sin(x + 3)\)    D. y = \frac{\cos x}{x^{3}}\(y = \frac{\cos x}{x^{3}}\).

Câu 5: Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. Hàm số y = \cot x\(y = \cot x\) là hàm số chẵn.     B. Hàm số y = \sin x\(y = \sin x\) là hàm số chẵn.

C. Hàm số y = \tan x\(y = \tan x\) là hàm số chẵn.     D. Hàm số y = \cos x\(y = \cos x\) là hàm số chẵn.

Câu 6: Trong các khẳng định sau đây, khẳng định nào đúng?

A. Hàm số y = \sin x\(y = \sin x\) là hàm số chẵn.    B. Hàm số y = \cos x\(y = \cos x\) là hàm số lẻ.

C. Hàm số y = \tan x\(y = \tan x\) là hàm số lẻ.       D. Hàm số y = \cot x\(y = \cot x\) là hàm số chẵn.

Câu 7: Chọn phát biểu đúng:

A. Các hàm số y = \sin x,y = \cos x,y =
\cot x\(y = \sin x,y = \cos x,y = \cot x\) đều là hàm số chẵn.

B. Các hàm số y = \sin x,y = \cos x,y =
\cot x\(y = \sin x,y = \cos x,y = \cot x\) đều là hàm số lẻ.

C. Các hàm số y = \sin x,y = \cot x,y =
\tan x\(y = \sin x,y = \cot x,y = \tan x\) đều là hàm số chẵn.

D. Các hàm số y = \sin x,y = \cot x,y =
\tan x\(y = \sin x,y = \cot x,y = \tan x\) đều là hàm số lẻ.

Câu 8: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn?

A. f(x) = \sin x\(f(x) = \sin x\).     B. f(x) = sin2x\(f(x) = sin2x\).     C. f(x) = \left| \sin x \right|\(f(x) = \left| \sin x \right|\).     D. f(x) = x\sin x^{2}\(f(x) = x\sin x^{2}\).

Câu 9: Hàm số nào dưới đây là hàm số lẻ?

A. y = \cos x\(y = \cos x\)     B. y = sin^{2}x\(y = sin^{2}x\).    C. y = cot^{2}x\(y = cot^{2}x\). D. y = \tan x\(y = \tan x\)

Câu 10: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

A. y = sin3x\(y = sin3x\)     B. y = \tan\frac{x}{2}\(y = \tan\frac{x}{2}\).    C. y = \sin x\cos x\(y = \sin x\cos x\)     D. y = sin^{2}x.cosx\(y = sin^{2}x.cosx\)

Câu 11: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số chẵn?

A. y = tan4x\(y = tan4x\).     B. y = cos3x\(y = cos3x\).    C. y = cot5x\(y = cot5x\).    D. y = sin2x\(y = sin2x\).

Câu 12: Hàm số nào sau đây là hàm số chẵn

A. y = 3sin^{3}x + 4sinx\(y = 3sin^{3}x + 4sinx\).    B. y = 3sinx + 4cosx\(y = 3sinx + 4cosx\).    C. y = 4cos^{2}x - \sin x\(y = 4cos^{2}x - \sin x\).    D. y = 4sin^{2}x - \cos x\(y = 4sin^{2}x - \cos x\).

Câu 13: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

A. y = \cos x \cdot sin^{3}x\(y = \cos x \cdot sin^{3}x\).     B. y = \sin x \cdot cos2x\(y = \sin x \cdot cos2x\).    C. y = 2023cosx + 2024\(y = 2023cosx + 2024\)    D. y = \frac{\tan x}{tan^{2}x + 1}\(y = \frac{\tan x}{tan^{2}x + 1}\).

Câu 14: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lé?

A. y = \left| \sin x \right| + 3\(y = \left| \sin x \right| + 3\)     B. y = \frac{2cos^{2}x}{\sin x +
2}\(y = \frac{2cos^{2}x}{\sin x + 2}\).    C. y = x\sin x^{2}\(y = x\sin x^{2}\)     D. y = 2cosx - sin2x\(y = 2cosx - sin2x\)

Câu 15: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn.

A. y = \sin|2023x| + cos2024x\(y = \sin|2023x| + cos2024x\).     B. y = cot2023x - 2024sinx\(y = cot2023x - 2024sinx\)

C. y = tan2023x + cot2024x\(y = tan2023x + cot2024x\).       D. y = 2023cosx + 2024sinx\(y = 2023cosx + 2024sinx\).

Câu 16: Có bao nhiêu hàm số chẵn trong các hàm số sau: y = \sin|x|,y = cos3x,y = tan2x\(y = \sin|x|,y = cos3x,y = tan2x\)y = \cot x\(y = \cot x\) ?

A. 1 .           B. 2 .                 C. 3 .             D. 4 .

Câu 17: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?

A. y = \left| \sin x \right|\(y = \left| \sin x \right|\).       B. y = x^{2}\sin x\(y = x^{2}\sin x\).    C. y = \frac{x}{\cos x}\(y = \frac{x}{\cos x}\).    D. y = x + \sin x\(y = x + \sin x\).

Câu 18: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?

A. y = \sin xcos2x\(y = \sin xcos2x\)      B. y = sin^{3}x \cdot \cos\left( x - \frac{\pi}{2}
\right)\(y = sin^{3}x \cdot \cos\left( x - \frac{\pi}{2} \right)\)     C. y = \frac{\tan
x}{tan^{2}x + 1}\(y = \frac{\tan x}{tan^{2}x + 1}\).     D. y = \cos
xsin^{3}x\(y = \cos xsin^{3}x\)

Câu 19: Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lé?

A. y = \cos x + sin^{2}x\(y = \cos x + sin^{2}x\).     B. y = \sin x + \cos x\(y = \sin x + \cos x\).    C. y = - \cos x\(y = - \cos x\).     D. y = \sin x \cdot cos3x\(y = \sin x \cdot cos3x\).

Câu 20: Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?

A. y = cot4x\(y = cot4x\).     B. y = \frac{\sin x + 1}{\cos x}\(y = \frac{\sin x + 1}{\cos x}\).     C. y = tan^{2}x\(y = tan^{2}x\).     D. y = \left| \cot x \right|\(y = \left| \cot x \right|\)

B. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

B

C

D

D

D

C

D

C

D

D

B

D

C

C

A

Toàn bộ nội dung đã sẵn sàng! Nhấn Tải về để tải đầy đủ tài liệu.

------------------------------------------

Thông qua các dạng bài được phân tích rõ ràng cùng lời giải cẩn thận, bạn sẽ nắm vững cách xác định hàm chẵn – hàm lẻ và sử dụng chúng hiệu quả trong các phép biến đổi lượng giác. Hãy tiếp tục rèn luyện để tăng tốc độ xử lý bài và tự tin hơn khi làm các bài kiểm tra hay đề thi liên quan đến hàm số lượng giác.

Xem thử Tải về
Chọn file muốn tải về:

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Lý thuyết Toán 11

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
Hỗ trợ Zalo