Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập Toán 9: Căn bậc hai

Bài tập Toán 9: Căn bậc hai là tài liệu ôn tập với các bài tập Toán lớp 9 có lời giải, giúp các em học sinh luyện tập các dạng Toán 9 để đạt kết quả tốt nhất, góp phần củng cố thêm kiến thức của các em.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 9, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 9 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 9. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Bản quyền thuộc về VnDoc.
Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.

A. Nhắc lại lý thuyết Căn bậc hai

1. Định nghĩa căn bậc hai số học

+ Với số dương a, số \sqrt aa được gọi là căn bậc hai số học của a. Số 0 cũng được gọi là căn bậc hai số học của 0.

+ Chú ý: Với a \ge 0a0, ta có:

Nếu x = \sqrt ax=a thì x \ge 0x0{x^2} = ax2=a

Nếu x \ge 0x0{x^2} = ax2=a thì x = \sqrt ax=a

2. So sánh các căn bậc hai số học

+ Với hai số a và b không âm, ta có: a < b \Leftrightarrow \sqrt a  < \sqrt ba<ba<b

B. Bài tập Căn bậc hai

I. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Căn bậc hai số học của một số a không âm là:

A. aaB. - \sqrt aaC. \sqrt aaD. \pm \sqrt a±a

Câu 2: Căn bậc hai số học của 16 là:

A. 16B. -4C. 4D. \pm 4±4

Câu 3: Căn bậc hai số học của {10^2} - {6^2}10262

A. 8B. - 8C. 64D. - 64

Câu 4: Với hai số a và b không âm, nếu a < b thì:

A. \sqrt a  \le \sqrt babB. \sqrt a  \ge \sqrt babC. \sqrt a  > \sqrt ba>bD. \sqrt a  < \sqrt ba<b

Câu 5: So sánh 15 với \sqrt {49}49 được:

A. 15 \le \sqrt {49}1549B. 15 = \sqrt {49}15=49C. 15 > \sqrt {49}15>49D. 15 < \sqrt {49}15<49

II. Bài tập tự luận

Bài 1: Tìm căn bậc hai số học của mỗi số dưới đâu rồi suy ra căn bậc hai của chúng:

225;529;54;1156;129;322

Bài 2: So sánh:

a) 22 và \sqrt {400}400b) 4 và \sqrt 55
c) \sqrt {13}13 và 4d) 0,75 và \sqrt {\frac{9}{{16}}}916

Bài 3: Tìm số x không âm, biết:

a) \sqrt x  = 12x=12b) 3\sqrt x  = 213x=21
c) \sqrt x  < \sqrt {34}x<34d) 5\sqrt x  > 155x>15

C. Lời giải bài tập Căn bậc hai

I. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5
CCADC

II. Bài tập tự luận

Bài 1:

+) \sqrt {225}  = 25225=25, vì 25 \ge 0250{25^2} = 225252=225

Vậy căn bậc hai số học của 225 là 25 nên 225 có hai căn bậc hai là 25 và – 25.

+) \sqrt {529}  = 23529=23, vì  23 \ge 0230{23^2} = 529232=529

Vậy căn bậc hai số học của 529 là 23 nên 529 có hai căn bậc hai là 23 và – 23.

+) \sqrt {1444}  = 381444=38, vì 38 \ge 0380{38^2} = 1444382=1444

Vậy căn bậc hai số học của 1444 là 38 nên 1444 có hai căn bậc hai là 38 và – 38.

+) \sqrt {1156}  = 341156=34, vì 34 \ge 0340{34^2} = 1156342=1156

Vậy căn bậc hai số học của 1156 là 34 nên 1156 có hai căn bậc hai là 34 và – 34.

+) \sqrt {441}  = 21441=21, vì 21 \ge 0210{21^2} = 441212=441

Vậy căn bậc hai số học của 441 là 21 nên 441 có hai căn bậc hai là 21 và – 21.

+) \sqrt {1225}  = 351225=35, vì 35 \ge 0350{35^2} = 1225352=1225

Vậy căn bậc hai số học của 1225 là 35 nên 1225 có hai căn bậc hai là 35 và – 35.

Bài 2:

a) 484 > 400 nên \sqrt {484}  > \sqrt {400}484>400. Vậy 22 > \sqrt {400}22>400

b) 16 > 5 nên \sqrt {16}  > \sqrt 516>5. Vậy 4 > \sqrt 54>5

c) 13 < 16 nên \sqrt {13}  < 413<4. Vậy \sqrt {13}  < 413<4

d) 0,75 = \frac{3}{4}0,75=34\sqrt {\frac{9}{{16}}}  = \frac{3}{4}916=34nên 0,75 = \sqrt {\frac{9}{{16}}}0,75=916

Bài 3:

a) \sqrt x  = 12 \Leftrightarrow \sqrt x  = \sqrt {144}  \Leftrightarrow x = 144x=12x=144x=144

b) 3\sqrt x  = 21 \Leftrightarrow \sqrt x  = 7 \Leftrightarrow \sqrt x  = \sqrt {49}  \Leftrightarrow x = 493x=21x=7x=49x=49

c) \sqrt x  < \sqrt {34}  \Leftrightarrow x < 34x<34x<34

d) 5\sqrt x  > 15 \Leftrightarrow \sqrt x  > 3 \Leftrightarrow \sqrt x  > \sqrt 9  \Leftrightarrow x > 95x>15x>3x>9x>9

-------

Như vậy, VnDoc.com đã gửi tới các bạn Bài tập Toán 9: Căn bậc hai. Ngoài ra, các em học sinh có thể tham khảo thêm các tài liệu khác do VnDoc sưu tầm và chọn lọc như Giải Toán 9, Giải SBT Toán 9, Chuyên đề Toán 9, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo

    Nhiều người đang xem

    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Bài tập Toán 9

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng