Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập Toán 9: Bảng căn bậc hai

Bài tập Toán 9: Bảng căn bậc hai là tài liệu ôn tập với các bài tập Toán lớp 9 có lời giải, giúp các em học sinh luyện tập các dạng Toán 9 để đạt kết quả tốt nhất, góp phần củng cố thêm kiến thức của các em.

Để tiện trao đổi, chia sẻ kinh nghiệm về giảng dạy và học tập các môn học lớp 9, VnDoc mời các thầy cô giáo, các bậc phụ huynh và các bạn học sinh truy cập nhóm riêng dành cho lớp 9 sau: Nhóm Tài liệu học tập lớp 9. Rất mong nhận được sự ủng hộ của các thầy cô và các bạn.

Bản quyền thuộc về VnDoc.
Nghiêm cấm mọi hình thức sao chép nhằm mục đích thương mại.

A. Nhắc lại lý thuyết về bảng căn bậc hai

+ Bảng căn bậc hai được chia thành các hàng và các cột. Ta quy ước gọi tên của các hàng (cột) theo số được ghi ở cột đầu tiên (hàng đầu tiên) của mỗi trang. Căn bậc hai của các số được viết bởi không quá ba chữ số từ 1,00 đến 99,9 được ghi sẵn trong bảng ở các cột từ cột 0 đến cột 9. Tiếp đó là chín cột hiệu chính được dùng để hiệu chính chữ số cuối của căn bậc hai của các số được viết bởi bốn chữ số từ 1,000 đến 99,99.

+ Cách dùng bảng căn bậc hai mời các bạn tham khảo chi tiết ở phần Toán 9 Bài 5: Bảng căn bậc hai.

B. Bài tập Bảng căn bậc hai

I. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1: Dựa vào bảng căn bậc hai, tìm giá trị của x biết rằng {x^2} = 2,87\({x^2} = 2,87\):

A. x \approx 1,694\(x \approx 1,694\)B. x \approx  - 1,694\(x \approx - 1,694\)C. \left[ \begin{array}{l}
x \approx 1,694\\
x \approx  - 1,694
\end{array} \right.\(\left[ \begin{array}{l} x \approx 1,694\\ x \approx - 1,694 \end{array} \right.\)D.  x = 1,694\(x = 1,694\)

Câu 2: Biết \sqrt {54,47}  \approx 7,380\(\sqrt {54,47} \approx 7,380\). Giá trị của \sqrt {544700}\(\sqrt {544700}\) là:

A. 73,8B. 738C. 7,38D. 7380

Câu 3: Biết \sqrt {1,98}  \approx 1,407\(\sqrt {1,98} \approx 1,407\). Giá trị của \sqrt {0,0198}\(\sqrt {0,0198}\) là:

A. 0,141B. 0,11C. 0,15D. 0,2

Câu 4: Biết \sqrt 2  \approx 1,414\(\sqrt 2 \approx 1,414\)\sqrt {3,76}  \approx 1,939\(\sqrt {3,76} \approx 1,939\). Giá trị của \sqrt {7,52}\(\sqrt {7,52}\) là:

A. 2,756B. 2,745C. 2,754D. 2,742

Câu 5: Biết \sqrt 3  \approx 1,732\(\sqrt 3 \approx 1,732\)\sqrt {9,54}  \approx 3,089\(\sqrt {9,54} \approx 3,089\). Giá trị của \sqrt {3,18}\(\sqrt {3,18}\) là:

A. 1,735B. 1,783C. 1,763D. 1,792

II. Bài tập tự luận

Bài 1: Sử dụng bảng căn bậc hai tìm các bậc hai số học của mỗi số dưới đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả:

2,7518,3473,5445,45

Bài 2: Sử dụng bảng căn bậc hai tìm các bậc hai số học của mỗi số dưới đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả:

65743802581920

Bài 3: Sử dụng bảng căn bậc hai tìm các bậc hai số học của mỗi số dưới đây rồi dùng máy tính bỏ túi kiểm tra và so sánh kết quả:

0,02450,3550,0005280,3816

Bài 4: Dùng bảng căn bậc hai để tìm giá trị gần đúng của nghiệm mỗi phương trình sau:

a, {x^2} = 2,25\({x^2} = 2,25\)b, {x^2} = 18,67\({x^2} = 18,67\)

Bài 5: Biết \sqrt 5  \approx 2,236\(\sqrt 5 \approx 2,236\), \sqrt {15,45}  \approx 3,931\(\sqrt {15,45} \approx 3,931\)\sqrt {2,32}  \approx 1,523\(\sqrt {2,32} \approx 1,523\). Tính:

\sqrt {309}\(\sqrt {309}\)\sqrt {1160}\(\sqrt {1160}\)\sqrt {17922}\(\sqrt {17922}\)

C. Lời giải bài tập Bảng căn bậc hai

I. Bài tập trắc nghiệm

Câu 1Câu 2Câu 3Câu 4Câu 5
CBADB

II. Bài tập tự luận

Bài 1:

Tra bảng ta được \sqrt {2,75}  \approx 1,658\(\sqrt {2,75} \approx 1,658\)

Tra bảng ta được \sqrt {18,34}  \approx 4,283\(\sqrt {18,34} \approx 4,283\)

Tra bảng ta được \sqrt {73,54}  \approx 8,576\(\sqrt {73,54} \approx 8,576\)

Tra bảng ta được \sqrt {45,45}  \approx 6,742\(\sqrt {45,45} \approx 6,742\)

Bài 2:

Tra bảng ta được \sqrt {6,57}  \approx 2,563\(\sqrt {6,57} \approx 2,563\). Vậy

\sqrt {657}  = \sqrt {6,57.100}  = \sqrt {6,57} .\sqrt {100}  \approx 2,563.10 \approx 25,63\(\sqrt {657} = \sqrt {6,57.100} = \sqrt {6,57} .\sqrt {100} \approx 2,563.10 \approx 25,63\)

Tra bảng ta được \sqrt {43,80}  \approx 6,618\(\sqrt {43,80} \approx 6,618\). Vậy

\sqrt {4380}  = \sqrt {43,80.100}  = \sqrt {43,80} .\sqrt {100}  \approx 6,618.10 \approx 66,18\(\sqrt {4380} = \sqrt {43,80.100} = \sqrt {43,80} .\sqrt {100} \approx 6,618.10 \approx 66,18\)

Tra bảng ta được \sqrt {2,58}  \approx 1,606\(\sqrt {2,58} \approx 1,606\). Vậy

\sqrt {258}  = \sqrt {2,58.100}  = \sqrt {2,58} .\sqrt {100}  \approx 1,606.10 \approx 16,06\(\sqrt {258} = \sqrt {2,58.100} = \sqrt {2,58} .\sqrt {100} \approx 1,606.10 \approx 16,06\)

Tra bảng ta được \sqrt {19,20}  \approx 4,382\(\sqrt {19,20} \approx 4,382\). Vậy

\sqrt {1920}  = \sqrt {19,20.100}  = \sqrt {19,20} .\sqrt {100}  \approx 4,382.10 \approx 43,82\(\sqrt {1920} = \sqrt {19,20.100} = \sqrt {19,20} .\sqrt {100} \approx 4,382.10 \approx 43,82\)

Bài 3:

Tra bảng ta được \sqrt {2,45}  \approx 1,565\(\sqrt {2,45} \approx 1,565\). Vậy

\sqrt {0,0245}  = \sqrt {2,45:100}  = \sqrt {2,45} :\sqrt {100}  \approx 1,565:10 \approx 0,1565\(\sqrt {0,0245} = \sqrt {2,45:100} = \sqrt {2,45} :\sqrt {100} \approx 1,565:10 \approx 0,1565\)

Tra bảng ta được \sqrt {35,5}  \approx 5,958\(\sqrt {35,5} \approx 5,958\). Vậy

\sqrt {0,355}  = \sqrt {35,5:100}  = \sqrt {35,5} :\sqrt {100}  \approx 5,958:10 \approx 0,5958\(\sqrt {0,355} = \sqrt {35,5:100} = \sqrt {35,5} :\sqrt {100} \approx 5,958:10 \approx 0,5958\)

Tra bảng ta được \sqrt {5,28}  \approx 2,298\(\sqrt {5,28} \approx 2,298\). Vậy

\sqrt {0,000528}  = \sqrt {5,28:10000}  = \sqrt {5,28} :\sqrt {10000}  \approx 2,298:100 \approx 0,02298\(\sqrt {0,000528} = \sqrt {5,28:10000} = \sqrt {5,28} :\sqrt {10000} \approx 2,298:100 \approx 0,02298\)

Tra bảng ta được \sqrt {38,16}  \approx 6,177\(\sqrt {38,16} \approx 6,177\). Vậy

\sqrt {0,3816}  = \sqrt {38,16:100}  = \sqrt {38,16} :\sqrt {100}  \approx 6,177:10 \approx 0,6177\(\sqrt {0,3816} = \sqrt {38,16:100} = \sqrt {38,16} :\sqrt {100} \approx 6,177:10 \approx 0,6177\)

Bài 4:

a, {x^2} = 2,25\({x^2} = 2,25\)

Tra bảng ta được \sqrt {2,25}  = 1,5\(\sqrt {2,25} = 1,5\)

Vậy {x^2} = 2,25 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x = 1,5\\
x =  - 1,5
\end{array} \right.\({x^2} = 2,25 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} x = 1,5\\ x = - 1,5 \end{array} \right.\)

b, {x^2} = 18,67\({x^2} = 18,67\)

Tra bảng được \sqrt {18,67}  \approx 4,321\(\sqrt {18,67} \approx 4,321\)

Vậy {x^2} = 18,67 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l}
x \approx 4,321\\
x \approx  - 4,321
\end{array} \right.\({x^2} = 18,67 \Leftrightarrow \left[ \begin{array}{l} x \approx 4,321\\ x \approx - 4,321 \end{array} \right.\)

Bài 5:

\sqrt {309}  = \sqrt {15,45:5.100}  = \sqrt {15,45} :\sqrt 5 .\sqrt {100}  \approx 3,931:2,236.10 \approx 17,58\(\sqrt {309} = \sqrt {15,45:5.100} = \sqrt {15,45} :\sqrt 5 .\sqrt {100} \approx 3,931:2,236.10 \approx 17,58\)

\sqrt {1160}  = \sqrt {5.2,32.100}  = \sqrt 5 .\sqrt {2,32} .\sqrt {100}  \approx 2,236.1,523.10 \approx 34,05\(\sqrt {1160} = \sqrt {5.2,32.100} = \sqrt 5 .\sqrt {2,32} .\sqrt {100} \approx 2,236.1,523.10 \approx 34,05\)

\sqrt {17922}  = \sqrt {15,45.5.2,32.100}  = \sqrt {15,45} .\sqrt 5 .\sqrt {2,32} .\sqrt {100}\(\sqrt {17922} = \sqrt {15,45.5.2,32.100} = \sqrt {15,45} .\sqrt 5 .\sqrt {2,32} .\sqrt {100}\)

\approx 2,236.3,931.1,523.10 \approx 133,87\(\approx 2,236.3,931.1,523.10 \approx 133,87\)

-------

Như vậy, VnDoc.com đã gửi tới các bạn Bài tập Toán 9: Căn bậc hai. Ngoài ra, các em học sinh có thể tham khảo thêm các tài liệu khác do VnDoc sưu tầm và chọn lọc như Giải Toán 9, Giải SBT Toán 9, Chuyên đề Toán 9, để học tốt môn Toán hơn và chuẩn bị cho các bài thi đạt kết quả cao.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Bài tập Toán 9

    Xem thêm