Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Giải hệ phương trình bằng cách đặt ẩn phụ nâng cao

Phương pháp đặt ẩn phụ là kỹ thuật quan trọng trong việc giải các hệ phương trình nâng cao, đặc biệt là những bài toán có chứa biểu thức phức tạp hoặc đối xứng. Bài viết này sẽ hướng dẫn bạn cách giải hệ phương trình bằng đặt ẩn phụ nâng cao một cách dễ hiểu, đi kèm với ví dụ minh họa và lời giải chi tiết. Đây là tài liệu lý tưởng dành cho học sinh đang ôn luyện cho các kỳ thi học sinh giỏi, thi vào 10 hoặc cần nâng cao kỹ năng giải toán. Cùng tìm hiểu ngay!

A. Bài tập minh họa cách giải hệ phương trình bằng cách đặt ẩn phụ

Bài 1. Giải hệ phương trình : \left\{
\begin{matrix}
x + 2\sqrt{(x - y)(y + 1)} = 4y + 3 \\
3\sqrt{y + 1} = 3x - 5y \\
\end{matrix} \right.{x+2(xy)(y+1)=4y+33y+1=3x5y

Hướng dẫn giải

Điều kiện: \left\{ \begin{matrix}
x \geq y \\
y \geq - 1 \\
\end{matrix} \right.{xyy1

Đặt u = \sqrt{x - y},v = \sqrt{y + 1},u
\geq 0,v \geq 0u=xy,v=y+1,u0,v0

(1)(1) Hệ trở thành u^{2} + 2uv - 3v^2 = 0 \Leftrightarrow u =vu2+2uv3v2=0u=v (vì u = - 3vu=3v loại)

\Rightarrow x = 2y + 1x=2y+1 thay vào (2)(2) 3\sqrt{y + 1} = y + 1 \Leftrightarrow y =
83y+1=y+1y=8 (y = - 1y=1 không thỏa mãn)

Vậy hệ có một nghiệm (17;8)(17;8)

Bài 2. Giải hệ phương trình: \left\{
\begin{matrix}
1 + x^2y^2 + 5xy = 7x^{2} \\
1 + xy + 3y = 5x \\
\end{matrix} \right.{1+x2y2+5xy=7x21+xy+3y=5x

Hướng dẫn giải

Thay x = 0 vào hệ ta thấy không thỏa hệ.

Với x \neq 0x0 hệ \begin{matrix}
\left\{ \begin{matrix}
\dfrac{1}{x^2} + y^{2} + \dfrac{5y}{x} = 7 \\
\dfrac{1}{x} + y + 3\dfrac{y}{x} = 5 \\
\end{matrix} \right.\  \\
\\
\end{matrix}{1x2+y2+5yx=71x+y+3yx=5 \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
\left( \dfrac{1}{x} + y \right)^{2} - 2.\dfrac{1}{x}.y + \dfrac{5y}{x} = 7
\\
\dfrac{1}{x} + y + 3\dfrac{y}{x} = 5 \\
\end{matrix} \right.{(1x+y)22.1x.y+5yx=71x+y+3yx=5

\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
\left( \dfrac{1}{x} + y \right)^{2} + 3\dfrac{y}{x} = 7 \\
\dfrac{1}{x} + y + 3\dfrac{y}{x} = 5 \\
\end{matrix} \right.{(1x+y)2+3yx=71x+y+3yx=5

Đặt \left\{ \begin{matrix}
u = \dfrac{1}{x} + y \\
v = \dfrac{y}{x} \\
\end{matrix} \right.{u=1x+yv=yx

Hệ trở thành \left\{ \begin{matrix}
u^{2} + 3v = 7\ \ \ (1) \\
u + 3v = 5\ \ \ \ \ (2) \\
\end{matrix} \right.{u2+3v=7   (1)u+3v=5     (2)

Giải được \left\lbrack \begin{matrix}
u = - 1;v = 2 \\
u = 2;v = 1 \\
\end{matrix} \right.[u=1;v=2u=2;v=1

Với u = - 1 \Rightarrow v =2u=1v=2

Ta có \left\{ \begin{matrix}
\dfrac{1}{x} + y = - 1 \\
\dfrac{y}{x} = 2 \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
\dfrac{1}{x} + 2x = - 1 \\
y = 2x \\
\end{matrix} \right.{1x+y=1yx=2 {1x+2x=1y=2x\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
2x^{2} + x + 1 = 0\ \ \ (VN) \\
y = 2x \\
\end{matrix} \right.{2x2+x+1=0   (VN)y=2x

Với u = 2 \Rightarrow v= 1u=2v=1 ta có

Ta có \left\{ \begin{matrix}
\frac{1}{x} + y = 2 \\
\frac{y}{x} = 1 \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
\frac{1}{x} + x = 2 \\
y = x \\
\end{matrix} \right.{1x+y=2yx=1 {1x+x=2y=x\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x^{2} - 2x + 1 = 0\  \\
y = x \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x = 1\  \\
y = 1 \\
\end{matrix} \right.{x22x+1=0 y=x {x=1 y=1

Bài 3. Giải hệ phương trình: \left\{
\begin{matrix}
x^{2} + x^{3}y - xy^{2} + xy - y = 1 \\
x^{4} + y^{2} - xy(2x - 1) = 1 \\
\end{matrix} \right.{x2+x3yxy2+xyy=1x4+y2xy(2x1)=1

Hướng dẫn giải

Phương trình \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
(x^{2} - 2)^{2} + (y - 3)^{2} = 4^{} \\
x^{2}(y + 1) + 2y - 22 = 0 \\
\end{matrix} \right.{(x22)2+(y3)2=4x2(y+1)+2y22=0

Đặt \left\{ \begin{matrix}
u = x^{2} - 2 \\
v = y - 3 \\
\end{matrix} \right.{u=x22v=y3 lúc đó hệ trở thành: \left\{ \begin{matrix}
u^{2} + v^{2} = 4 \\
uv + 4(u + v) - 8 = 0 \\
\end{matrix} \right.{u2+v2=4uv+4(u+v)8=0

Đặt S=u+v; P=uv; S^{2} \geq
4PS24P

Hệ trở thành: \left\{ \begin{matrix}
S^2- 2P = 4 \\
P + 4S - 8 = 0 \\
\end{matrix} \right.{S22P=4P+4S8=0

\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
S^{2} + 8S - 20 = 0 \\
P = 8 - 4S \\
\end{matrix} \right.{S2+8S20=0P=84S \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
S = - 10;P = 48 \\
S = 2;P = 0(KTM) \\
\end{matrix} \right.[S=10;P=48S=2;P=0(KTM)

Lúc đó, \left\lbrack \begin{matrix}
u = 0;v = 2 \\
u = 2;v = 0 \\
\end{matrix} \right.[u=0;v=2u=2;v=0 \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = \pm \sqrt{2};y = 5 \\
x = \pm 2;y = 3 \\
\end{matrix} \right.[x=±2;y=5x=±2;y=3

Vậy nghiệm của hệ: \left( \pm \sqrt{2};5
\right);( \pm 2;3)(±2;5);(±2;3).

Bài 4. Giải hệ phương trình \left\{
\begin{matrix}
x^{2} + xy + 2y = 2y^{2} + 2x \\
y\sqrt{x - y + 1} + x = 2 \\
\end{matrix} \right.{x2+xy+2y=2y2+2xyxy+1+x=2

Hướng dẫn giải

Điều kiện: x - y + 1 \geq 0xy+10

Hệ phương trình \Leftrightarrow \left\{
\begin{matrix}
(x - y)(x + 2y - 2) = 0 \\
y\sqrt{x - y + 1} + x = 2 \\
\end{matrix} \right.{(xy)(x+2y2)=0yxy+1+x=2 \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
\left\{ \begin{matrix}
x = y \\
2y = 2 \\
\end{matrix} \right.\  \\
\left\{ \begin{matrix}
x = 2 - 2y \\
y(\sqrt{3 - 3y} - 2) = 0 \\
\end{matrix} \right.\  \\
\end{matrix} \right.[{x=y2y=2 {x=22yy(33y2)=0 

\Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
x = y = 1 \\
\left\{ \begin{matrix}
x = 2 \\
y = 0 \\
\end{matrix} \vee \left\{ \begin{matrix}
x = \frac{8}{3} \\
y = - \frac{1}{3} \\
\end{matrix} \right.\  \right.\  \\
\end{matrix} \right.[x=y=1{x=2y=0{x=83y=13  

Kết luận nghiệm của hệ phương trình

B. Bài tập rèn luyện giải hệ phương trình bằng cách đặt ẩn phụ

Bài 1. Giải hệ phương trình: \left\{
\begin{matrix}
2x^{2} + 4xy + 5y^{2} = 5 \\
(x + 1)^{2} - 2y^{2} + y = 0 \\
\end{matrix} \right.{2x2+4xy+5y2=5(x+1)22y2+y=0.

Bài 2. Giải hệ phương trình: \left\{
\begin{matrix}
x^{2} + y^{2} + \dfrac{8xy}{x + y} = 16 \\
\sqrt{x + y} = x^{2} - y \\
\end{matrix} \right.{x2+y2+8xyx+y=16x+y=x2y.

Bài 3. Giải hệ phương trình: \left\{
\begin{matrix}
x^{3} - 6x^{2}y + 9xy^{2} - 4y^{3} = 0 \\
\sqrt{x - y} + \sqrt{x + y} = 2 \\
\end{matrix} \right.{x36x2y+9xy24y3=0xy+x+y=2

C. Đáp án bài tập rèn luyện

Bài 1.

Hệ tương đương với \left\{ \begin{matrix}
(2x + y)^{2} - 2\left( x^{2} - 2y^{2} \right) = 5 \\
(2x + y) + \left( x^{2} - 2y^{2} \right) = - 1 \\
\end{matrix} \right.{(2x+y)22(x22y2)=5(2x+y)+(x22y2)=1

Đặt \left\{ \begin{matrix}
u = 2x + y \\
v = x^{2} - 2y^{2} \\
\end{matrix} \right.{u=2x+yv=x22y2 \Rightarrow
\left\{ \begin{matrix}
u - 2v = 5 \\
u + v = - 1 \\
\end{matrix} \right.{u2v=5u+v=1 \Rightarrow
\left\{ \begin{matrix}
u = 1 \\
v = - 2 \\
\end{matrix} \right.\  \vee \left\{ \begin{matrix}
u = - 3 \\
v = 2 \\
\end{matrix} \right.{u=1v=2 {u=3v=2

Với \left\{ \begin{matrix}
u = 1 \\
v = - 2 \\
\end{matrix} \right.\  \Rightarrow (0;1) \vee \left( \frac{8}{7};\frac{-
9}{7} \right){u=1v=2 (0;1)(87;97)

Với \left\{ \begin{matrix}
u = - 3 \\
v = 2 \\
\end{matrix} \right.\  \Rightarrow ( - 2;1) \vee \left( \frac{-
10}{7};\frac{- 1}{7} \right){u=3v=2 (2;1)(107;17)

Tài liệu dài, tải về để xem chi tiết và đầy đủ nhé!

------------------------------------

Hy vọng bài viết đã giúp bạn hiểu rõ cách giải hệ phương trình bằng phương pháp đặt ẩn phụ nâng cao và biết vận dụng linh hoạt vào các dạng toán khó. Hãy luyện tập thêm nhiều bài tập để thành thạo kỹ năng và nâng cao tư duy giải toán. Nếu thấy bài viết hữu ích, đừng quên chia sẻ với bạn bè và lưu lại làm tài liệu ôn tập nhé!

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm
🖼️

Đề thi vào 10 môn Toán

Xem thêm
Chia sẻ
Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
Mã QR Code
Đóng