Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Các quy tắc tính đạo hàm Cánh Diều

Lớp: Lớp 11
Môn: Toán
Bộ sách: Cánh diều
Phân loại: Tài liệu Tính phí

1. Đạo hàm của hàm số \mathbf{y
=}\mathbf{x}^{\mathbf{n}}\mathbf{;}\left( \mathbf{n}\mathbb{\in
N}\mathbf{,}\mathbf{n >}\mathbf{1} \right)\(\mathbf{y =}\mathbf{x}^{\mathbf{n}}\mathbf{;}\left( \mathbf{n}\mathbb{\in N}\mathbf{,}\mathbf{n >}\mathbf{1} \right)\)

  • Hàm số y = x^{n},\left( n \in
\mathbb{N}^{*} \right)\(y = x^{n},\left( n \in \mathbb{N}^{*} \right)\) có đạo hàm trên \mathbb{R}\(\mathbb{R}\)\left( x^{n} \right)\(\left( x^{n} \right)' = n.x^{n - 1}\).
  • (x)\((x)' = 1;\left( x^{2} \right)' = 2x\)
  • Đạo hàm của hằng số bằng 0.

Ví dụ: Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y=x^3\(y=x^3\) tại điểm (-1;-1)\((-1;-1)\).

Hướng dẫn giải

Ta có:

y\(y' = 3{x^2} \Rightarrow y'\left( { - 1} \right) = 3\)

Phương trình tiếp tuyến là: y = 3\left( {x + 1} \right) - 1 = 3x + 2\(y = 3\left( {x + 1} \right) - 1 = 3x + 2\).

2. Đạo hàm của hàm số \mathbf{y =}\sqrt{\mathbf{x}}\(\mathbf{y =}\sqrt{\mathbf{x}}\)

Hàm số y = \sqrt{x}\(y = \sqrt{x}\) có đạo hàm tại mọi x\in\mathbb{ R},x > 0\(x\in\mathbb{ R},x > 0\)\left( \sqrt{x} \right)\(\left( \sqrt{x} \right)' = \frac{1}{2\sqrt{x}}\)

\begin{matrix}
  \left( {{x^\alpha }} \right)\(\begin{matrix} \left( {{x^\alpha }} \right)' = \alpha .{x^{\alpha - 1}};\left( {\alpha \in \mathbb{R};x > 0} \right) \hfill \\ \left( C \right)' = 0,\left( {C = const} \right) \hfill \\ \left( {\dfrac{1}{x}} \right)' = - \dfrac{1}{{{x^2}}},\left( {x \ne 0} \right) \hfill \\ \end{matrix}\)

3. Đạo hàm của hàm số lượng giác

Công thức đạo hàm hàm lượng giác

\left( \sin x \right)\(\left( \sin x \right)' = \cos x\) \left( \cos x \right)\(\left( \cos x \right)' = - \sin x\)
\left( \tan x \right)\(\left( \tan x \right)' =\frac{1}{\cos^{2}x}\) với x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi ,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\(x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi ,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\) \left( \cot x \right)\(\left( \cot x \right)' = -\frac{1}{\sin^{2}x}\) với x \ne k\pi ,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\(x \ne k\pi ,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)

Ví dụ: Chứng minh rằng hàm số y = \tan x\(y = \tan x\) thỏa mãn hệ thức y\(y' - y^{2} - 1 = 0\).

Hướng dẫn giải

Ta có: \left( \tan x \right)\(\left( \tan x \right)' =\frac{1}{\cos^{2}x}\) với x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi ,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\(x \ne \frac{\pi }{2} + k\pi ,\left( {k \in \mathbb{Z}} \right)\)

Khi đó:

y\(y' - y^{2} - 1 = \frac{1}{\cos^{2}x}- \tan^{2}x - 1\)

= \frac{1}{\cos^{2}x} -\frac{1}{\cos^{2}x} = 0(dpcm)\(= \frac{1}{\cos^{2}x} -\frac{1}{\cos^{2}x} = 0(dpcm)\)

4. Đạo hàm của hàm số mũ

Công thức đạo hàm hàm số mũ:

  • \left( e^{x} \right)\(\left( e^{x} \right)' = e^{x}\)
  • \left( a^{x} \right)\(\left( a^{x} \right)' = a^{x}\ln a\) với 0 < a \neq 1\(0 < a \neq 1\)
Câu trắc nghiệm mã số: 397131,397132,397133

5. Đạo hàm của hàm số lôgarit

Công thức đạo hàm hàm số lôgarit:

  • \left( \ln x \right)\(\left( \ln x \right)' = \frac{1}{x}\) với x \in (0; +
\infty)\(x \in (0; + \infty)\)
  • \left( \log_{a}x \right)\(\left( \log_{a}x \right)' =\frac{1}{x\ln a}\) với x \in (0; +
\infty),0 < a \neq 1\(x \in (0; + \infty),0 < a \neq 1\)
Câu trắc nghiệm mã số: 43723,43722

B. Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương và đạo hàm của hàm hợp

1. Đạo hàm của tổng, hiệu, tích, thương

Giả sử các hàm số f = f(x),g =
g(x)\(f = f(x),g = g(x)\) có đạo hàm tại mọi điểm x\(x\) thuộc khoảng xác định. Khi đó:

(f + g)\((f + g)' = f' + g'\) (f - g)\((f - g)' = f' - g'\)
(f.g)\((f.g)' = f'.g + f.g'\) \left( \frac{f}{g} \right)\(\left( \frac{f}{g} \right)' = \frac{f'g - f.g'}{g^{2}};\left( g = g(x) \neq 0 \right)\)

Chú ý: Cho hàm số f =
f(x)\(f = f(x)\) là hàm số có đạo hàm tại điểm x thuộc khoảng xác định:

  • Với C\(C\) là hằng số thì (C.f)\((C.f)' = C.f'\)
  • Với \left( \frac{1}{f} \right)\(\left( \frac{1}{f} \right)' = - \frac{f'}{f^{2}};\left( f = f(x) \neq 0 \right)\)

Ví dụ: Tính đạo hàm các hàm số:

a) y = \frac{2}{x}\(y = \frac{2}{x}\) b) y = \frac{x + 2}{2x -
1}\(y = \frac{x + 2}{2x - 1}\)
c) y = \frac{\sqrt{x}}{x +
1}\(y = \frac{\sqrt{x}}{x + 1}\) d) y = \frac{1 + x - x^{2}}{1 - x +
x^{2}}\(y = \frac{1 + x - x^{2}}{1 - x + x^{2}}\)

Hướng dẫn giải

a) y = \frac{2}{x} \Rightarrow y\(y = \frac{2}{x} \Rightarrow y' = \frac{- 2}{x^{2}}\)

b) y = \frac{x + 2}{2x - 1}\(y = \frac{x + 2}{2x - 1}\)

\Rightarrow y\(\Rightarrow y' = \frac{(x + 2)'(2x - 1) - (2x - 1)'(x + 2)}{(2x - 1)^{2}}\)

= \frac{2x - 1 - 2(x + 2)}{(2x - 1)^{2}}
= \frac{5}{(2x - 1)^{2}}\(= \frac{2x - 1 - 2(x + 2)}{(2x - 1)^{2}} = \frac{5}{(2x - 1)^{2}}\)

c) y = \frac{\sqrt{x}}{x +
1}\(y = \frac{\sqrt{x}}{x + 1}\)

\Rightarrow y\(\Rightarrow y' = \frac{\left( \sqrt{x} \right)'(x + 1) - (x + 1)'.\sqrt{x}}{(x + 1)^{2}}\)

= \dfrac{\dfrac{1}{2\sqrt{x}}.(x + 1) -\sqrt{x}}{(x + 1)^{2}} = \frac{1 - x}{2\sqrt{x}(x + 1)^{2}}\(= \dfrac{\dfrac{1}{2\sqrt{x}}.(x + 1) -\sqrt{x}}{(x + 1)^{2}} = \frac{1 - x}{2\sqrt{x}(x + 1)^{2}}\)

d) y = \frac{1 + x - x^{2}}{1 - x +
x^{2}} = \frac{2}{1 - x + x^{2}} - 1\(y = \frac{1 + x - x^{2}}{1 - x + x^{2}} = \frac{2}{1 - x + x^{2}} - 1\)

\Rightarrow y\(\Rightarrow y' = - \frac{2( - 1 + 2x)}{\left( 1 - x + x^{2} \right)^{2}} = \frac{2(1 - 2x)}{\left( 1 - x + x^{2} \right)^{2}}\)

Ví dụ: Tính đạo hàm các hàm số:

a) y = 5\sin x - 3\cos x\(y = 5\sin x - 3\cos x\) b) y = \tan x + \cot x\(y = \tan x + \cot x\) c) y = x.e^{x}\(y = x.e^{x}\)

Hướng dẫn giải

a) y = 5\sin x - 3\cos x\(y = 5\sin x - 3\cos x\)

\Rightarrow y\(\Rightarrow y' = 5\cos x +3\sin x\)

b) y = \tan x + \cot x\(y = \tan x + \cot x\)

\Rightarrow y\(\Rightarrow y' = \frac{1}{\cos^{2}x}+ \frac{1}{\sin^{2}x} = \frac{\sin^{2}x +\cos^{2}x}{\sin^{2}x.\cos^{2}x}\)

= \dfrac{1}{\dfrac{1}{4}\sin^{2}2x} =\frac{4}{\sin^{2}2x}\(= \dfrac{1}{\dfrac{1}{4}\sin^{2}2x} =\frac{4}{\sin^{2}2x}\)

c) y = x.e^{x} \Rightarrow y\(y = x.e^{x} \Rightarrow y' = x'\left( e^{x} \right) + x.\left( e^{x} \right)' = e^{x} + x.e^{x}\)

Câu trắc nghiệm mã số: 43733,43746,43688

2. Đạo hàm của hàm hợp

Hàm số f = f\left( g(x) \right)\(f = f\left( g(x) \right)\) được gọi là hàm hợp của hai hàm số f =
f(u),u = g(x)\(f = f(u),u = g(x)\).

Các quy tắc tính đạo hàm Cánh Diều

Ví dụ: Tính đạo hàm các hàm số:

a) y = \sin\left( x^{2} - 3x + 2
\right)\(y = \sin\left( x^{2} - 3x + 2 \right)\) b) y = 2^{x^{2} + 2}\(y = 2^{x^{2} + 2}\)
c) y = e^{x^{2} - 2}.\cos x\(y = e^{x^{2} - 2}.\cos x\) d) y = \ln\left( x^{2} + \sqrt{x^{2} +
1} \right)\(y = \ln\left( x^{2} + \sqrt{x^{2} + 1} \right)\)

Hướng dẫn giải

a) y = \sin\left( x^{2} - 3x + 2
\right)\(y = \sin\left( x^{2} - 3x + 2 \right)\)

\Rightarrow y\(\Rightarrow y' = \left( x^{2} - 3x +2 \right)'.\cos\left( x^{2} - 3x + 2 \right)\)

= (2x - 3).\cos\left( x^{2} - 3x + 2\right)\(= (2x - 3).\cos\left( x^{2} - 3x + 2\right)\)

b) y = 2^{x^{2} + 2}\(y = 2^{x^{2} + 2}\)

\Rightarrow y\(\Rightarrow y' = \left( x^{2} + 2\right)'.2^{x^{2} + 2}.\ln2\)

= 2x.2^{x^{2} + 2}.\ln2 = x.2^{x^{2} +3}.\ln2\(= 2x.2^{x^{2} + 2}.\ln2 = x.2^{x^{2} +3}.\ln2\)

c) y = e^{x^{2} - 2}.\cos x\(y = e^{x^{2} - 2}.\cos x\)

\Rightarrow y\(\Rightarrow y' = \left( e^{x^{2} -2} \right)'.\cos x + e^{x^{2} - 2}.\left( \cos x\right)'\)

= 2x.e^{x^{2} - 2}.\cos x - e^{x^{2} -2}.\sin x\(= 2x.e^{x^{2} - 2}.\cos x - e^{x^{2} -2}.\sin x\)

= e^{x^{2} - 2}.\left( 2x.\cos x - \sin x\right)\(= e^{x^{2} - 2}.\left( 2x.\cos x - \sin x\right)\)

d) y = \ln\left( x^{2} + \sqrt{x^{2} + 1}
\right)\(y = \ln\left( x^{2} + \sqrt{x^{2} + 1} \right)\)

\Rightarrow y\(\Rightarrow y' = \frac{\left( x^{2} + \sqrt{x^{2} + 1} \right)'}{x^{2} + \sqrt{x^{2} + 1}}\)

= \dfrac{2x + \dfrac{\left( x^{2} + 2\right)\(= \dfrac{2x + \dfrac{\left( x^{2} + 2\right)'}{2\sqrt{x^{2} + 1}}}{x^{2} + \sqrt{x^{2} + 1}} = \dfrac{2x +\dfrac{x}{\sqrt{x^{2} + 1}}}{x^{2} + \sqrt{x^{2} + 1}}\)

= \frac{x\left( 2\sqrt{x^{2} + 1} + 1
\right)}{\left( x^{2} + \sqrt{x^{2} + 1} \right)\sqrt{x^{2} +
1}}\(= \frac{x\left( 2\sqrt{x^{2} + 1} + 1 \right)}{\left( x^{2} + \sqrt{x^{2} + 1} \right)\sqrt{x^{2} + 1}}\)

Câu trắc nghiệm mã số: 43618,43613,43727
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 11 - Cánh Diều

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm