Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Đạo hàm cấp hai Cánh Diều

Lớp: Lớp 11
Môn: Toán
Bộ sách: Cánh diều
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Giả sử hàm số y = f(x)\(y = f(x)\) có đạo hàm y\(y' = f'(x)\) tại mọi điểm x \in (a;b)\(x \in (a;b)\).

Nếu hàm số y\(y' = f'(x)\) tiếp tục có đạo hàm tại x\(x\) thì ta gọi đạo hàm của y\(y'\) tại x\(x\)đạo hàm cấp hai của hàm số y = f(x)\(y = f(x)\) tại x\(x\).

Kí hiệu: y\(y''\) hoặc f\(f''(x)\)

Ví dụ: Tính đạo hàm cấp hai của các hàm số sau:

a) y = \sin5x.\cos2x\(y = \sin5x.\cos2x\) b) y = \frac{2x + 1}{x^{2} + x -
2}\(y = \frac{2x + 1}{x^{2} + x - 2}\) c) y = \frac{x}{x^{2} - 1}\(y = \frac{x}{x^{2} - 1}\)
d) y = \frac{x - 1}{x + 2}\(y = \frac{x - 1}{x + 2}\) e) y = x^{2}\sin x\(y = x^{2}\sin x\) f) y = x\sqrt{x^{2} - 1}\(y = x\sqrt{x^{2} - 1}\)

Hướng dẫn giải

a) y = \sin5x.\cos2x = \frac{1}{2}(\sin7x +\sin3x)\(y = \sin5x.\cos2x = \frac{1}{2}(\sin7x +\sin3x)\)

Ta có:

y\(y' = \frac{1}{2}(7\cos7x +3\cos3x)\)

\Rightarrow y\(\Rightarrow y'' = -\frac{1}{2}(49\sin7x + 9\sin3x)\)

b) y = \frac{2x + 1}{x^{2} + x - 2} =
\frac{1}{x - 1} + \frac{1}{x + 2}\(y = \frac{2x + 1}{x^{2} + x - 2} = \frac{1}{x - 1} + \frac{1}{x + 2}\)

Ta có:

\Rightarrow y\(\Rightarrow y' = - \frac{1}{(x - 1)^{2}} - \frac{1}{(x + 2)^{2}}\)

\Rightarrow y\(\Rightarrow y' = \left\lbrack - \frac{1}{(x - 1)^{2}} - \frac{1}{(x + 2)^{2}} \right\rbrack'\)

= \frac{\left\lbrack (x - 1)^{2}
\right\rbrack\(= \frac{\left\lbrack (x - 1)^{2} \right\rbrack'}{(x - 1)^{4}} + \frac{\left\lbrack (x + 2)^{2} \right\rbrack'}{(x + 2)^{2}}\)

= \frac{2(x - 1)}{(x - 1)^{4}} +
\frac{2(x + 2)}{(x + 2)^{4}}\(= \frac{2(x - 1)}{(x - 1)^{4}} + \frac{2(x + 2)}{(x + 2)^{4}}\)

= \frac{2}{(x - 1)^{3}} + \frac{2}{(x +
2)^{3}}\(= \frac{2}{(x - 1)^{3}} + \frac{2}{(x + 2)^{3}}\)

c) y = \frac{x}{x^{2} - 1} =
\frac{1}{2}\left( \frac{1}{x + 1} + \frac{1}{x - 1} \right)\(y = \frac{x}{x^{2} - 1} = \frac{1}{2}\left( \frac{1}{x + 1} + \frac{1}{x - 1} \right)\)

\Rightarrow y\(\Rightarrow y' = \frac{1}{2}\left\lbrack \frac{- (x + 1)'}{(x + 1)^{2}} + \frac{- (x - 1)'}{(x - 1)^{2}} \right\rbrack\)

= \frac{1}{2}.\left\lbrack - \frac{1}{(x
+ 1)^{2}} - \frac{1}{(x - 1)^{2}} \right\rbrack\(= \frac{1}{2}.\left\lbrack - \frac{1}{(x + 1)^{2}} - \frac{1}{(x - 1)^{2}} \right\rbrack\)

\Rightarrow y\(\Rightarrow y'' = \left\{ \frac{1}{2}.\left\lbrack - \frac{1}{(x + 1)^{2}} - \frac{1}{(x - 1)^{2}} \right\rbrack \right\}'\)

= \frac{1}{2}.\left\{ \frac{\left\lbrack
(x + 1)^{2} \right\rbrack\(= \frac{1}{2}.\left\{ \frac{\left\lbrack (x + 1)^{2} \right\rbrack'}{(x + 1)^{4}} + \frac{\left\lbrack (x - 1)^{2} \right\rbrack'}{(x - 1)^{4}} \right\}\)

= \frac{1}{2}.\left\lbrack \frac{2(x +
1)}{(x + 1)^{4}} + \frac{2(x - 1)}{(x - 1)^{4}}
\right\rbrack\(= \frac{1}{2}.\left\lbrack \frac{2(x + 1)}{(x + 1)^{4}} + \frac{2(x - 1)}{(x - 1)^{4}} \right\rbrack\)

= \frac{1}{(x + 1)^{3}} + \frac{1}{(x -
1)^{3}}\(= \frac{1}{(x + 1)^{3}} + \frac{1}{(x - 1)^{3}}\)

d) y = \frac{x - 1}{x + 2} = 1 -
\frac{3}{x + 2}\(y = \frac{x - 1}{x + 2} = 1 - \frac{3}{x + 2}\)

Ta có:

y\(y' = \left\lbrack 1 - \frac{3}{x + 2} \right\rbrack' = \left\lbrack - \frac{3}{x + 2} \right\rbrack'\)

= \frac{3(x + 2)\(= \frac{3(x + 2)'}{(x + 2)^{2}} = \frac{3}{(x + 2)^{2}}\)

\Rightarrow y\(\Rightarrow y'' = \left\lbrack \frac{3}{(x + 2)^{2}} \right\rbrack' = \frac{- 3\left\lbrack (x + 2)^{2} \right\rbrack'}{(x + 2)^{4}}\)

= \frac{- 3.2(x + 2)}{(x + 2)^{4}} =
\frac{- 6}{(x + 2)^{3}}\(= \frac{- 3.2(x + 2)}{(x + 2)^{4}} = \frac{- 6}{(x + 2)^{3}}\)

e) y = x^{2}\sin x\(y = x^{2}\sin x\)

\Rightarrow y\(\Rightarrow y' = \left( x^{2}\sin x \right)'\)

= \left( x^{2} \right)\(= \left( x^{2} \right)'.\sin x +\left( \sin x \right)'.x^{2}\)

= 2x.\sin x + \cos x.x^{2}\(= 2x.\sin x + \cos x.x^{2}\)

\Rightarrow y\(\Rightarrow y'' = (2x.\sin x)'+ \left( \cos x.x^{2} \right)'\)

= 2\sin x + 2x.\cos x - \sin x.x^{2} +2x.\cos x\(= 2\sin x + 2x.\cos x - \sin x.x^{2} +2x.\cos x\)

= \left( 2 - x^{2} \right)\sin x +
4x\cos x\(= \left( 2 - x^{2} \right)\sin x + 4x\cos x\)

f) y = x\sqrt{x^{2} - 1}\(y = x\sqrt{x^{2} - 1}\)

\Rightarrow y\(\Rightarrow y' = \left( x\sqrt{x^{2} - 1} \right)'\)

= x\(= x'.\sqrt{x^{2} - 1} + x\left( \sqrt{x^{2} - 1} \right)'\)

= \sqrt{x^{2} - 1} +
x.\frac{2x}{2\sqrt{x^{2} - 1}}\(= \sqrt{x^{2} - 1} + x.\frac{2x}{2\sqrt{x^{2} - 1}}\)

= \frac{2x^{2} - 1}{\sqrt{x^{2} -
1}}\(= \frac{2x^{2} - 1}{\sqrt{x^{2} - 1}}\)

\Rightarrow y\(\Rightarrow y'' = \left( \frac{2x^{2} - 1}{\sqrt{x^{2} - 1}} \right)'\)

= \frac{\left( 2x^{2} - 1
\right)\(= \frac{\left( 2x^{2} - 1 \right)'\left( \sqrt{x^{2} - 1} \right) - \left( \sqrt{x^{2} - 1} \right)'\left( 2x^{2} - 1 \right)}{\left( \sqrt{x^{2} - 1} \right)^{2}}\)

= \dfrac{4x\left( \sqrt{x^{2} - 1}\right) - \dfrac{x}{\sqrt{x^{2} - 1}}.\left( 2x^{2} - 1 \right)}{\left(\sqrt{x^{2} - 1} \right)^{2}}\(= \dfrac{4x\left( \sqrt{x^{2} - 1}\right) - \dfrac{x}{\sqrt{x^{2} - 1}}.\left( 2x^{2} - 1 \right)}{\left(\sqrt{x^{2} - 1} \right)^{2}}\)

= \frac{2x^{3} + 3x}{\left( \sqrt{x^{2}
- 1} \right)^{3}}\(= \frac{2x^{3} + 3x}{\left( \sqrt{x^{2} - 1} \right)^{3}}\)

Câu trắc nghiệm mã số: 397216,397205

II. Ý nghĩa cơ học của đạo hàm cấp hai

Đạo hàm cấp hai s\(s''(t)\) là gia tốc tức thời của chuyển động s =
s(t)\(s = s(t)\) tại thời điểm t\(t\).

Ví dụ: Một chất điểm chuyển động được xác định bởi phương trình: S(t) = 2t^{4} + 6t^{2} - 3t +
1\(S(t) = 2t^{4} + 6t^{2} - 3t + 1\) trong đó t\(t\) tính bằng giây và S\(S\) tính bằng mét. Tính gia tốc của chất điểm tại thời điểm t =
5(s)\(t = 5(s)\)?

Hướng dẫn giải

Ta có vận tốc của chất điểm chuyển động được tính bằng công thức:

v(t) = S\(v(t) = S'(t) = 8t^{3} + 12t - 3(m/s)\)

Khi đó gia tốc của chất điểm chuyển động được tính bằng công thức:

a(t) = v\(a(t) = v'(t) = s''(t) = 24t^{2} + 12\left( m/s^{2} \right)\)

Tại thời điểm t = 5(s)\(t = 5(s)\) gia tốc của chất điểm là:

a(5) = 24.5^{2} + 12 = 612\left( m/s^{2}
\right)\(a(5) = 24.5^{2} + 12 = 612\left( m/s^{2} \right)\).

Câu trắc nghiệm mã số: 43784,43788
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 11 - Cánh Diều

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm