Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Phép tính lũy thừa với số mũ thực Cánh Diều

Lớp: Lớp 11
Môn: Toán
Bộ sách: Cánh diều
Phân loại: Tài liệu Tính phí

1. Phép tính lũy thừa với số mũ nguyên

Cho n\(n\) là một số nguyên dương. Với a\(a\) là số thực tùy ý khác 0\(0\) , ta có: a^{- n} = \frac{1}{a^{n}}\(a^{- n} = \frac{1}{a^{n}}\)

Chú ý:

  • 0^{0}\(0^{0}\)0^{- n}\(0^{- n}\) (với n\(n\) nguyên dương) không có nghĩa.
  • Lũy thừa với số mũ nguyên có các tính chất tương tự của lũy thừa với số mũ nguyên dương.

2. Căn bậc n

a) Định nghĩa

Cho số thực a\(a\) và số nguyên dương n,(n \geq 2)\(n,(n \geq 2)\). Số b\(b\) được gọi là căn bậc n\(n\) của số a\(a\) nếu b^{n} =
a\(b^{n} = a\).

Nhận xét:

  • Với n\(n\) lẻ và a\in\mathbb{ R}\(a\in\mathbb{ R}\): Có duy nhất một căn bậc n\(n\) của a\(a\) , kí hiệu là \sqrt[n]{a}\(\sqrt[n]{a}\) .
  • Với n\(n\) chẵn, ta xét các trường hợp sau:
    • a < 0\(a < 0\): Không tồn tại căn bậc n\(n\) của a\(a\).
    • a = 0\(a = 0\): Có một căn bậc n\(n\) của a\(a\) là số 0\(0\).
    • a > 0\(a > 0\): Có hai căn bậc n\(n\) của a\(a\) là hai số đối nhau. Kí hiệu giá trị dương là \sqrt[n]{a}\(\sqrt[n]{a}\), còn giá trị âm là - \sqrt[n]{a}\(- \sqrt[n]{a}\).

b) Tính chất

Với các biểu thức đều có nghĩa ta có:

\sqrt[n]{a^{n}} = \left\{
\begin{matrix}
a\ \ \ \ \ \ \ \ khi\ n = 2k + 1 \\
|a|\ \ \ \ \ \ \ \ \ khi\ n = 2k \\
\end{matrix} \right.\ ;\left( k \in \mathbb{N}^{*} \right)\(\sqrt[n]{a^{n}} = \left\{ \begin{matrix} a\ \ \ \ \ \ \ \ khi\ n = 2k + 1 \\ |a|\ \ \ \ \ \ \ \ \ khi\ n = 2k \\ \end{matrix} \right.\ ;\left( k \in \mathbb{N}^{*} \right)\) \sqrt[n]{a.b} =
\sqrt[n]{a}.\sqrt[n]{b}\(\sqrt[n]{a.b} = \sqrt[n]{a}.\sqrt[n]{b}\)
\sqrt[n]{\frac{a}{b}} =
\frac{\sqrt[n]{a}}{\sqrt[n]{b}}\(\sqrt[n]{\frac{a}{b}} = \frac{\sqrt[n]{a}}{\sqrt[n]{b}}\) \sqrt[n]{a^{p}} = \left( \sqrt[n]{a}
\right)^{p}\(\sqrt[n]{a^{p}} = \left( \sqrt[n]{a} \right)^{p}\)
\sqrt[m]{\sqrt[n]{a}} =
\sqrt[{mn}]{a};\sqrt[n]{a} = \sqrt[{mn}]{a^{m}}\(\sqrt[m]{\sqrt[n]{a}} = \sqrt[{mn}]{a};\sqrt[n]{a} = \sqrt[{mn}]{a^{m}}\)  

Ví dụ: Tính giá trị các biểu thức:

a) \sqrt[3]{135} -
5\sqrt[3]{5}\(\sqrt[3]{135} - 5\sqrt[3]{5}\) b) \sqrt[4]{\sqrt[3]{81}} +
3\sqrt[3]{3}\(\sqrt[4]{\sqrt[3]{81}} + 3\sqrt[3]{3}\)
c) \sqrt[4]{\sqrt[5]{16}} + \sqrt[5]{64}
+ 2\sqrt[5]{2}\(\sqrt[4]{\sqrt[5]{16}} + \sqrt[5]{64} + 2\sqrt[5]{2}\) d) \left( \sqrt[4]{5} \right)^{5} -
\sqrt{\sqrt[4]{25}}\(\left( \sqrt[4]{5} \right)^{5} - \sqrt{\sqrt[4]{25}}\)

Hướng dẫn giải

a) \sqrt[3]{135} - 5\sqrt[3]{5} =
\sqrt[3]{3^{3}.5} - 5\sqrt[3]{5}\(\sqrt[3]{135} - 5\sqrt[3]{5} = \sqrt[3]{3^{3}.5} - 5\sqrt[3]{5}\)

= 3\sqrt[3]{5} - 5\sqrt[3]{5} = -
2\sqrt[3]{5}\(= 3\sqrt[3]{5} - 5\sqrt[3]{5} = - 2\sqrt[3]{5}\)

b) \sqrt[4]{\sqrt[3]{81}} + 3\sqrt[3]{3}
= \sqrt[4]{\sqrt[3]{3^{4}}} + 3\sqrt[3]{3} = \sqrt[3]{\sqrt[4]{3^{4}}} +
3\sqrt[3]{3}\(\sqrt[4]{\sqrt[3]{81}} + 3\sqrt[3]{3} = \sqrt[4]{\sqrt[3]{3^{4}}} + 3\sqrt[3]{3} = \sqrt[3]{\sqrt[4]{3^{4}}} + 3\sqrt[3]{3}\)

= \sqrt[3]{3} + 3\sqrt[3]{3} =
4\sqrt[3]{3}\(= \sqrt[3]{3} + 3\sqrt[3]{3} = 4\sqrt[3]{3}\)

c) \sqrt[4]{\sqrt[5]{16}} + \sqrt[5]{64}
+ 2\sqrt[5]{2} = \sqrt[4]{\sqrt[5]{2^{4}}} + \sqrt[5]{2^{6}} +
2\sqrt[5]{2}\(\sqrt[4]{\sqrt[5]{16}} + \sqrt[5]{64} + 2\sqrt[5]{2} = \sqrt[4]{\sqrt[5]{2^{4}}} + \sqrt[5]{2^{6}} + 2\sqrt[5]{2}\)

= \sqrt[5]{\sqrt[4]{2^{4}}} +
2\sqrt[5]{2} + 2\sqrt[5]{2}\(= \sqrt[5]{\sqrt[4]{2^{4}}} + 2\sqrt[5]{2} + 2\sqrt[5]{2}\)

= \sqrt[5]{2} + 2\sqrt[5]{2} +
2\sqrt[5]{2} = 5\sqrt[5]{2}\(= \sqrt[5]{2} + 2\sqrt[5]{2} + 2\sqrt[5]{2} = 5\sqrt[5]{2}\)

d) \left( \sqrt[4]{5} \right)^{5} -
\sqrt{\sqrt[4]{25}} = \sqrt[4]{5^{5}} -
\sqrt{\sqrt[4]{5^{2}}}\(\left( \sqrt[4]{5} \right)^{5} - \sqrt{\sqrt[4]{25}} = \sqrt[4]{5^{5}} - \sqrt{\sqrt[4]{5^{2}}}\)

= 5\sqrt[4]{5} - \sqrt[4]{\sqrt{5^{2}}}
= 5\sqrt[4]{5} - \sqrt[4]{5} = 4\sqrt[4]{5}\(= 5\sqrt[4]{5} - \sqrt[4]{\sqrt{5^{2}}} = 5\sqrt[4]{5} - \sqrt[4]{5} = 4\sqrt[4]{5}\)

Câu trắc nghiệm mã số: 395305,395304

3. Phép tính lũy thừa với số mũ hữu tỉ

Cho số thực a\(a\) dương và số hữu tỉ r = \frac{m}{n}\(r = \frac{m}{n}\), trong đó m\in\mathbb{ Z},n\in\mathbb{ N},n \geq 2\(m\in\mathbb{ Z},n\in\mathbb{ N},n \geq 2\). Lũy thừa của a\(a\) với số mũ r\(r\) xác định bởi a^{r} = a^{\frac{m}{n}} =
\sqrt[n]{a^{m}}\(a^{r} = a^{\frac{m}{n}} = \sqrt[n]{a^{m}}\).

Nhận xét:

  • a^{\frac{1}{n}} = \sqrt[n]{a};\left( a> 0,n\in\mathbb{ N},n \geq 2 \right)\(a^{\frac{1}{n}} = \sqrt[n]{a};\left( a> 0,n\in\mathbb{ N},n \geq 2 \right)\)
  • Lũy thừa với số mũ hữu tỉ của số thực dương có đầy đủ tính chất của lũy thừa với số mũ nguyên.

Ví dụ: Cho a,b\(a,b\) là những số thực dương. Viết các biểu thức sau dưới dạng lũy thừa với số mũ hữu tỉ:

a) a^{\frac{1}{3}}.\sqrt{a}\(a^{\frac{1}{3}}.\sqrt{a}\) b) b^{\frac{1}{2}}.b^{\frac{1}{3}}.\sqrt[6]{b}\(b^{\frac{1}{2}}.b^{\frac{1}{3}}.\sqrt[6]{b}\)
c) a^{\frac{4}{3}}:\sqrt[3]{a}\(a^{\frac{4}{3}}:\sqrt[3]{a}\) d) \sqrt[3]{b}:b^{\frac{1}{6}}\(\sqrt[3]{b}:b^{\frac{1}{6}}\)

Hướng dẫn giải

a) a^{\frac{1}{3}}.\sqrt{a} =
a^{\frac{1}{3}}.a^{\frac{1}{2}} = a^{\frac{1}{3} + \frac{1}{2}} =
a^{\frac{5}{6}}\(a^{\frac{1}{3}}.\sqrt{a} = a^{\frac{1}{3}}.a^{\frac{1}{2}} = a^{\frac{1}{3} + \frac{1}{2}} = a^{\frac{5}{6}}\)

b) b^{\frac{1}{2}}.b^{\frac{1}{3}}.\sqrt[6]{b} =
b^{\frac{1}{2}}.b^{\frac{1}{3}}.b^{\frac{1}{6}} = b^{\frac{1}{2} +
\frac{1}{3} + \frac{1}{6}} = b\(b^{\frac{1}{2}}.b^{\frac{1}{3}}.\sqrt[6]{b} = b^{\frac{1}{2}}.b^{\frac{1}{3}}.b^{\frac{1}{6}} = b^{\frac{1}{2} + \frac{1}{3} + \frac{1}{6}} = b\)

c) a^{\frac{4}{3}}:\sqrt[3]{a} =
a^{\frac{4}{3}}:a^{\frac{1}{3}} = a^{\frac{4}{3} - \frac{1}{3}} =
a\(a^{\frac{4}{3}}:\sqrt[3]{a} = a^{\frac{4}{3}}:a^{\frac{1}{3}} = a^{\frac{4}{3} - \frac{1}{3}} = a\)

d) \sqrt[3]{b}:b^{\frac{1}{6}} =
b^{\frac{1}{3}}:b^{\frac{1}{6}} = b^{\frac{1}{3} - \frac{1}{6}} =
b^{\frac{1}{6}}\(\sqrt[3]{b}:b^{\frac{1}{6}} = b^{\frac{1}{3}}:b^{\frac{1}{6}} = b^{\frac{1}{3} - \frac{1}{6}} = b^{\frac{1}{6}}\)

Câu trắc nghiệm mã số: 36185

B. Phép tính lũy thừa với số mũ thực

1. Định nghĩa

Cho a\(a\) là số thực dương, \alpha\(\alpha\) là dãy số hữu tỉ và \lim r_{n} = \alpha\(\lim r_{n} = \alpha\). Giới hạn của dãy số \left( a^{r_{n}} \right)\(\left( a^{r_{n}} \right)\) gọi là lũy thừa của a\(a\) với số mũ \alpha\(\alpha\), kí hiệu a^{\alpha}\(a^{\alpha}\) , a^{\alpha} = \lim a^{r_{n}}\(a^{\alpha} = \lim a^{r_{n}}\).

Nhận xét: 1^{\alpha} =
1;\forall\alpha\mathbb{\in R}\(1^{\alpha} = 1;\forall\alpha\mathbb{\in R}\)

2. Tính chất

Cho a,b\(a,b\) là những số thực dương; \alpha,\beta\(\alpha,\beta\) là những số thực tùy ý. Khi đó ta có:

a^{\alpha}.a^{\beta} = a^{\alpha +
\beta}\(a^{\alpha}.a^{\beta} = a^{\alpha + \beta}\) \frac{a^{\alpha}}{a^{\beta}} =
a^{\alpha - \beta}\(\frac{a^{\alpha}}{a^{\beta}} = a^{\alpha - \beta}\)
\frac{a^{\alpha}}{b^{\alpha}} = \left(
\frac{a}{b} \right)^{\alpha}\(\frac{a^{\alpha}}{b^{\alpha}} = \left( \frac{a}{b} \right)^{\alpha}\) (ab)^{\alpha} =
a^{\alpha}.b^{\alpha}\((ab)^{\alpha} = a^{\alpha}.b^{\alpha}\)
\left( a^{\alpha} \right)^{\beta} =
a^{\alpha\beta}\(\left( a^{\alpha} \right)^{\beta} = a^{\alpha\beta}\)  

Nếu a > 1\(a > 1\) thì a^{\alpha} > a^{\beta} \Leftrightarrow \alpha
> \beta\(a^{\alpha} > a^{\beta} \Leftrightarrow \alpha > \beta\).

Nếu 0 < a < 1\(0 < a < 1\) thì a^{\alpha} > a^{\beta} \Leftrightarrow \alpha
< \beta\(a^{\alpha} > a^{\beta} \Leftrightarrow \alpha < \beta\).

Ví dụ: Cho a là số thực dương. Rút gọn các biểu thức sau:

a) \left( a^{\sqrt{6}}
\right)^{\sqrt{24}}\(\left( a^{\sqrt{6}} \right)^{\sqrt{24}}\) b) a^{\sqrt{2}}.\left( \frac{1}{a}
\right)^{\sqrt{2} - 1}\(a^{\sqrt{2}}.\left( \frac{1}{a} \right)^{\sqrt{2} - 1}\)
c) a^{- \sqrt{3}}:a^{\left( \sqrt{3} - 1
\right)^{2}}\(a^{- \sqrt{3}}:a^{\left( \sqrt{3} - 1 \right)^{2}}\) d) \sqrt[3]{a}.\sqrt[4]{a}.\sqrt[12]{a^{5}}\(\sqrt[3]{a}.\sqrt[4]{a}.\sqrt[12]{a^{5}}\)

Hướng dẫn giải

a) \left( a^{\sqrt{6}}
\right)^{\sqrt{24}} = a^{\sqrt{6.24}} = a^{12}\(\left( a^{\sqrt{6}} \right)^{\sqrt{24}} = a^{\sqrt{6.24}} = a^{12}\)

b) a^{\sqrt{2}}.\left( \frac{1}{a}
\right)^{\sqrt{2} - 1} = a^{\sqrt{2}}.a^{1 - \sqrt{2}} = a^{\sqrt{2} + 1
- \sqrt{2}} = a\(a^{\sqrt{2}}.\left( \frac{1}{a} \right)^{\sqrt{2} - 1} = a^{\sqrt{2}}.a^{1 - \sqrt{2}} = a^{\sqrt{2} + 1 - \sqrt{2}} = a\)

c) a^{- \sqrt{3}}:a^{\left( \sqrt{3} - 1
\right)^{2}} = a^{- \sqrt{3}}:a^{4 - 2\sqrt{3}} = a^{- \sqrt{3} - 4 +
2\sqrt{3}} = a^{- 4 + \sqrt{3}}\(a^{- \sqrt{3}}:a^{\left( \sqrt{3} - 1 \right)^{2}} = a^{- \sqrt{3}}:a^{4 - 2\sqrt{3}} = a^{- \sqrt{3} - 4 + 2\sqrt{3}} = a^{- 4 + \sqrt{3}}\)

d) \sqrt[3]{a}.\sqrt[4]{a}.\sqrt[12]{a^{5}} =
a^{\frac{1}{3}}.a^{\frac{1}{4}}.a^{\frac{5}{12}} = a^{\frac{1}{3} +
\frac{1}{4} + \frac{5}{12}} = a\(\sqrt[3]{a}.\sqrt[4]{a}.\sqrt[12]{a^{5}} = a^{\frac{1}{3}}.a^{\frac{1}{4}}.a^{\frac{5}{12}} = a^{\frac{1}{3} + \frac{1}{4} + \frac{5}{12}} = a\)

Câu trắc nghiệm mã số: 36186
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Toán 11 - Cánh Diều

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm