Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Chuyên đề Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác

Lớp: Lớp 11
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Chuyên đề
Mức độ: Trung bình
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Trong chương trình Toán 11, chuyên đề phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác là một phần kiến thức quan trọng giúp học sinh rèn luyện kỹ năng giải phương trình lượng giác ở mức độ nâng cao. Bài viết này sẽ hệ thống lại các phương pháp giải, đưa ra ví dụ minh họa chi tiết và mẹo làm bài hiệu quả. Cùng khám phá cách tiếp cận tối ưu nhất để giải các bài toán dạng này trong kỳ thi học kỳ và ôn thi THPT Quốc gia.

Tài liệu bao gồm: Đề bài + Hướng dẫn giải chi tiết bài tập

A. Câu hỏi trắc nghiệm Phương trình lượng giác bậc hai

Dạng 1.1 Không cần biến đổi

Câu 1. Số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình 4cos^{2}x - 4cosx - 3 = 0\(4cos^{2}x - 4cosx - 3 = 0\) trên đường tròn lượng giác là?

A. 2\(2\).                       B. 0\(0\).                    C. 1\(1\).                         D. 4\(4\).

Câu 2. Phương trình cos^{2}2x + cos2x -
\frac{3}{4} = 0\(cos^{2}2x + cos2x - \frac{3}{4} = 0\) có nghiệm là:

A. x = \pm \frac{\pi}{6} + k\pi\(x = \pm \frac{\pi}{6} + k\pi\).                        B. x = \pm \frac{\pi}{6} +
k2\pi\(x = \pm \frac{\pi}{6} + k2\pi\).

C. x = \pm \frac{2\pi}{3} +
k\pi\(x = \pm \frac{2\pi}{3} + k\pi\).                         D. x = \pm \frac{\pi}{3} +
k\pi\(x = \pm \frac{\pi}{3} + k\pi\).

Câu 3. Nghiệm của phương trình 2sin^{2}x
- 5sinx - 3 = 0\(2sin^{2}x - 5sinx - 3 = 0\) là:

A. x = \frac{\pi}{2} + k\pi;x = \pi +
k2\pi\(x = \frac{\pi}{2} + k\pi;x = \pi + k2\pi\).                     B. x = \frac{\pi}{4} +
k2\pi;x = \frac{5\pi}{4} + k2\pi\(x = \frac{\pi}{4} + k2\pi;x = \frac{5\pi}{4} + k2\pi\).

C. x = - \frac{\pi}{6} + k2\pi;x =
\frac{7\pi}{6} + k2\pi\(x = - \frac{\pi}{6} + k2\pi;x = \frac{7\pi}{6} + k2\pi\).              D. x =
\frac{\pi}{3} + k2\pi;x = \frac{5\pi}{6} + k2\pi\(x = \frac{\pi}{3} + k2\pi;x = \frac{5\pi}{6} + k2\pi\).

Câu 4. Nghiệm của phương trình sin^{2}x =
- sinx + 2\(sin^{2}x = - sinx + 2\) là:

A. x = k\pi\(x = k\pi\).                                    B. x = \frac{\pi}{2} + k2\pi\(x = \frac{\pi}{2} + k2\pi\).

C. x = \frac{\pi}{2} + k\pi\(x = \frac{\pi}{2} + k\pi\).                             D. x = \frac{- \pi}{2} + k2\pi\(x = \frac{- \pi}{2} + k2\pi\).

Câu 5. Nghiệm của phương trình 2cos^{2}x
- 3cosx + 1 = 0\(2cos^{2}x - 3cosx + 1 = 0\) là:

A. x = k2\pi;x = \pm \frac{\pi}{6} +
k2\pi\(x = k2\pi;x = \pm \frac{\pi}{6} + k2\pi\).                           B. x = - \pi + k2\pi;x = \pm
\frac{2\pi}{3} + k2\pi\(x = - \pi + k2\pi;x = \pm \frac{2\pi}{3} + k2\pi\).

C. x = \frac{\pi}{2} + k2\pi;x =
\frac{\pi}{6} + k2\pi\(x = \frac{\pi}{2} + k2\pi;x = \frac{\pi}{6} + k2\pi\).                        D. x =
k2\pi;x = \pm \frac{\pi}{3} + k2\pi\(x = k2\pi;x = \pm \frac{\pi}{3} + k2\pi\).

Dạng 1.2 Biến đổi quy về phương trình bậc hai

Câu 9. Nghiệm của phương trình sin^{4}x +
cos^{4}x + \cos\left( x - \frac{\pi}{4} \right) \cdot \sin\left( 3x -
\frac{\pi}{4} \right) - \frac{3}{2} = 0\(sin^{4}x + cos^{4}x + \cos\left( x - \frac{\pi}{4} \right) \cdot \sin\left( 3x - \frac{\pi}{4} \right) - \frac{3}{2} = 0\)

A. x = \frac{\pi}{3} + k\pi,k\mathbb{\in
Z}\(x = \frac{\pi}{3} + k\pi,k\mathbb{\in Z}\).                       B. x = \frac{\pi}{3} +
k2\pi,k\mathbb{\in Z}\(x = \frac{\pi}{3} + k2\pi,k\mathbb{\in Z}\).

C. x = \frac{\pi}{4} + k2\pi,k\mathbb{\in
Z}\(x = \frac{\pi}{4} + k2\pi,k\mathbb{\in Z}\).                       D. x = \frac{\pi}{4} +
k\pi,k\mathbb{\in Z}\(x = \frac{\pi}{4} + k\pi,k\mathbb{\in Z}\)

Câu 10. Cho phương trình 2cos2x - \cos x
+ 1 = 0\(2cos2x - \cos x + 1 = 0\). Khi đặt t = \cos
x\(t = \cos x\), ta được phương trình nào dưới đây?

A. 2t^{2} + t + 1 = 0\(2t^{2} + t + 1 = 0\)                                B. t + 1 = 0\(t + 1 = 0\)

C. - 4t^{2} - t + 3 = 0\(- 4t^{2} - t + 3 = 0\)                              D. 4t^{2} - t - 1 = 0\(4t^{2} - t - 1 = 0\)

Câu 11. Phương trình cos2x + 5sinx - 4 =
0\(cos2x + 5sinx - 4 = 0\) có nghiệm là

A. \frac{\pi}{2} + k2\pi\(\frac{\pi}{2} + k2\pi\).                  B. \frac{\pi}{2} + k\pi\(\frac{\pi}{2} + k\pi\).                  C. k\pi\(k\pi\).                       D. \pm
\frac{\pi}{4} + k2\pi\(\pm \frac{\pi}{4} + k2\pi\)

Câu 12. Tìm nghiệm của phương trình \cos
2x - 2sinx = - 3\(\cos 2x - 2sinx = - 3\)?

A. x = \frac{\pi}{2} + k\pi,\ \ k \in
\mathbb{Z}\(x = \frac{\pi}{2} + k\pi,\ \ k \in \mathbb{Z}\).                        B. x = \pm
\frac{\pi}{2} + k\pi,\ \ k \in \mathbb{Z}\(x = \pm \frac{\pi}{2} + k\pi,\ \ k \in \mathbb{Z}\).

C. x = \frac{\pi}{2} + k2\pi,\ \ k \in
\mathbb{Z}\(x = \frac{\pi}{2} + k2\pi,\ \ k \in \mathbb{Z}\).                      D. x = - \frac{\pi}{2}
+ k2\pi,\ \ k \in \mathbb{Z}\(x = - \frac{\pi}{2} + k2\pi,\ \ k \in \mathbb{Z}\).

Câu 13. Cho phương trình cos2x + \sin x +
2 = 0\(cos2x + \sin x + 2 = 0\). Khi đặt t = \sin x\(t = \sin x\), ta được phương trình nào dưới đây.

A. 2t^{2} + t + 1 = 0\(2t^{2} + t + 1 = 0\).                          B. t + 1 = 0\(t + 1 = 0\).

C. - 2t^{2} + t + 3 = 0\(- 2t^{2} + t + 3 = 0\).                       D. - 2t^{2} + t + 2 = 0\(- 2t^{2} + t + 2 = 0\).

Câu 14. Giải phương trình 3sin^{2}x -
2cosx + 2 = 0\(3sin^{2}x - 2cosx + 2 = 0\).

A. x = \frac{\pi}{2} + k\pi,k\mathbb{\in
Z}\(x = \frac{\pi}{2} + k\pi,k\mathbb{\in Z}\).                     B. x = k\pi,k\mathbb{\in
Z}\(x = k\pi,k\mathbb{\in Z}\).

C. x = k2\pi,k\mathbb{\in Z}\(x = k2\pi,k\mathbb{\in Z}\).                            D. x = \frac{\pi}{2} + k2\pi,k\mathbb{\in
Z}\(x = \frac{\pi}{2} + k2\pi,k\mathbb{\in Z}\).

Dạng 1.3 Có điều kiện của nghiệm

Câu 19. Nghiệm của phương trình 2sin^{2}x
- 3sinx + 1 = 0\(2sin^{2}x - 3sinx + 1 = 0\) thỏa điều kiện: 0
\leq x < \frac{\pi}{2}\(0 \leq x < \frac{\pi}{2}\).

A. x = - \frac{\pi}{2}\(x = - \frac{\pi}{2}\).         B. x = \frac{\pi}{6}\(x = \frac{\pi}{6}\).                     C. x = \frac{\pi}{4}\(x = \frac{\pi}{4}\).                   D. x = \frac{\pi}{2}\(x = \frac{\pi}{2}\).

Câu 20. Tìm nghiệm của phương trình lượng giác cos^{2}x - \cos x = 0\(cos^{2}x - \cos x = 0\) thỏa mãn điều kiện 0 < x < \pi\(0 < x < \pi\).

A. x = \pi\(x = \pi\).                B. x = \frac{\pi}{4}\(x = \frac{\pi}{4}\).                     C. x = \frac{\pi}{2}\(x = \frac{\pi}{2}\).              D. x = 0\(x = 0\).

Câu 21. Nghiệm dương bé nhất của phương trình: 2sin^{2}x + 5sinx - 3 = 0\(2sin^{2}x + 5sinx - 3 = 0\) là:

A. x = \frac{\pi}{6}\(x = \frac{\pi}{6}\).          B. x = \frac{\pi}{2}\(x = \frac{\pi}{2}\).              C. x = \frac{3\pi}{2}\(x = \frac{3\pi}{2}\).                D. x = \frac{5\pi}{6}\(x = \frac{5\pi}{6}\).

Câu 22. Tìm tổng tất cả các nghiệm thuộc đoạn \lbrack 0;10\pi\rbrack\(\lbrack 0;10\pi\rbrack\) của phương trình sin^{2}2x + 3sin2x + 2 = 0\(sin^{2}2x + 3sin2x + 2 = 0\).

A. \frac{105\pi}{2}\(\frac{105\pi}{2}\). . C. \frac{297\pi}{4}\(\frac{297\pi}{4}\). D. \frac{299\pi}{4}\(\frac{299\pi}{4}\).

B. Đáp án Bài tập Phương trình bậc hai đối với một hàm số lượng giác

Dạng 1.1 Không cần biết đổi

Câu 1.

Ta có 4cos^{2}x - 4cosx - 3 = 0
\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
\cos x = \frac{3}{2}\ \ \ (L) \\
\cos x = - \frac{1}{2}\ \ (N) \\
\end{matrix} \right.\(4cos^{2}x - 4cosx - 3 = 0 \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix} \cos x = \frac{3}{2}\ \ \ (L) \\ \cos x = - \frac{1}{2}\ \ (N) \\ \end{matrix} \right.\).

Với \cos x = - \frac{1}{2}
\Leftrightarrow \cos x = \cos\frac{2\pi}{3} \Leftrightarrow x = \pm
\frac{2\pi}{3} + k2\pi\left( k\mathbb{\in Z} \right)\(\cos x = - \frac{1}{2} \Leftrightarrow \cos x = \cos\frac{2\pi}{3} \Leftrightarrow x = \pm \frac{2\pi}{3} + k2\pi\left( k\mathbb{\in Z} \right)\).

Vậy số vị trí biểu diễn các nghiệm của phương trình trên đường tròn lượng giác là 2\(2\).

Câu 2. Chọn A

Ta có cos^{2}2x + cos2x - \frac{3}{4} =
0.\(cos^{2}2x + cos2x - \frac{3}{4} = 0.\) Đặt cos2x = t\(cos2x = t\) với điều kiện - 1 \leq t \leq 1,\(- 1 \leq t \leq 1,\) ta được phương trình bậc hai theo t là

t^{2} + t - \frac{3}{4} =
0.(*)\(t^{2} + t - \frac{3}{4} = 0.(*)\)

Phương trình (*)\((*)\) có hai nghiệm t_{1} = \frac{1}{2}\(t_{1} = \frac{1}{2}\)t_{2} = \frac{- 3}{2}\(t_{2} = \frac{- 3}{2}\) nhưng chỉ có t_{1} = \frac{1}{2}\(t_{1} = \frac{1}{2}\) thỏa mãn điều kiện.

Vậy ta có: cos2x = \frac{1}{2}
\Leftrightarrow cos2x = \cos\left( \frac{\pi}{3} \right)\(cos2x = \frac{1}{2} \Leftrightarrow cos2x = \cos\left( \frac{\pi}{3} \right)\)

\Leftrightarrow 2x = \pm \frac{\pi}{3} +
k2\pi \Leftrightarrow x = \pm \frac{\pi}{6} + k\pi,\left( k\mathbb{\in
Z} \right).\(\Leftrightarrow 2x = \pm \frac{\pi}{3} + k2\pi \Leftrightarrow x = \pm \frac{\pi}{6} + k\pi,\left( k\mathbb{\in Z} \right).\)

Câu 3. Chọn C

2sin^{2}x - 5sinx - 3 = 0 \Leftrightarrow
\left\lbrack \begin{matrix}
\sin x = 3 > 1 \\
\sin x = - \frac{1}{2} \\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = - \frac{\pi}{6} + k2\pi \\
x = \frac{7\pi}{6} + k2\pi \\
\end{matrix} \right.\ \left( k\mathbb{\in Z} \right)\(2sin^{2}x - 5sinx - 3 = 0 \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix} \sin x = 3 > 1 \\ \sin x = - \frac{1}{2} \\ \end{matrix} \right.\ \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix} x = - \frac{\pi}{6} + k2\pi \\ x = \frac{7\pi}{6} + k2\pi \\ \end{matrix} \right.\ \left( k\mathbb{\in Z} \right)\).

Câu 4. Chọn B

Đặt t = \sin x\(t = \sin x\). Điều kiện |t| \leq 1\(|t| \leq 1\)

Phương trình trở thành:

t^{2} = - t + 2 \Leftrightarrow t^{2} +
t - 2 = 0 \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
t = 1\ \ \ (\ TM) \\
t = - 2\ \ (L) \\
\end{matrix} \right.\(t^{2} = - t + 2 \Leftrightarrow t^{2} + t - 2 = 0 \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix} t = 1\ \ \ (\ TM) \\ t = - 2\ \ (L) \\ \end{matrix} \right.\)

Với t = 1 \Rightarrow \sin x = 1
\Leftrightarrow x = \frac{\pi}{2} + k2\pi\ \ \ (k \in Z).\(t = 1 \Rightarrow \sin x = 1 \Leftrightarrow x = \frac{\pi}{2} + k2\pi\ \ \ (k \in Z).\).

Câu 5. Chọn D

Ta có 2cos^{2}x - 3cosx + 1 = 0
\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
\cos x = 1 \\
\cos x = \frac{1}{2} \\
\end{matrix} \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
x = k2\pi\ \ \ \ \ \ \ \ \  \\
x = \pm \frac{\pi}{3} + k2\pi \\
\end{matrix} \right.\  \right.\ \left( k\mathbb{\in Z}
\right)\(2cos^{2}x - 3cosx + 1 = 0 \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix} \cos x = 1 \\ \cos x = \frac{1}{2} \\ \end{matrix} \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix} x = k2\pi\ \ \ \ \ \ \ \ \ \\ x = \pm \frac{\pi}{3} + k2\pi \\ \end{matrix} \right.\ \right.\ \left( k\mathbb{\in Z} \right)\).

Dạng 1.2 Biến đổi quy về phương trình bậc hai

Câu 9. Chọn D

Phương trình đã cho tương đương với

\left( 1 - \frac{1}{2}sin^{2}2x \right)
+ \left( \frac{1}{2}sin2x - \frac{1}{2} + sin^{2}2x \right) -
\frac{3}{2} = 0\(\left( 1 - \frac{1}{2}sin^{2}2x \right) + \left( \frac{1}{2}sin2x - \frac{1}{2} + sin^{2}2x \right) - \frac{3}{2} = 0\)

\Leftrightarrow \frac{1}{2}sin^{2}2x +
\frac{1}{2}sin2x - 1 = 0\(\Leftrightarrow \frac{1}{2}sin^{2}2x + \frac{1}{2}sin2x - 1 = 0\)

\Leftrightarrow \left\lbrack
\begin{matrix}
sin2x = 1 \\
sin2x = - 2(VN) \\
\end{matrix} \right.\(\Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix} sin2x = 1 \\ sin2x = - 2(VN) \\ \end{matrix} \right.\)

Với sin2x = 1 \Leftrightarrow 2x =
\frac{\pi}{2} + k2\pi \Leftrightarrow x = \frac{\pi}{4} +
k\pi,k\mathbb{\in Z}\(sin2x = 1 \Leftrightarrow 2x = \frac{\pi}{2} + k2\pi \Leftrightarrow x = \frac{\pi}{4} + k\pi,k\mathbb{\in Z}\).

Câu 10. Chọn D

2cos2x - \cos x + 1 = 0 \Leftrightarrow
2\left( 2cos^{2}x - 1 \right) - \cos x + 1 = 0\(2cos2x - \cos x + 1 = 0 \Leftrightarrow 2\left( 2cos^{2}x - 1 \right) - \cos x + 1 = 0\)

\Leftrightarrow 4cos^{2}x - \cos x - 1 =
0\(\Leftrightarrow 4cos^{2}x - \cos x - 1 = 0\)

Đặt t = \cos x\(t = \cos x\), phương trình trở thành 4t^{2} - t - 1 = 0\(4t^{2} - t - 1 = 0\)

Câu 11. Chọn A

Ta có: cos2x + 5sinx - 4 = 0\(cos2x + 5sinx - 4 = 0\)

\Leftrightarrow - 2sin^{2}x + 5sinx - 3
= 0 \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix}
\sin x = 1(1) \\
\sin x = \frac{3}{2}(2) \\
\end{matrix} \right.\(\Leftrightarrow - 2sin^{2}x + 5sinx - 3 = 0 \Leftrightarrow \left\lbrack \begin{matrix} \sin x = 1(1) \\ \sin x = \frac{3}{2}(2) \\ \end{matrix} \right.\)

Phương trình (1) có nghiệm x =
\frac{\pi}{2} + k2\pi\(x = \frac{\pi}{2} + k2\pi\)

Phương trình (2) vô nghiệm.

Tài liệu quá dài để hiển thị hết — hãy nhấn Tải về để xem trọn bộ!

---------------------------------------------------------

Trên đây là toàn bộ kiến thức trọng tâm của chuyên đề phương trình bậc hai với một hàm số lượng giác trong chương trình Toán lớp 11. Hy vọng với hệ thống lý thuyết và bài tập minh họa, bạn đọc có thể nắm vững phương pháp giải và áp dụng hiệu quả vào bài thi. Đừng quên luyện tập thường xuyên để nâng cao kỹ năng giải phương trình lượng giác, đặc biệt là những bài toán ở mức độ vận dụng và vận dụng cao.

Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Lý thuyết Toán 11

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm