Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 7 Kết nối tri thức

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 7 Kết nối tri thức khái quát kiến thức cơ bản môn Toán được học trong học kì 1, kèm các dạng bài tập trắc nghiệm và tự luận, giúp các em học sinh lên kế hoạch ôn tập, chuẩn bị cho kì thi học kì 1 lớp 7 sắp tới đạt kết quả cao.

A. CÁC KIẾN THỨC TRỌNG TÂM

I - ĐẠI SỐ:

  1. Các phép toán cộng, trừ, nhân, chia các số hữu tỉ
  2. Các công thức lũy thừa của một số hữu tỉ.
  3. Thự tự thực hiện các phép tính. Quy tắc dấu ngoặc.
  4. Tập hợp các số thực.
  5. Khái niệm số vô tỷ, căn bậc hai, số đối, giá trị tuyệt đối của số thực.

II- HÌNH HỌC:

  1. Nhận biết và tính toán được các góc ở vị trí đặc biệt.
  2. Nhận biết và tính toán tia phân giác của một góc.
  3. Hai đường thẳng song song.
  4. Nhận biết được định lý. Chứng minh định lý.
  5. Tam giác bằng nhau. Các trường hợp bằng nhau của tam giác thường, tam giác vuông.
  6. Tam giác cân và tính chất đường trung trực.

III- THỐNG KÊ VÀ XÁC SUẤT:

  1. Thu thập và phân loại dữ liệu
  2. Biểu đồ hình quạt.

B. MỘT SỐ DẠNG BÀI TẬP

I. Trắc nghiệm:

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đứng đầu câu có đáp án đúng của các câu sau:

Câu 1. Trong các số sau, số nào biểu diễn số hữu tỉ

A. -\frac{2}{3}\(-\frac{2}{3}\)

B. \frac{3}{0}\(\frac{3}{0}\)

C. \frac{1,5}{2}\(\frac{1,5}{2}\)

D. -\frac{3}{1,6}\(-\frac{3}{1,6}\)

Câu 2. Căn bậc hai số học của 4 là

A. ±2

B. -2

C. 2

D. \sqrt{16}\(\sqrt{16}\)

Câu 3. Tập hợp các số thực được kí hiệu là

A. Q

B. I

C. R

D. Z

Câu 4. Trong các số sau. Số nào là số thập phân vô hạn tuần hoàn?

A. 5,3(1).

B. 3,24

C. -4,5

D. 9,76

Câu 5. Khẳng định nào dưới đây là đúng

A. Hai góc đối đỉnh thì bù nhau.

B. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.

C. Hai góc bằng nhau thì đối đỉnh.

D. Hai góc đối đỉnh thì phụ nhau.

Câu 6. Dạng phát biểu khác của “Tiên đề Ơ-CLít” là :

A. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng chỉ có một đường thẳng song song với đường thẳng đó

B. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có vô số đường thẳng song song với đường thẳng đó

C. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có ít nhất một đường thẳng song song với đường thẳng đó

D. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng có một đường thẳng song song với đường thẳng đó

Câu 7. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào cho ta một định lý

A. Hai góc so le trong thì bằng nhau

B. Hai góc bằng nhau thì so le trong

C. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng vuông góc với nhau.

D. Hai đường thẳng cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau.

Câu 8. Qua một điểm ở ngoài một đường thẳng, có bao nhiêu đường thẳng song song với đường thẳng đó?

A. Không có.

B. Có vô số.

C. Có ít nhất một.

D. Chỉ có một.

Câu 9. Chọn câu trả lời đúng.

Trong định lí: " Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia."

Ta có giả thiết là:

A. "Nếu một đường thẳng vuông góc".

B. "Nó cũng vuông góc với đường thẳng kia".

C. "Nếu một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song thì nó cũng vuông góc với đường thẳng kia".

D. "Một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song".

Tài liệu vẫn còn dài, mời các bạn tải về để xem toàn bộ đề cương Toán 7 học kì 1 Kết nối tri thức.

C. Đề thi học kì 1 Toán 7 KNTT

Chia sẻ, đánh giá bài viết
11
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 7

    Xem thêm