Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề KSCL Toán 10 năm 2018 - 2019 trường THPT Đồng Đậu - Vĩnh Phúc lần 1

MA TRẬN ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG TOÁN 10 LẦN 1
Năm học: 2018 – 2019
TT Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Vận dụng
cao
Tổng
1 Phương trình, ứng
dụng định lý Vi ét
1.a
0,5 điểm
1.b
0,5 điểm
1
1 điểm
2 Hệ phương trình
bậc nhất
1
1 điểm
1
1 điểm
3 Mệnh đề 1
1 điểm
1
1 điểm
4 Tập hợp và các
phép toán trên tập
hợp
1.a
0,5 điểm
1.b
0,5 điểm
1
1 điểm
5 Tập xác định, tính
chẵn lẻ của hàm số
1.
1 điểm
1
1 điểm
6 Sự biến thiên của
hàm số
1
1 điểm
1
1 điểm
7 Đồ thị của hàm số
bậc nhất, bậc hai
1
1 điểm
1
1 điểm
8 Các định nghĩa của
véc tơ
1
1 điểm
1
1 điểm
9 Tổng và hiệu của
hai véc tơ
1
1 điểm
1
1 điểm
2
2 điểm
Tổng Số câu 2 3 3 2 10
Số điểm 2,0 3,0 3,0 2,0 10
SỞ GD & ĐT VĨNH PHÚC
TRƯỜNG THPT ĐỒNG ĐẬU
đề : 104 -
Đ
thi có 03 tran
g
ĐỀ THI KSCL KHỐI 10 LẦN 1 NĂM HỌC 2018-2019
MÔN : TOÁN
Thi gian làm bài: 90 phút, không k thi gian phát đề
Câu 1 (1,0 điểm). a) Cho các câu sau:
(I) Hãy mở cửa ra! (II) Số 2018 chia hết cho 8.
(III) Số 15 là số nguyên tố. (IV) Bạn có thích ăn phở không?
(V) Các ước tự nhiên của 10 là: 1;2;3;4;5. (VI)
2
10xx
Trong các câu trên, số câu là mệnh đề là: ………
b) Lập mệnh đề phủ định của mệnh đề
2
,10xxx ” ?
Đáp án: ………………………………………………………………………………………………………
Câu 2 (1,0 điểm) a) Với mọi A, B, C thì
B
ACB

…………
b) Cho hình chữ nhật ABCD có 2; 3AB AD. Khi đó
A
C

……………….
Câu 3. (1,0 điểm). Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các véc tơ khác
véc tơ
OA

, khác véc tơ không, có điểm đầu, điểm cuối là các đỉnh A, B, C,
D, E, F, O và cùng phương với nó là: ………………
Bao gồm các véc tơ:………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………
……………………………………………………………………………..
………………………………………………………………………………
Câu 4 (1,0 điểm).
a) Hàm số
2
69yx x đồng biến trên khoảng ………………….., nghịch biến trên khoảng ………….
b) Điều kiện của m để hàm số
231ymxm nghịch biến trên là:…………………
Câu 5 (1,0 điểm). a) Cho các tập hợp
3; 7 ; 2; 9 ; ; 3ABC  
. Hãy xác định các tập sau và biểu
diễn chúng trên trục số.
+)
A
B
=……………….;
+)
\CA=…………………;
b) Cho số thực 0a , điều kiện của a để hai tập hợp

;9a
1
;
a




có giao khác rỗng là:
…………………………………………………………………………………………………………………
Câu 6 (1,0 điểm). Cho phương trình

2
23
21 10xmxmm (1)
a) Với 1m  nghiệm của phương trình (1) là: …………………………………………………….............
đề : 104
b) Giả sử phương trình bậc hai ẩn
( m là tham số):
2
23
21 10xmxmm (1) có hai nghiệm
12
,
x
x thỏa mãn điều kiện
12
4xx. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức sau:
33
12121 2
338Px x xx x x .
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
Câu 7 (1,0 điểm). a) Nghiệm của hệ phương trình
35
4
11
4119
115
xy
xy




là:

;
x
y
=…………..
b) Giá trị của a, b để hệ phương trình

123
111
axb ya
axby b


có nghiệm
;2;3xy 
là: a=…..; b=….
Câu 8 (1,0 điểm). a) Tìm tập xác định của hàm s
1
41
31
yx
x

.
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………………..
…………………………………………………………………………………………………………………
…………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………….
………………………………………………………………………………………………………………….
…………………………………………………………………………………………………………..
đề : 104

Đề KSCL Toán 10 năm 2018 - 2019

VnDoc mời các bạn học sinh tham khảo Đề KSCL Toán 10 năm 2018 - 2019 trường THPT Đồng Đậu - Vĩnh Phúc lần 1. Tài liệu gồm 10 câu hỏi bài tập, thời gian 90 phút, đề thi có đáp án. Mời các bạn tham khảo.

-----------------------------

Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Toán 10, Giải bài tập Vật Lí 10, Giải bài tập Sinh học 10, Giải bài tập Hóa học 10, Tài liệu học tập lớp 10 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Toán lớp 10

    Xem thêm