Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề ôn tập hè môn Tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4 số 2

Bên cạnh nhóm học tập:Tài liệu tiếng Anh Tiểu học - nơi cung cấp rất nhiều tài liệu ôn tập tiếng Anh miễn phí dành cho học sinh tiểu học (7 - 11 tuổi), mời bạn đọc tham gia nhóm Tài liệu ôn tập lớp 4 để tham khảo chi tiết các tài liệu học tập lớp 4 các môn năm 2020 - 2021.

Ôn tập lớp 3 môn Tiếng Anh lên lớp 4

Tài liệu luyện tập hè Tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4 có đáp án nằm trong bộ đề ôn tập Tiếng Anh 3 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Bài tập Tiếng Anh được biên tập bám sát chương trình mới của bộ GD&ĐT giúp học sinh lớp 3 ôn tập lại kiến thức đã học, đồng thời chuẩn bị kiến thức kỹ lưỡng trước khi bước vào năm học mới hiệu quả.

Câu 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý.

Uncle, family, sister, eight, daughter, grandma

Father, Table, nine, mother, eggs, map

Son, yellow, old, pink, aunt, grandpa,

1. ...............Gia đình

2. ....................bố

3. ............... anh, em trai

4. ....................con trai

5. ................ Con gái

6. .....................mẹ

7. ................ Cô, dì

8. .......................chú

9. ..................bà .

10. ..................ông

11. ..................... số 8

Câu 2: Hoàn thành các câu sau.

1. What is your name?

My n....me is .....................

2. Who is this?

This is ....y mo...her.

3. This is my fath..r.

4. What is this? This is my p...n

Câu 3:Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B

A

B

1. My aunt

a. mẹ của em

2. My father

b. bố của em

3. My mother

c. cô của em

4. My family

d. em trai của em

5. My brother

e. gia đình của em

Câu 4: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng việt

1. This/ mother: This is my mother : Đây là mẹ của em.

2. This/ father ___________________________________________

3. This/ brother ____________________________________________

4. This/family ____________________________________________

Câu 5. Chọn từ khác loại

1. a. Phong

b. Mai

c. You

2. a. Hi

b. Fine

c. Hello

3. a. Hello

b. Hi

c. Good bye

4. a. Good bye

b. Bye

c. See you later

5. a.Nam

b.Quan

C. Miss Hien

Câu 6. Đọc và nối. 

A

B

1. What ’s your name?

2. How are you?

3. Goodbye.

4. Hello, I am Linda.

5. Nice to meet you.

6. How do you spell Tony ?

a. Bye. See you later.

b. My name is Nga.

c. I’m fine, thank you.

d. Nice to meet you, too.

e. Hi. I’m Quan.

f. T-O-N-Y.

Câu 7. Đọc và chọn câu trả lời đúng.

1. _____________shirt looks great. (That, Those)

2. Look at_____________man over there. (this, that)

3. _____________is a beautiful day today. (That, This)

4. Do you like_____________flowers? (that, those)

5. What are the answers to_____________questions? (this, these)

6. I love_________shoes but I don't like_____________shirt. (these, that), (those, that)

7. Let's watch a movie. ______________ a good idea. (This is, That's)

8. Whose house is_____________? (those, that)

9. This book isn't very good , but_____________book's great. (that/those)

10. I like ……………………. picture. (this, these).

ĐÁP ÁN

Câu 1: Chọn các từ để điền vào chỗ trống hợp lý.

1. family 2. father 3. brother 4.son 5. daughter

6. mother 7. aunt 8. uncle 9. grandma 10. grandpa 11. eight

Câu 2: Hoàn thành các câu sau.

1. What is your name?

My name is My Le

2.Who is this?

This is my mother.

3. This is my father.

4. What is this? This is my pen

Câu 3:Nối từ tiếng Anh ở cột A với nghĩa tiếng Việt ở cột B

1 - c; 2 - b; 3 - a; 4 - e; 5 - d

Câu 4: Đặt câu theo mẫu rồi dịch sang tiếng việt

2. This is my father: Đây là bố của em.

3. This is my brother. Đây là anh trai của em.

4. This is my family: Đây là gia đình của tôi.

Câu 5. Chọn từ khác loại

1 - c; 2 - b; 3 - c; 4 - c; 5 - c;

Câu 6. Đọc và nối.

1 - b; 2 - c; 3 - a; 4 - e; 5 - d; 6 - f;

Câu 7. Đọc và chọn câu trả lời đúng.

1. ______That_______shirt looks great. (That, Those)

2. Look at_______that______man over there. (this, that)

3. ________This_____is a beautiful day today. (That, This)

4. Do you like______those_______flowers? (that, those)

5. What are the answers to_______these______questions? (this, these)

6. I love____these_____shoes but I don't like_______that______shirt. (these, that), (those, that)

7. Let's watch a movie. ________That's______ a good idea. (This is, That's)

8. Whose house is______that_______? (those, that)

9. This book isn't very good , but______that_______book's great. (that/those)

10. I like ……………this………. picture. (this, these).

Tải trọn bộ nội dung bài tập và đáp án tại: Đề ôn tập hè môn Tiếng Anh lớp 3 lên lớp 4 số 2. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu Ôn tập Tiếng Anh 4 hiệu quả khác như Để học tốt Tiếng Anh lớp 4, Bài tập trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 theo từng Unit, Đề thi học kì 1 lớp 4, Đề thi học kỳ 2 lớp 4,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Đánh giá bài viết
2 3.443
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh cho học sinh tiểu học (7-11 tuổi)

    Xem thêm