Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán năm 2020

Đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán năm học 2019 - 2020 là đề kiểm tra định kì cuối học kì 1 có đáp án chi tiết kèm theo. Đề thi học kì 1 lớp 5 này sẽ giúp các em học sinh ôn tập, rèn luyện các dạng bài tập Toán chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1. Đồng thời đây cũng là tài liệu tham khảo hữu ích cho các thầy cô khi ra đề cho các em học sinh ôn tập.

Đề bài: Đề kiểm tra học kì 1 môn Toán lớp 5

Bài 1 (1 điểm). a) Ghi lại cách đọc các số sau:

555,035:.........................................................................................................................................

37\frac{5}{91}\(37\frac{5}{91}\) :...........................................................................................................................................

b) Viết số thập phân gồm:

- Tám đơn vị, chín phần trăm:.......................................................................................................

- Hai nghìn không trăm mười tám đơn vị, bốn phần nghìn:..........................................................

Bài 2 (1 điểm). Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:

321,089.......321,1

534,1.......533,99

536,4.......536,400;

98,532.......98,45

Bài 3 (2 điểm). Đặt tính rồi tính

758,7 + 65,46

4,62 x 35,4

234,8 – 87

225,54 : 6,3

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

Bài 4 (1 điểm). Tìm X biết:

a) X – 13,1 = 7,53 x 6

b) 21 x X = 9,45 : 0,1

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

Bài 5 (1 điểm). Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

8 km 62 m = …………km

2018 dm2 = ……………..m2

9 tấn 5 tạ = …………..tấn

5 giờ 15 phút = …………giờ

Bài 6 (2 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 76m. Chiều rộng bằng 60% chiều dài.

a) Tính diện tích mảnh vườn đó.

b) Người ta sử dụng 8% diện tích mảnh vườn làm lối đi. Tìm diện tích lối đi.

Bài giải

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

……………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………….

.....................................................................................................................................................

Bài 7 (1 điểm). Lãi suất tiết kiệm 1 tháng là 0,65%. Để sau 1 tháng nhận được tiền lãi là 780000 đồng thì khách hàng phải gửi bao nhiêu tiền?

Bài giải

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

.....................................................................................................................................................

Bài 8 (1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

1) Giá trị của chữ số 6 ở phần thập phân trong số 63,546 là:

A. 6

B. 60

C. \frac{6}{100}\(\frac{6}{100}\)

D. \frac{6}{1000}\(\frac{6}{1000}\)

2) 75\frac{8}{100}\(75\frac{8}{100}\) viết dưới dạng số thập phân là:

A. 75,8

B. 75,08

C. 75,008

D. 75,80

3) Trong các số 4,686; 4,688; 4,868; 4,288. Số bé nhất là:

A. 4,686

B. 4,688

C. 4,868

D. 4,288

4) 45% của 120 là:

A. 540

B. 54

C. 45

D. 12

Đáp án: Đề kiểm tra học kì 1 Môn Toán lớp 5

Bài 1 (1 điểm). a)

555,035: Năm trăm năm mươi lăm phẩy không trăm ba mươi lăm

37\frac{5}{91}\(37\frac{5}{91}\): Ba mươi bảy và năm phần chín mươi mốt

b) Viết số thập phân gồm:

- Tám đơn vị, chín phần trăm: 8,09

- Hai nghìn không trăm mười tám đơn vị, bốn phần nghìn: 2018,004

Bài 2 (1 điểm). Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:

321,089 < 321,1

534,1 > 533,99

536,4 = 536,400;

98,532 > 98,45

Bài 3 (2 điểm). Đặt tính rồi tính

KQ: 758,7 + 65,46 = 824,16

4,62 x 35,4 = 163,548

234,8 – 87 = 147,8

225,54 : 6,3 = 35,8

Bài 4 (1 điểm). Tìm X biết:

a) X – 13,1 = 7,53 x 6

X – 13,1 = 45,18

X = 45,18 + 13,1

X = 58,28

b) 21 x X = 9,45 : 0,1

21 x X = 94,5

X = 94,5 : 21

X = 4,5

Bài 5 (1 điểm). Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

8 km 62 m = 8,062 km

2018 dm2 = 20,18 m2

9 tấn 5 tạ = 9,5 tấn

5 giờ 15 phút = 5,25 giờ

Bài 6 (2 điểm). Một mảnh vườn hình chữ nhật có nửa chu vi là 76 m. Chiều rộng bằng 60% chiều dài.

a) Tính diện tích mảnh vườn đó.

b) Người ta sử dụng 8% diện tích mảnh vườn làm lối đi. Tìm diện tích lối đi.

Bài giải

60% = 3/5

Sơ đồ:

Chiều rộng: I-----I-----I-----I

Chiều dài: I-----I-----I-----I-----I-----I (76 m)

Chiều rộng mảnh vườn là:

76 : (3+5) x 3 = 28,5 (m)

Chiều dài mảnh vườn là:

76 – 28,5 = 47,5 (m)

Diện tích mảnh vườn:

28,5 x 47,5 = 1353,75 (m2)

Diện tích lối đi:

1353,75 : 100 x 8= 108,3 (m2)

Đáp số: Diện tích mảnh vườn 1353,75 (m2)

Diện tích lối đi 108,3 (m2)

Bài 7 (1 điểm). Lãi suất tiết kiệm 1 tháng là 0,65%. Để sau 1 tháng nhận được tiền lãi là 780000 đồng thì khách hàng phải gửi bao nhiêu tiền?

Bài giải

Số tiền khách hàng phải gửi là:

780000 : 0,65 x 100= 120000000 (đ)

Bài 8 (1 điểm). Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

1) Giá trị của chữ số 6 ở phần thập phân trong số 63,546 là:

D. \frac{6}{1000}\(\frac{6}{1000}\)

2) 75\frac{8}{100}\(75\frac{8}{100}\) viết dưới dạng số thập phân là:

B. 75,08

3) Trong các số 4,686; 4,688; 4,868; 4,288. Số bé nhất là:

D. 4,288

4) 45% của 120 là:

B. 54

Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 5

Đề thi học kì 1 lớp 5 môn Toán năm 2020 gồm 2 phần Trắc nghiệm và Tự luận hệ thống toàn bộ kiến thức đã học môn Toán lớp 5 Chương 1, Chương 2 và phần Hình học có đáp án chi tiết cho từng dạng bài tập cho các em ôn tập nắm được cấu trúc đề thi, chuẩn bị cho các bài thi học kì 1 sắp tới.

Ngoài đề thi môn Toán bên trên, các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 1 lớp 5 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Khoa, Sử, Địa theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục và các dạng bài ôn tập môn Toán 5. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 5 những đề ôn thi học kì 1 chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
109
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 5

    Xem thêm