Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2018 Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Lần 2)

Trang 1/4 - Mã đề 401
SỞ GD&ĐT BẮC NINH
PHÒNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG
GIÁO DỤC
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018
Bài thi: KHXH - Môn: Địa lí
Thời gian làm bài : 50 phút (không kể thời gian phát đề)
(Đề thi có 40 câu trắc nghiệm)
Họ và tên học sinh :..................................................... Số báo danh : ...................
Câu 41. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không thuộc miền Tây Bắc
và Bắc Trung Bộ?
A. Pu Sam Sao. B. Con Voi. C. Hoàng Liên Sơn. D. Pu Đen Đinh.
Câu 42. Nền kinh tế tri thức được dựa trên
A. tri thức, kĩ thuật và công nghệ cao. B. công cụ lao động cổ truyền.
C. tri thức và kinh nghiệm cổ truyền. D. kĩ thuật và kinh nghiệm cổ truyền.
Câu 43. Nguyên nhân chủ yếu nào sau đây làm cho nhiệt độ trung bình năm của nước ta tăng dần từ Bắc vào
Nam?
A. Lãnh thổ kéo dài theo chiều Bắc Nam. B. Chịu tác động sâu sắc của biển.
C. Tác động của địa hình. D. Tác động của tín phong Bắc bán cầu.
Câu 44. Vùng kinh tế trọng điểm không có đặc điểm nào sau đây?
A. Có tỉ trọng lớn trong GDP của cả nước. B. Bao gồm phạm vi nhiều tỉnh, thành phố.
C. Ranh giới không thay đổi theo thời gian. D. Hội tụ đầy đủ các thế mạnh, thu hút đầu tư.
Câu 45. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về ngành công nghiệp
năng lượng, giai đoạn 2000-2007?
A. Sản lượng dầu luôn lớn hơn sản lượng than. B. Sản lượng khai thác than luôn lớn hơn dầu.
C. Sản lượng than tăng nhanh hơn sản lượng dầu. D. Sản lượng dầu tăng nhanh hơn sản lượng điện.
Câu 46. Đồng bằng sông Hồng có năng suất lúa cao nhất cả nước do
A. công nghiệp chế biến phát triển. B. trình độ thâm canh cây lúa cao nhất.
C. dân số đông, nhu cầu lương thực lớn. D. lịch sử trồng lúa lâu đời nhất.
Câu 47. Cho biểu đồ:
DIỆN TÍCH GIÁ TRỊ SẢN XUẤT CÂY CÔNG NGHIỆP NƯỚC TA,
GIAI ĐOẠN 2005-2012
Căn cứ vào biểu đồ, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về diện tích và giá trị sản xuất cây công nghiệp
nước ta giai đoạn 2005 – 2012?
A. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng, giá trị sản xuất cây công nghiệp giảm.
B. Diện tích cây công nghiệp hàng năm và giá trị sản xuất cây công nghiệp tăng.
C. Tổng diện tích cây công nghiệp và giá trị sản xuất của cây công nghiệp đều tăng.
Mã đề 401
Trang 2/4 - Mã đề 401
D. Tổng diện tích cây công nghiệp giảm, giá trị sản xuất của cây công nghiệp tăng.
Câu 48. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết huyện đảo Phú Quốc thuộc tỉnh nào sau đây?
A. Cà Mau. B. Sóc Trăng. C. Kiên Giang. D. Bạc Liêu.
Câu 49. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 28, hãy cho biết các tuyến đường nào theo hướng Bắc Nam
chạy qua vùng Duyên hải Nam Trung Bộ?
A. Quốc lộ 1A và đường 14. B. Quốc lộ 1A và quốc lộ 9.
C. Quốc lộ 1A và đường sắt Bắc Nam. D. Đường sắt Bắc Nam và đường Hồ Chí Minh.
Câu 50. Phát biểu nào sau đây không đúng với khu vực kinh tế Nhà nước ở nước ta hiện nay?
A. Tỉ trọng có xu hướng giảm. B. Quản lí các ngành, lĩnh vực kinh tế then chốt.
C. Chiếm tỉ trọng nhỏ nhất trong cơ cấu GDP. D. Giữ vai trò chủ đạo trong nền kinh tế.
Câu 51. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 26, hãy cho biết khu kinh tế ven biển nào sau đây thuộc
Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Vũng Áng. B. Vân Đồn. C. Nghi Sơn. D. Đình Vũ Cát Hải.
Câu 52. Cho bảng số liệu:
SẢN LƯỢNG CÀ PHÊ VÀ KHỐI LƯỢNG CÀ PHÊ XUẤT KHẨU
CỦA NƯỚC TA QUA CÁC NĂM
(Đơn vị: nghìn tấn)
Năm 1980 1990 2000 2005 2010 2014
Sản lượng cà phê (nhân)
8,4 92 802,5 752,1 1105,7 1408,4
Khối lượng cà phê xuất khẩu 4,0 89,6 733,9 912,7 1184 1691
(Nguồn: Niên giám thống kê Việt Nam 2015, NXB Thống kê, 2016)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây đúng về sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê
xuất khẩu, trong giai đoạn 1980-2014?
A. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
B. Sản lượng cà phê nhân và khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
C. Sản lượng cà phê nhân tăng không liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng liên tục.
D. Sản lượng cà phê nhân tăng liên tục, khối lượng cà phê xuất khẩu tăng không liên tục.
Câu 53. Đặc điểm đô thị hóa ở nước ta là
A. quá trình đô thị hóa diễn ra nhanh. B. trình độ đô thị hóa thấp.
C. tỉ lệ dân thành thị giảm. D. phân bố đô thị đều giữa các vùng.
Câu 54. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông Cầu thuộc hệ thống sông nào sau đây?
A. Sông Hồng. B. Sông Mã. C. Sông Thu Bồn. D. Sông Thái Bình.
Câu 55. Nhận định nào sau đây không đúng về đặc điểm dân cư và xã hội của châu Phi?
A. Dân số tăng nhanh. B. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao.
C. Nhiều người nhiễm HIV nhất trên thế giới. D. Tỉ lệ dân thành thị cao.
Câu 56. Phát biểu nào sau đây không đúng với vùngTrung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Giàu tài nguyên khoáng sản bậc nhất nước ta. B. Có thế mạnh phát triển thủy điện.
C. Dân cư tập trung đông, mật độ dân số cao. D. Có thế mạnh phát triển chăn nuôi gia súc.
Câu 57. Ý nghĩa của các đảo và quần đảo đối với an ninh quốc phòng nước ta là
A. thuận lợi cho phát triển giao thông vận tải biển. B. là hệ thống tiền tiêu bảo vệ đất liền.
C. tài nguyên hải sản phong phú. D. có nhiều điều kiện thuận lợi cho phát triển du lịch.
Câu 58. Cho bảng số liệu :
SỐ KHÁCH DU LỊCH QUỐC TẾ ĐẾN MỘT SỐ KHU VỰC Ở CHÂU Á
(Đơn vị : Nghìn tỉ đồng)
Khu vực 2003 2014
Đông Á 67230 125966
Đông Nam Á 38468 97262
Tây Nam Á
41394 93016
(Nguồn: Số liệu thống kê về Việt Nam và thế giới, NXBGD Việt Nam, 2017)
Căn cứ vào bảng số liệu, cho biết nhận xét nào sau đây không đúng về tình hình du lịch một số khu
vực của châu Á?
A. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Nam Á tăng nhanh nhất.
B. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng nhanh nhất.
C. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á tăng chậm nhất.
D. Lượng khách du lịch đến khu vực Đông Á luôn nhiều nhất.
Trang 3/4 - Mã đề 401
Câu 59. Lãnh thổ Hoa Kì nằm giữa hai đại dương nào sau đây?
A. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương. B. Đại Tây Dương và Thái Bình Dương.
C. Đại Tây Dương và Ấn Độ Dương. D. Đại Tây Dương và Bắc Băng Dương.
Câu 60. Bộ phận nào sau đây của vùng biển nước ta được xem như bộ phận lãnh thổ trên đất liền?
A. Nội thủy. B. Vùng tiếp giáp lãnh hải.
C. Lãnh hải. D. Vùng đặc quyền về kinh tế.
Câu 61. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng nào sau đây trồng nhiều cây phê
nhất nước ta?
A. Đông Nam Bộ. B. Tây Nguyên
C. Trung du miền núi Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 62. Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 25, cho biết trung tâm du lịch nào sau đây có ý nghĩa quốc gia?
A. Hạ Long. B. Đà Lạt. C. Huế. D. Vũng Tàu.
Câu 63. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 30, hãy cho biết tỉnh (thành phố) nào sau đây không thuộc
vùng kinh tế trọng điểm Miền Trung?
A. Đà Nẵng. B. Phú Yên. C. Bình Định. D. Quảng Nam.
Câu 64. Căn cứ vào Atlat Địa Việt Nam trang 17, cho biết tỉnh Thái Nguyên nằm trong vùng kinh tế nào
sau đây?
A. Trung du và miền núi Bắc Bộ. B. Đông Nam Bộ.
C. Đồng bằng sông Hồng. D. Bắc Trung Bộ.
Câu 65. Điều kiện thuận lợi nhất cho khai thác thủy sản xa bờ ở nước ta là
A.
bốn ngư trường trọng điểm B. nhiều bãi tôm, bãi cá
C. nhiều cảng cá D. nhiều đảo ven bờ
Câu 66. Ý nào sau đây phản ánh không đúng về sự phát triển của ngành chăn nuôi nước ta?
A. Tỉ trọng ngành chăn nuôi trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành nông nghiệp tăng lên.
B. Ngành chăn nuôi đang tiến mạnh lên sản xuất hàng hóa.
C. Chăn nuôi trang trại theo hình thức công nghiệp được đẩy mạnh ở nhiều nơi.
D. Trong giá trị sản xuất ngành chăn nuôi, các sản phẩm không qua giết thịt tỉ trọng giảm mạnh.
Câu 67. Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm:
Biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A.
Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
B.
Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
C.
Quycấu giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua cácm.
D.
Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc qua các năm.
Câu 68. Vùng nông nghiệp Đồng bằng sông Cửu Long và Đồng bằng sông Hồng đều có
A. đất phù sa màu mỡ, nhiệt ẩm dồi dào.
B. mùa đông lạnh, mùa hạ nóng.
C. đất phù sa không được bồi đắp hàng năm lớn.
D. đất phèn, đất mặn chiếm diện tích lớn.
Câu 69. Việc trồng rừng ven biển ở Bắc Trung Bộ có vai trò quan trọng là

Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2018

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2018 Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Lần 2), tài liệu gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 50 phút, đề thi có đáp án. Mời các bạn học sinh và thầy cô cùng tham khảo.

-------------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Đề thi thử THPT Quốc gia môn Địa lý năm 2018 Sở GD&ĐT Bắc Ninh (Lần 2). Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Văn, Thi thpt Quốc gia môn Lịch sử, Thi thpt Quốc gia môn Địa lý mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Địa lý

    Xem thêm