Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Phép quay là gì? Hiểu ngay với ví dụ Toán 11

Lớp: Lớp 11
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Lý thuyết
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Phép quay Toán 11

Bạn đang tìm cách hiểu nhanh và chính xác phép quay trong chương trình Phép biến hình Toán lớp 11? Bài viết Phép quay là gì? Hiểu ngay với ví dụ Toán 11 sẽ giúp bạn nắm trọn định nghĩa, tính chất và cách vận dụng thông qua các ví dụ trực quan, dễ hiểu. Nội dung được trình bày khoa học, phù hợp cho học sinh muốn hệ thống lại kiến thức hoặc chuẩn bị cho các bài kiểm tra hình học 11.

A. Định nghĩa Phép quay

Cho điểm O và góc lượng giác α. PBH biến điểm O thành chính nó, biến mỗi điểm M ≠ O thành điểm M′ sao cho OM′ = OM và góc (OM; OM′) = α được gọi là phép quay tâm O góc α.

Điểm O: tâm quay.

Góc α: góc quay.

Kí hiệu: Q(O,α).

Nhận xét:

+ Chiều quay dương là chiều dương của đường tròn lượng giác.

+ Với k ∈ Z:

  • Q(O,2kπ) là phép đồng nhất.

  • Q(O,(2k+1)π) là phép đối xứng tâm O.

B. Tính chất của phép quay

Tính chất 1: Phép quay bảo toàn khoảng cách giữa 2 điểm bất kì.

Tính chất 2: Phép quay biến:

  • Đường thẳng → đường thẳng,
  • Đoạn thẳng → đoạn thẳng bằng nó,
  • Tam giác → tam giác bằng nó,
  • Đường tròn → đường tròn có cùng bán kính.

Nhận xét: Giả sử QO,α)(d) = d′. Khi đó:

\left( \widehat{d,d\(\left( \widehat{d,d'} \right) = \left\lbrack \begin{matrix} \alpha\ \ \ neu\ \ \ \ 0 < \alpha \leq \frac{\pi}{2} \\ \pi - \alpha\ \ \ \ neu\ \ \ \frac{\pi}{2} \leq \alpha < \pi \end{matrix} \right.\)

C. Các dạng bài tập Phép quay

Dạng 1. Tìm ảnh của một điểm qua phép quay

Bài 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy\(Oxy\) cho A(3;4)\(A(3;4)\). Hãy tìm tọa độ điểm A\(A'\) là ảnh của A\(A\) qua phép quay tâm O\(O\) góc 90^{0}\(90^{0}\)?

Hướng dẫn giải

Gọi B(3;0),C(0;4)\(B(3;0),C(0;4)\) là tọa độ hình chiếu của A\(A\) trên hai trục Ox;Oy\(Ox;Oy\). Phép quay tâm O\(O\) góc 90^{0}\(90^{0}\) biến hình chóp OABC\(OABC\) thành hình chóp OCA\(OCA'B'\)

Khi đó \ C\(\ C'(0;3),B'( - 4;0)\). Suy ra A\(A'( - 4;3)\).

Bài 2. Trong mặt phẳng Oxy\(Oxy\) cho điểm M(x;y)\(M(x;y)\). Tìm M\(M' = Q_{(O;\varphi)}(M)\)?

Hướng dẫn giải

Hình vẽ minh họa:

Gọi M(x;y)\(M(x;y)\) biết OM = r\(OM = r\), góc lượng giác(Ox;OM) = \alpha\((Ox;OM) = \alpha\) thì M:\left\{ \begin{matrix}
x = r\cos\alpha\  \\
y = r\sin\alpha
\end{matrix} \right.\(M:\left\{ \begin{matrix} x = r\cos\alpha\ \\ y = r\sin\alpha \end{matrix} \right.\)

M\overset{Q_{(O;\varphi)}}{\rightarrow}M\(M\overset{Q_{(O;\varphi)}}{\rightarrow}M'\) nên M\(M'(x';y')\) thì \left\{ \begin{matrix}
OM\(\left\{ \begin{matrix} OM' = \ r \\ (Ox;OM') = \alpha + \varphi\ \end{matrix} \right.\)

Ta có:

x\(x' = rcos(\alpha + \varphi) = r.cos\alpha.cos\varphi - r.sin\alpha.sin\varphi = x\cos\varphi - y\sin\varphi\ .\)

y\(y' = rsin(\alpha + \varphi) = r.sin\alpha.cos\varphi + r.cos\alpha.sin\varphi = x\sin\varphi + y\cos\varphi\ .\)

Vậy \ M\(\ M':\left\{ \begin{matrix} x' = \ x\cos\varphi - y\sin\varphi\ \\ y' = \ x\sin\varphi + y\cos\varphi \end{matrix} \right.\)

Đặc biệt

M\overset{Q_{(O; -
\varphi)}}{\rightarrow}M\(M\overset{Q_{(O; - \varphi)}}{\rightarrow}M''\left\{ \begin{matrix} x'' = x\cos\varphi + y\sin\varphi\ \\ y'' = - x\sin\varphi + y\cos\varphi \end{matrix} \right.\)

M\overset{Q_{(I;\varphi)}}{\rightarrow}M\(M\overset{Q_{(I;\varphi)}}{\rightarrow}M'\left\{ \begin{matrix} x' - x_{o} = (x - x_{o})cos\varphi - (y - y_{o})sin\varphi\ \\ y' - y_{o} = (x - x_{o})sin\varphi + (y - y_{o})cos\varphi \end{matrix} \right.\)

M\overset{Q_{(I; -
\varphi)}}{\rightarrow}M\(M\overset{Q_{(I; - \varphi)}}{\rightarrow}M''\left\{ \begin{matrix} x'' - x_{o} = (x - x_{o})cos\varphi - (y - y_{o})sin\varphi\ \\ y'' - y_{o} = - (x - x_{o})sin\varphi + (y - y_{o})cos\varphi \end{matrix} \right.\)

Dạng 2. Tìm ảnh của một đường thẳng

Bài 3. Trong mặt phẳng Oxy\(Oxy\) cho đường thẳng (\Delta):2x - y + 1 =
0\((\Delta):2x - y + 1 = 0\). Tìm ảnh của đường thẳng qua:

a) Phép đối xứng tâm I(1; -
2)\(I(1; - 2)\).

b) Phép quay Q_{\left( O;90^{0}
\right)}\(Q_{\left( O;90^{0} \right)}\).

Hướng dẫn giải

a) Ta có: M\(M'(x';y') = \ D_{I}(M)\) ta có biểu thức toa độ M\(M'\left\{ \begin{matrix} x' = 2 - x \\ y' = - 4 - y \end{matrix} \right.\ \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix} x = 2 - x' \\ y = - 4 - y' \end{matrix} \right.\)

M(x;y) \in (\Delta):2x - y + 1 =
0\(M(x;y) \in (\Delta):2x - y + 1 = 0\)

\Leftrightarrow 2(2 - x\(\Leftrightarrow 2(2 - x') - ( - 4 - y') + 1 = 0 \Leftrightarrow - 2x' + y' + 9 = 0\)

\Leftrightarrow M\(\Leftrightarrow M'(x';y') \in (\Delta'):2x - y - 9 = 0\)

Vậy \
(\Delta)\overset{D_{I}}{\rightarrow}\ (\Delta\(\ (\Delta)\overset{D_{I}}{\rightarrow}\ (\Delta'):2x - y - 9 = 0\)

b) Cách 1. Ta có: M(x;y)\overset{Q_{(O;90^{0})}}{\rightarrow}M\(M(x;y)\overset{Q_{(O;90^{0})}}{\rightarrow}M'(x';y')\) biết

Ta có: (Ox;OM\((Ox;OM') = \alpha + 90^{0},OM' = r\)

Khi đó: M\left\{ \begin{matrix}
x\  = \ r\cos\alpha \\
y\  = \ r\sin\alpha
\end{matrix} \right.\(M\left\{ \begin{matrix} x\ = \ r\cos\alpha \\ y\ = \ r\sin\alpha \end{matrix} \right.\)

\overset{Q_{(O;90^{0})}}{\rightarrow}M\(\overset{Q_{(O;90^{0})}}{\rightarrow}M'\left\{ \begin{matrix} x' = rcos(\alpha + 90^{\circ}) = - r\sin\alpha = - y \\ y' = rsin(\alpha + 90^{\circ}) = r\cos\alpha = x \end{matrix} \right.\ \Rightarrow \left\{ \begin{matrix} x = y' \\ y = - x' \end{matrix} \right.\)

M(x;y) \in (\Delta):2(y\(M(x;y) \in (\Delta):2(y') - ( - x') + 1 = 0 \Leftrightarrow \ x' + 2y' + 1 = 0\)

\Leftrightarrow M\(\Leftrightarrow M'(x';y') \in (\Delta'):x + 2y + 1 = 0\)

Vậy \
(\Delta)\overset{Q_{(O;90^{\circ})}}{\rightarrow}(\Delta\(\ (\Delta)\overset{Q_{(O;90^{\circ})}}{\rightarrow}(\Delta'):x + 2y + 1 = 0\)

Cách 2.

M(0;1) \in (\Delta)\
I\overset{Q_{(O;90^{\circ})}}{\rightarrow}M\(M(0;1) \in (\Delta)\ I\overset{Q_{(O;90^{\circ})}}{\rightarrow}M'( - 1;0) \in (\Delta')\)

N\left( - \frac{1}{2};0 \right) \in
(\Delta)\overset{Q_{(O;90^{\circ})}}{\rightarrow}N\(N\left( - \frac{1}{2};0 \right) \in (\Delta)\overset{Q_{(O;90^{\circ})}}{\rightarrow}N'\left( 0;\frac{- 1}{2} \right) \in (\Delta')\)

(\Delta)\overset{Q_{(O;90^{\circ})}}{\rightarrow}(\Delta\((\Delta)\overset{Q_{(O;90^{\circ})}}{\rightarrow}(\Delta') \equiv M'N':x + 2y + 1 = 0\)

Cách 3.

(\Delta)\
\overset{Q_{(O;90^{\circ})}}{\rightarrow}(\Delta\((\Delta)\ \overset{Q_{(O;90^{\circ})}}{\rightarrow}(\Delta') \Rightarrow (\Delta)\bot(\Delta')\) mà hệ số góc k_{\Delta} = 2 \Rightarrow k_{\Delta\(k_{\Delta} = 2 \Rightarrow k_{\Delta'} = - \frac{1}{2}\)

M(0;1) \in (\Delta)\
I\overset{Q_{(O;90^{\circ})}}{\rightarrow}M\(M(0;1) \in (\Delta)\ I\overset{Q_{(O;90^{\circ})}}{\rightarrow}M'(1;0) \in (\Delta')\)

(\Delta\((\Delta'):\left\{ \begin{matrix} Qua\ M'(1;0) \\ hsg:k\ = - \frac{1}{2} \end{matrix} \right.\ \Rightarrow (\Delta'):x + 2y + 1 = 0\)

Dạng 3. Tìm ảnh của một đường tròn

Bài 4. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy\(Oxy\) cho phép quay Q_{\left( O;45^{0} \right)}\(Q_{\left( O;45^{0} \right)}\). Tìm ảnh của:

a) Điểm A(2;2)\(A(2;2)\).

b) Đường tròn (x - 1)^{2} + y^{2} =
4\((x - 1)^{2} + y^{2} = 4\).

Hướng dẫn giải

Gọi M(x;y)\overset{Q_{(O;45^{0})}}{\rightarrow}M\(M(x;y)\overset{Q_{(O;45^{0})}}{\rightarrow}M'(x';y')\)

Ta có: OM = 2\sqrt{2},(Ox;OM) =
\alpha\(OM = 2\sqrt{2},(Ox;OM) = \alpha\)

Khi đó tọa độ điểm M’(x’; y’) được xác định như sau:

x\(x' = rcos(\alpha + 45^{\circ}) = r\cos\alpha.cos45^{\circ} - r\sin\alpha.sin45^{\circ} = x.cos45^{\circ} - y.sin45^{\circ}\)

y\(y' = rsin(\alpha + 45^{\circ}) = r\sin\alpha.cos45^{\circ} + r\cos\alpha.sin45^{\circ} = y.cos45^{\circ} + x.sin45^{\circ}\)

\Rightarrow M\(\Rightarrow M':\left\{ \begin{matrix} x' = \frac{\sqrt{2}}{2}x - \frac{\sqrt{2}}{2}y \\ y' = \frac{\sqrt{2}}{2}x + \frac{\sqrt{2}}{2}y \end{matrix} \right.\)

a) A(2;2)\
\overset{Q_{(O;45^{\circ})}}{\rightarrow}A\(A(2;2)\ \overset{Q_{(O;45^{\circ})}}{\rightarrow}A'(0\ ;2\sqrt{2})\)

b) Vì đường tròn có tâm I(1;0)\(I(1;0)\) và bán kính R\  = \ 2\(R\ = \ 2\) nên qua Q_{(O\ \ ;\ \ 45^{\circ})}\(Q_{(O\ \ ;\ \ 45^{\circ})}\) ta được đường tròn (C\((C')\) tâm I\(I'\) và bán kính R\(R'\ = \ R\ = \ 2\)

I(1;0)\overset{Q_{(O;45^{\circ})}}{\rightarrow}I\(I(1;0)\overset{Q_{(O;45^{\circ})}}{\rightarrow}I'\left( \frac{\sqrt{2}}{2};\frac{\sqrt{2}}{2} \right)\)

Vậy (C\((C'):\left( x - \frac{\sqrt{2}}{2} \right)^{2} + \left( y - \frac{\sqrt{2}}{2} \right)^{2} = 4\)

---------------------------------------

Hy vọng bài viết đã giúp bạn hiểu rõ bản chất phép quay, nắm được quy tắc áp dụng cũng như nhận diện nhanh các dạng bài thường gặp trong Toán 11. Hãy tiếp tục luyện tập thêm ở các chuyên đề khác thuộc phép biến hình lớp 11 để học vững – hiểu sâu – làm bài hiệu quả hơn. Chúc bạn học tốt và chinh phục điểm cao!

Xem thử Tải về
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Lý thuyết Toán 11

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm