Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm Phép đối xứng tâm Toán 11 – Có lời giải chi tiết

Trắc nghiệm Phép đối xứng tâm Toán 11

Bạn đang tìm bộ câu hỏi trắc nghiệm giúp hiểu sâu và làm thành thạo phép đối xứng tâm trong chương trình Toán 11? Bài viết Trắc nghiệm Phép đối xứng tâm Toán 11 – Có lời giải chi tiết mang đến cho bạn hệ thống bài tập online kèm đáp án đầy đủ, giải thích rõ ràng từng bước. Tài liệu được biên soạn bám sát sách giáo khoa, giúp học sinh củng cố lý thuyết, nhận diện dạng toán nhanh và nâng cao khả năng xử lý bài tập một cách chính xác.

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 23 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 23 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Tìm ảnh của điểm A qua phép đối xứng tâm

    Trong mặt phẳng (Oxy), tìm ảnh của điểm A(5;3) qua phép đối xứng tâm I(4;1).

    Hướng dẫn:

    Gọi A'(x';y') là ảnh của A(5;3) qua phép đối xứng tâm I(4;1).

    Ta có: \left\{ \begin{matrix}
x' = 2x_{I} - x_{A} = 2.4 - 5 = 3 \\
y' = 2y_{I} - y_{A} = 2.1 - 3 = - 1
\end{matrix} \right.\  \Rightarrow A'(3; - 1).

  • Câu 2: Nhận biết
    Chọn kết luận đúng

    Một hình (H) có tâm đối xứng nếu và chỉ nếu:

    Hướng dẫn:

    Đáp án cần tìm là: “Tồn tại phép đối xứng tâm biến hình (H) thành chính nó”.

  • Câu 3: Vận dụng
    Chọn phương án thích hợp

    Hình gồm hai đường tròn phân biệt có cùng bán kính có bao nhiêu tâm đối xứng?

    Hướng dẫn:

    Đáp án B.

    Hình gồm hai đường tròn phân biệt có cùng bán kính có một tâm đối xứng, tâm đối xứng đó chính là trung điểm của đoạn nối tâm.

    Thật vậy, giả sử hai đường tròn là:

    \begin{matrix}
\left( C_{1} \right):\left( x - x_{1} \right)^{2} + \left( y - y_{1}
\right)^{2} = R^{2}\ \ \ ; \\
\left( C_{2} \right):\left( x - x_{2} \right)^{2} + \left( y - y_{2}
\right)^{2} = R^{2}
\end{matrix}

    Trung điểm đoạn nối tâm có tọa độ C\left(
\frac{x_{1} + x_{2}}{2};\frac{y_{1} + y_{2}}{2} \right)

    Lấy một điểm M\left( x_{0};y_{0} \right)
\in \left( C_{1} \right) \Rightarrow \left( x_{0} - x_{1} \right)^{2} +
\left( y_{0} - y_{1} \right)^{2} = R^{2}

    Điểm đối xứng với M qua C có tọa độ M'\left( x_{1} + x_{2} - x_{0};y_{1} + y_{2} -
y_{0} \right)

    Ta chứng minh M' \in \left( C_{2}
\right) do \left( x_{1} + x_{2} -
x_{0} - x_{2} \right)^{2} + \left( y_{1} + y_{2} - y_{0} - y_{2}
\right)^{2} = \left( x_{0} - x_{1} \right)^{2} + \left( y_{0} - y_{1}
\right)^{2} = R^{2}

    Với mỗi điểm M xác đinh được điểm M' là duy nhất nên C là tâm đối xứng của hai đường tròn.

  • Câu 4: Nhận biết
    Chọn mệnh đề đúng

    Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng?

    Hướng dẫn:

    Chọn “Qua phép đối xứng tâm có đúng một điểm biến thành chính nó”, vì phép đối xứng tâm chỉ giữ bất biến tâm đối xứng.

  • Câu 5: Thông hiểu
    Tìm phương trình đường thẳng d’

    Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ (Oxy). Cho phép đối xứng tâm I(1;1) biến đường thẳng d:\ x + y + 2 = 0 thành đường thẳng d' có phương trình là:

    Hướng dẫn:

    Lấy M(x;y) \in d. Gọi M'(x';y') là ảnh của M qua phép đối xứng tâm I(1;1).

    Ta có:

    \left\{ \begin{matrix}
x' = 2.1 - x = 2 - x \\
y' = 2.1 - y = 2 - y
\end{matrix} \right.\  \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}
x = 2 - x' \\
y = 2 - y'
\end{matrix} \right..

    Do M(x;y) \in d nên ta có: x + y + 2 = 0

    \Leftrightarrow 2 - x' + 2 - y'
+ 2 = 0

    \Leftrightarrow x' + y' - 6 =
0.

    M'(x';y') \in
d' nên phương trình d' là: x
+ y - 6 = 0.

  • Câu 6: Nhận biết
    Tìm hình thích hợp

    Hình nào sau đây không có tâm đối xứng?

    Hướng dẫn:

    Hình tam giác đều không có tâm đối xứng.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Trong mặt phẳng Oxy, cho phép đối xứng tâm I(1;2) biến điểm M(x;y) thành M'(x';y'). Khi đó:

    Hướng dẫn:

    Phép đối xứng tâm I biến điểm M(x;y) thành M'(x';y') thì I là trung điểm của MM'

    \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}\dfrac{x + x'}{2} = 1 \\\dfrac{y + y'}{2} = 2\end{matrix} \right.\  \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}x' = - x + 2 \\y' = - y + 4\end{matrix} \right..

  • Câu 8: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Trong mặt phẳng (Oxy), cho điểm I\left( x_{0};y_{0} \right). Gọi M(x;y) là một điểm tùy ý và M'(x';y') là ảnh của M qua phép đối xứng tâm I. Khi đó biểu thức tọa độ của phép đối xứng tâm I là:

    Hướng dẫn:

    I là trung điểm của MM' nên biểu thức đúng là: \left\{ \begin{matrix}
x' = 2x_{0} - x \\
y' = 2y_{0} - y
\end{matrix} \right.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Chọn mệnh đề đúng

    Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng?

    Hướng dẫn:

    Thực hiện liên tiếp hai phép tịnh tiến sẽ được một phép tịnh tiến trong đó vec tơ tịnh tiến bằng tổng của 2 vec tơ tịnh tiến của hai phép đã cho.

  • Câu 10: Nhận biết
    Tìm đường thẳng thích hợp

    Trong mặt phẳng Oxy, cho đường thẳng d có phương trình x - y + 4 = 0. Hỏi trong các đường thẳng sau đường thẳng nào có thể biến thành d qua một phép đối xứng tâm?

    Hướng dẫn:

    Phép đối xứng tâm biến một đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng ban đầu, nên ta chọn đáp án 2x - 2y + 1 = 0 vì chỉ có đường thẳng ở câu 2x - 2y + 1 = 0 mới song song với d.

  • Câu 11: Nhận biết
    Tìm mệnh đề sai

    Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

    Hướng dẫn:

    Mệnh đề này sai vì thiếu điều kiện ba điểm I,M,M' thẳng hàng.

  • Câu 12: Thông hiểu
    Tìm tọa độ ảnh M’ của M

    Cho hai điểm I(1;2)M(3; - 1). Hỏi điểm M' có tọa độ nào sau đây là ảnh của M qua phép đối xứng tâm I?

    Hướng dẫn:

    I là trung điểm của MM' nên ta chọn câu ( - 1;5).

  • Câu 13: Thông hiểu
    Chọn phương án thích hợp

    Trong hệ trục tọa độ Oxy cho điểm I(a;b) . Nếu phép đối xứng tâm I biến điểm M(x;y) thành M'(x';y') thì ta có biểu thức:

    Hướng dẫn:

    Phép đối xứng tâm I biến điểm M(x;y) thành M'(x';y') thì I là trung điểm của MM' \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}\dfrac{x + x'}{2} = a \\\dfrac{y + y'}{2} = b\end{matrix} \right.\  \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}x' = 2a - x \\y' = 2b - y\end{matrix} \right. .

  • Câu 14: Thông hiểu
    Tìm phương trình đường tròn (C’)

    Trong mặt phẳng (Oxy), cho đường tròn (C):\ (x - 1)^{2} + (y - 3)^{2} =
16. Giả sử qua phép đối xứng tâm I điểm A(1;3) biến thành điểm B(a;b). Tìm phương trình của đường tròn (C') là ảnh của đường tròn (C) qua phép đối xứng tâm I.

    Hướng dẫn:

    Đường tròn (C):\ (x - 1)^{2} + (y -
3)^{2} = 16 có tâm A(1;3) và có bán kính R = 4.

    Qua phép đối xứng tâm I biến A(1;3) thành B(a;b) nên B(a;b) chính là tâm của (C').

    Phép đối xứng tâm là một phép dời hình nên (C') có tâm R' = R = 4.

    Phương trình (C') là: (x - a)^{2} + (y - b)^{2} = 16.

  • Câu 15: Thông hiểu
    Chọn đáp án thích hợp

    Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ (Oxy). Cho phép đối xứng tâm I\left( \frac{1}{2};2 \right) biến đường tròn (C):(x + 1)^{2} + (y - 2)^{2} =
4 thành đường tròn (C') có phương trình là:

    Hướng dẫn:

    Đường tròn (C):(x + 1)^{2} + (y - 2)^{2}
= 4 có tâm J( - 1;2) , bán kính R = 2.

    Gọi J'(x';y') là ảnh của J qua phép đối xứng tâm I\left( \frac{1}{2};2 \right). Ta có:

    \left\{ \begin{matrix}
x' = 2 \cdot \frac{1}{2} - ( - 1) = 2 \\
y' = 2.2 - 2 = 2
\end{matrix} \right.\  \Rightarrow J'(2;2).

    Vậy phương trình (C')(x - 2)^{2} + (y - 2)^{2} =
4.

  • Câu 16: Nhận biết
    Tìm tọa độ điểm M’

    Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ (Oxy). Cho phép đối xứng tâm O(0;0) biến điểm M( - 2;3) thành M' có tọa độ là:

    Hướng dẫn:

    Ta có: \left\{ \begin{matrix}
x_{M'} = 2.0 - ( - 2) = 2 \\
y_{M'} = 2.0 - 3 = - 3
\end{matrix} \right.\  \Rightarrow M'(2; - 3).

  • Câu 17: Nhận biết
    Tìm hình có tâm đối xứng

    Hình nào sau đây có tâm đối xứng:

    Hướng dẫn:

    Tâm đối xứng của đường tròn chính là tâm của đường tròn.

  • Câu 18: Nhận biết
    Chọn đường thẳng thích hợp

    Trong mặt phẳng Oxy cho đường thẳng d có phương trình x = 2. Trong các đường thẳng sau đường thẳng nào là ảnh của d qua phép đối xứng tâm O?

    Hướng dẫn:

    Ảnh là một đường thẳng song song với d (vì tâm đối xứng O không thuộc d) nên ta chọn x = - 2.

  • Câu 19: Thông hiểu
    Tìm phương trình đường thẳng d’

    Trong mặt phẳng (Oxy) cho đường thẳng d có phương trình x + y - 2 = 0, tìm phương trình đường thẳng d' là ảnh của d qua phép đối xứng tâm I(1;2).

    Hướng dẫn:

    Lấy M(x;y) \in d. Gọi M'(x';y') là ảnh của M qua phép đối xứng tâm I(1;2).

    Ta có:

    \left\{ \begin{matrix}
x' = 2.1 - x = 2 - x \\
y' = 2.2 - y = 4 - y
\end{matrix} \right.\  \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}
x = 2 - x' \\
y = 4 - y'
\end{matrix} \right..

    Do M(x;y) \in d nên ta có: x + y - 2 = 0

    \Leftrightarrow 2 - x' + 4 - y' -
2 = 0 \Leftrightarrow x' + y' - 4 = 0.

    M'(x';y') \in
d' nên phương trình d' là: x
+ y - 4 = 0.

  • Câu 20: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ (Oxy). Cho phép đối xứng tâm I(1; - 2) biến điểm M(2;4) thành M' có tọa độ là:

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    \left\{ \begin{matrix}
x_{M'} = 2.x_{I} - x_{M} = 2.1 - 2 = 0 \\
y_{M'} = 2.y_{I} - y_{M} = 2.( - 2) - 4 = - 8
\end{matrix} \right.

    \Rightarrow M'(0; - 8).

  • Câu 21: Thông hiểu
    Tìm phương trình đường tròn (C’)

    Trong mặt phẳng (Oxy), tìm phương trình đường tròn (C') là ảnh của đường tròn (C):\ x^{2} + y^{2} =
1 qua phép đối xứng tâm I(1;0).

    Hướng dẫn:

    Đường tròn (C): x^{2} + y^{2} = 1 có tâm O(0;0) và có bán kính R = 1.

    Điểm đối xứng với O(0;0) qua I(1;0)O'(x';y').

    Ta có: \left\{ \begin{matrix}
x' = 2.1 - 0 = 2 \\
y' = 2.0 - 0 = 0
\end{matrix} \right.\  \Rightarrow O'(2;0)

    Vậy phương trình (C') là: (x - 2)^{2} + y^{2} = 1.

  • Câu 22: Nhận biết
    Chọn đáp án thích hợp

    Hình nào sau đây có tâm đối xứng (một hình là một chữ cái in hoa):

    Hướng dẫn:

    Chữ N có tâm đối xứng chính là trung điểm nét chéo của nó.

  • Câu 23: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Trong mặt phẳng (Oxy), tìm phương trình đường tròn (C') là ảnh của đường tròn (C): (x - 3)^{2} + (y + 1)^{2} = 9 qua phép đối xứng tâm O(0;0).

    Hướng dẫn:

    Đường tròn (C): (x - 3)^2 + (y + 1)^2 = 9 có tâm I(3; - 1) và có bán kính R = 3.

    Điểm đối xứng với I(3; - 1) qua O(0;0)I'( - 3;1).

    Vậy phương trình (C') là: (x + 3)^{2} + (y - 1)^{2} = 9.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (52%):
    2/3
  • Thông hiểu (43%):
    2/3
  • Vận dụng (4%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Lý thuyết Toán 11

Xem thêm