Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Trắc nghiệm Hình học 10 bài 1

Trắc nghiệm Hình học 10

Trắc nghiệm Hình học 10 bài 1 là tài liệu tham khảo hữu ích do VnDoc sưu tầm và biên soạn, hỗ trợ học sinh trong quá trình củng cố lý thuyết bài học, làm quen các dạng bài tập trắc nghiệm Toán mới.

Bài tập trắc nghiệm Hình học 10 bài 1: Các định nghĩa

Câu 1: Cho một hình chữ nhật ABCD.

a) Số vectơ khác \underset{0}{\rightarrow}\(\underset{0}{\rightarrow}\) mà điểm đầu và điểm cuối trùng với các đỉnh của hình chữ nhật là:

A. 4

B. 6

C. 12

D. 16

b) Trong số các vectơ nói trên, số nhóm các vectơ bằng nhau là:

A. 2

B. 4

C. 6

D. 8

c) Số nhóm các vectơ có độ dài bằng nhau là:

A. 2

B. 3

C. 4

D. 6

Câu 2: Cho ngũ giác đều ABCDE, tâm O. Mệnh đề nào sau đây sai?

A. Có 5 vectơ mà điểm đầu là O, điểm cuối là các định của ngũ giác.

B. Có 5 vectơ gốc O có độ dài bằng nhau.

C. Có 4 vectơ mà điểm đầu là A, điểm cuối là các đỉnh của ngũ giác.

D. Các vectơ khác \underset{0}{\rightarrow}\(\underset{0}{\rightarrow}\) có điểm đầu và điểm cuối là các đỉnh, giá là các cạnh của ngũ giác có độ dài bằng nhau.

Câu 3: Cho ba điểm phân biệt A, B, C sao cho \underset{CA}{\rightarrow}\(\underset{CA}{\rightarrow}\)\underset{CB}{\rightarrow}\(\underset{CB}{\rightarrow}\) ngược hướng.

Hình vẽ nào trong các hình vẽ bên là đúng?

Trắc nghiệm Hình học 10

A. Hình 1

B. Hình 2

C. Hình 3

D. Hình 4

Câu 4: Cho tam giác ABC. Mệnh đề nào sau đây là đúng?

Trắc nghiệm Hình học 10

A. Với mọi điểm E trên đường thẳng BC, vectơ \underset{AE}{\rightarrow}\(\underset{AE}{\rightarrow}\) không cùng phương với vectơ \underset{BC}{\rightarrow}\(\underset{BC}{\rightarrow}\).

B. Vectơ \underset{AE}{\rightarrow}\(\underset{AE}{\rightarrow}\) có thể cùng phương với vectơ \underset{BC}{\rightarrow}\(\underset{BC}{\rightarrow}\).

C. Tập hợp các điểm M sao cho \underset{AM}{\rightarrow}\(\underset{AM}{\rightarrow}\) cùng phương với \underset{BC}{\rightarrow}\(\underset{BC}{\rightarrow}\) là một đường thẳng qua A.

D. Tập hợp các điểm N sao cho \underset{AN}{\rightarrow}\(\underset{AN}{\rightarrow}\) cùng hướng với \underset{BC}{\rightarrow}\(\underset{BC}{\rightarrow}\) là đường thẳng qua A, song song với BC.

Câu 5: Khẳng định nào sau đây sai?

A. Vectơ – không là vectơ có phương tùy ý.

B. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba thì cùng phương với nhau.

C. Hai vectơ cùng phương với một vectơ thứ ba khác \underset{0}{\rightarrow}\(\underset{0}{\rightarrow}\) thì cùng phương với nhau.

D. Điều kiện cần để hai vectơ bằng nhau là chúng có độ dài bằng nhau.

Câu 6: Cho 4 điểm A, B, C, D thỏa mãn điều kiện \underset{AB}{\rightarrow}\(\underset{AB}{\rightarrow}\) = \underset{DC}{\rightarrow}\(\underset{DC}{\rightarrow}\). Khẳng định nào sau đây là đúng?

A. ABCD là hình bình hành

B. \underset{AD}{\rightarrow}\(\underset{AD}{\rightarrow}\) = \underset{CB}{\rightarrow}\(\underset{CB}{\rightarrow}\)

C. \underset{ACB}{\rightarrow}\(\underset{ACB}{\rightarrow}\) = \underset{BD}{\rightarrow}\(\underset{BD}{\rightarrow}\)

D. ABCD là hình bình hành nếu trong 4 điểm A, B, C, D không có ba điểm nào thẳng hàng.

Câu 7: Cho lục giác đều ABCDEF tâm O. Số các vectơ khác vectơ \underset{OC}{\rightarrow}\(\underset{OC}{\rightarrow}\) và có độ dài bằng nó là:

A. 24

B. 11

C. 12

D. 23

Câu 8: Cho lục giác đều ABCDEF tân O. Số các vectơ khác \underset{OA}{\rightarrow}\(\underset{OA}{\rightarrow}\) và cùng phương với nó là

A. 5

B. 6

C. 9

D. 10

Đáp án Câu hỏi trắc nghiệm Toán 10

1a-C

1b-B

1c-B

2-C3-C4-B5-B6-D7-D8-C
Chia sẻ, đánh giá bài viết
2
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Trắc nghiệm Toán 10

    Xem thêm