100 câu Trắc nghiệm hóa 9 học kì 1 chọn lọc
Câu hỏi trắc nghiệm hóa 9
100 câu Trắc nghiệm hóa 9 học kì 1 được VnDoc biên soạn, tổng hợp là bộ câu hỏi trắc nghiệm hóa 9 kì 1 giúp các bạn học sinh ôn tập học kì 1 hóa 9 chuẩn bị cho kì thi cuối kì 1 sắp tới. Nội dụng câu hỏi bám sát sách giáo khoa Hóa 9, bên cạnh đó mở rộng nâng cao một số câu hỏi giúp các bạn học sinh nắm chắc kiến thức hơn.
A. Nội dung tài liệu học kì 1 Hóa 9
- 440 câu hỏi trắc nghiệm hóa 9 học kì 1 Hay Có đáp án
- Bài tập trắc nghiệm Hóa 9 Chương 1: Các hợp chất vô cơ Có đáp án
- Bài tập hóa học lớp 9 chương 1: Các hợp chất vô cơ
- Bài tập Hóa học 9: Chương 2 Kim loại
- Bài tập hóa 9 chương 3: Phi kim. Sơ lược về bảng tuần hoàn các nguyên tố Hóa học
B. Một số đề thi Hóa 9 học kì 1
- 30 Đề thi học kì 1 môn Hóa học lớp 9 Hay Chọn Lọc
- Đề cương ôn tập học kì 1 môn Hóa học phần bài tập lớp 9
- Bộ đề thi học kì 1 hóa 9 Có đáp án
C. Trắc nghiệm Hóa 9 học kì 1
Câu 1. Dung dịch H2SO4 tác dụng với dãy chất là:
A. Fe, CaO, HCl.
B.Cu, BaO, NaOH.
C. Mg, CuO, HCl.
D. Zn, BaO, NaOH.
Câu 2. Để phân biệt 2 dung dịch HCl và H2SO4. Người ta dùng thuốc thử là:
A. Quỳ tím .
B. Zn.
C. dung dịch NaOH.
D. dung dịch BaCl2.
Câu 3. Chất gây ô nhiễm và mưa axit là
A. Khí O2.
B. Khí SO2.
C. Khí N2.
D. Khí H2.
Câu 4. Cặp chất tạo ra chất kết tủa trắng là
A. CuO và H2SO4.
B. ZnO và HCl.
C. NaOH và HNO3.
D. BaCl2 và H2SO4
Câu 5. Các khí ẩm được làm khô bằng CaO là:
A. H2; O2; N2 .
B. H2; CO2; N2.
C. H2; O2; SO2.
D. CO2; SO2; HCl.
Câu 6. Dãy chất tác dụng được với nước:
A. CuO; CaO; Na2O; CO2
B. BaO; K2O; SO2; CO2.
C. MgO; Na2O; SO2; CO2.
D. NO; P2O5; K2O; CaO
Câu 7. Chất phản ứng đượcvới dung dịch acid Clohiđric sinh ra chất khí nhẹ hơn không khí, cháy trong không khí với nhọn lửa màu xanh nhạt:
A. BaCO3
B. Zn
C. FeCl3
D. Ag
Câu 8. Oxit axit là:
A. Hợp chất với tất cả kim loại và oxi.
B. Những oxit tác dụng được với axit tạo thành muối và nước .
C. Hợp chất của tất cả các phi kim và oxi .
D. Những oxit tác dụng được với dung dịch bazơ tạo muối và nước.
Câu 9. Chất tác dụng được với HCl và CO2:
A. Sắt
B. Nhôm
C. Kẽm
D. Dung dịch NaOH.
Câu 10. Phương pháp được dùng để điều chế canxi oxit trong công nghiệp.
A. Nung đá vôi ở nhiệt độ cao là trong công nghiệp hoặc lò thủ công.
B. Nung CaSO4 trong lò công nghiệp.
C. Nung đá vôi trên ngọn lửa đèn cồn.
D. Cho canxi tác dụng trực tiếp với oxi.
Câu 11. Phương pháp được dùng để sản xuất khí sunfurơ trong công nghiệp.
A. Phân hủy canxi sunfat ở nhiệt độ cao.
B. Đốt cháy lưu huỳnh trong oxi.
C. Cho đồng tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng.
D. Cho muối natrisunfit tác dụng với axit clohiđric.
Câu 12. Chất khi tan trong nước cho dung dịch, làm quỳ tím hóa đỏ :
A. KOH
B. KNO3
C. SO3
D. CaO
Câu 13. Chất tác dụng với axit sunfuric loãng tạo thành muối và nước:
A. Cu
B. CuO
C. CuSO4
D. CO2
Câu 14. Dùng Canxi oxit để làm khô khí:
A. Khí CO2
B. Khí SO2
C. Khí HCl
D. CO
Câu 15. Một hỗn hợp rắn gồm Fe2O3 và CaO, để hòa tan hoàn toàn hỗn hợp này người ta phải dùng dư:
A. Nước.
B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HCl.
D. dung dịch NaCl.
Câu 16. Dung dịch axit mạnh không có tính chất là:.
A. Tác dụng với oxit axit tạo thành muối và nước.
B. Tác dụng với bazơ tạo thành muối và nước.
C. Tác dụng với nhiều kim loại giải phóng khí hiđrô.
D. Làm đổi màu quỳ tím thành đỏ.
Câu 17. Đơn chất tác dụng với H2SO4 loãng sinh ra chất khí:
A. Bạc
B. Đồng
C. Sắt
D. Cacbon.
Câu 18. Trong phòng thí nghiệm khí SO2 không thu bằng cách đẩy nước vì SO2:
A. Nhẹ hơn nước
B. Tan được trong nước.
C. Dễ hóa lỏng
D. Tất cả các ý trên .
Câu 19. Để trung hòa 11,2gam KOH 20%, thì cần lấy bao nhiêu gam dung dịch axit H2SO4 35%
A. 9 gam
B. 4,6 gam
C. 5,6 gam
D. 1,7 gam
Câu 20. Hòa tan 23,5 gam K2O vào nước. Sau đó dùng 250ml dung dịch HCl để trung hòa dung dịch trên. Tính nồng độ mol HCl cần dùng.
A. 1,5M
B. 2,0 M
C. 2,5 M
D. 3,0 M.
Câu 21. Trong hợp chất của lưu huỳnh hàm lượng lưu huỳnh chiếm 50% . Hợp chất đó có công thức là:
A. SO3
B. H2SO4
C. CuS.
D. SO2.
Câu 22. Đốt hoàn toàn 6,72 gam than trong không khí. Thể tích CO2 thu được ở đktc là :
A. 12,445 lít
B. 125,44 lít
C. 12,544 lít
D. 12,454 lít.
Câu 23: Những oxit tác dụng được với dung dịch bazơ là
A. CaO, CO2, Fe2O3.
B. K2O, Fe2O3, CaO
C. K2O, SO3, CaO
D. CO2, P2O5, SO2
Câu 24: Khí lưu huỳnh đioxit SO2 được tạo thành từ cặp chất là
A. K2SO4 và HCl.
B. K2SO4 và NaCl.
C. Na2SO4 và CuCl2
D. Na2SO3 và H2SO4
Câu 25. Để nhận biết 2 lọ mất nhãn H2SO4 và Na2SO4, ta sử dụng thuốc thử:
A. HCl
B. Giấy quỳ tím
C. NaOH
D. BaCl2
Câu 26: Dung dịch H2SO4 có thể tác dụng được
A. CO2, Mg, KOH.
B. Mg, Na2O, Fe2(OH)3
C. SO2, Na2SO4, Cu(OH)2
D. Zn, HCl, CuO.
Câu 27: Hòa tan 2,4 gam oxit của kim loại hoá trị II vào 21,9 gam dung dịch HCl 10% thì vừa đủ. Oxit đó là:
A. CuO
B. CaO
C. MgO
D. FeO
Câu 28: Cho dung dịch BaCl2 vào dung dịch H2SO4. Sau phản ứng có hiện tượng kết tủa:
A. Màu xanh
B. Màu đỏ
C. Màu vàng
D.Màu trắng.
Câu 29: Dãy chất gồm toàn oxit bazơ :
A. canxi oxit; lưu huỳnh đioxit; sắt(III)oxit.
B. Kali oxit; magie oxit; sắt từ oxit.
C. Silic oxit; chì(II)oxit; cacbon oxit.
D. Kali oxit; natri oxit; nitơ oxit.
Câu 30: Để loại bỏ khí CO2 có lẫn trong hỗn hợp (O2; CO2). Người ta cho hỗn hợp đi qua dung dịch chứa:
A. HCl
B. Na2SO4
C. NaCl
D. Ca(OH)2 .
Câu 31: Các nguyên tố hóa học dưới đây, nguyên tố nào có oxit, oxit này tác dụng với nước, tạo ra dung dịch có pH > 7
A. Mg
B. Cu
C. Na D. S
Câu 32: Dung dịch của chất X có pH >7 và khi tác dụng với dung dịch kali sunfat tạo ra chất không tan. Chất X là.
A. BaCl2
B. NaOH
C. Ba(OH)2
D. H2SO4 .
Câu 33: Nhỏ một giọt quỳ tím vào dung dịch NaOH, dung dịch có màu xanh; nhỏ từ từ dung dịch HCl cho tới dư, vào dung dịch có màu xanh trên thì.
A. Màu xanh vẫn không thay đổi.
B. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn.
C. Màu xanh nhạt dần rồi mất hẳn, rồi chuyển sanh màu đỏ
D. Màu xanh đậm thêm dần.
Câu 34. Có hai lọ đựng dung dịch bazơ NaOH và Ca(OH)2. Chất dùng để phân biệt hai chất trên:
A. Na2CO3
B. NaCl
C. MgO
D. HCl .
Câu 35: Những cặp chất cũng tồn tại trong một dung dịch.
A. KCl và NaNO3.
B. KOH và HCl
C. Na3PO4 và CaCl2
D. HBr và AgNO3.
Câu 36: Có những chất khí sau: CO2; H2; O2; SO2; CO. Khi nào làm đục nước vôi trong .
A. CO2
B. CO2; CO; H2
C. CO2 ; SO2
D. CO2; CO; O2
Câu 37: Hòa tan hoàn toàn 1,44g kim loại hóa trị II bằng 250ml dung dịch H2SO4 0,3M. Để trung hòa lượng axit dư cần dùng 60ml dung dịch NaOH 0,5M. Kim loại đó là
A. Ca
B. Mg
C. Zn
D. Ba.
Câu 38. Phản ứng xảy ra trong quá trình sản xuất lưu huỳnh đioxit trong công nghiệp là
A. 2SO2 + O2 → 2SO3
B.CaO + H2O → Ca(OH)2
C. 4FeS2 + 11O2 → 4Fe2O3 + 8SO2
D. SO2 + H2O → H2SO3
Câu 39. Dãy oxit tác dụng được với nước là
A. K2O; CuO; P2O5; SO2
B. K2O; Na2O; MgO; Fe2O3
C. K2O; BaO; N2O5; CO2
D. SO2; MgO; Fe2O3; Na2O
Câu 40: CaO phản ứng được với tất cả các chất trong dãy
A. NaOH; CaO; H2O
B. CaO; K2SO4; Ca(OH)2
C. H2O; Na2O; BaCl2
D. CO2; H2O; HCl
Câu 41 .Cặp chất tác dụng được với nhau là
A. Cu và HCl
B. BaCl2 và H2SO4
C. HNO3 và HCl
D. SO2 và SO3
Câu 42. Chất tác dụng với axit H2SO4 loãng tạo ra chất khí là
A. Cu
B. MgO
C. BaCl2
D. K
Câu 43 .Dùng thuốc thử để phân biệt ba dung dịch không màu là HCl; H2SO4; BaCl2:
A nước
B. quỳ tím
C. dd BaCl2
D. Cu
Câu 44: Dãy chất bazo làm đổi màu quỳ tím thành màu xanh
A. NaOH; Fe(OH)3; Cu(OH)2
B. KOH; Mg(OH)2; Ba(OH)2; Al(OH)3
C. NaOH; Ba(OH)2; KOH
D. Fe(OH)3; Cu(OH)2; Mg(OH)2; KOH
Câu 45: Dung dịch axit HCl tác dụng được với dãy:
A. NaCl; Ca(NO3)2; NaOH
B. AgNO3; CaCO3; KOH
C. HNO3; KCl; Cu(OH)2
D. H2SO4; Na2SO3; KOH
Câu 46: Nhỏ vài giọt dung dịch FeCl3 vào ống nghiệm đựng 1ml dung dịch NaOH, thấy xuất hiện:
A.chất không tan màu nâu đỏ
B.chất không tan màu trắng
C.chất tan không màu
D.chất không tan màu xanh lơ
Câu 47: Dung dịch Ca(OH)2 tác dụng được với các chất:
A.CO2; HCl; NaCl
B.SO2; H2SO4; KOH
C.CO2; Fe ; HNO3
D.CO2; HCl; K2CO3
Câu 48: Có những chất khí sau: CO2;H2 CO; SO2. Khí làm đục nước vôi trong là
A. ACO2 ;CO
B.CO; H2
C.SO2; H2
D.CO2; SO2
Câu 49..Đốt cháy 48 gam Lưu huỳnh với khí oxi, sau phản ứng thu được 96 gam khí Sunfuro. Khối lượng của oxi tác dụng là:
A. 40g
B. 44g
C. 48g
D.52g
Câu 50. Kim loại sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường
A.Cu
B.Al
C.Ba
D.Fe
Câu 51. Các dung dịch sau làm giấy quỳ tím chuyển sang màu đỏ là
A.NaCl
B.NaOH
C.H2S
D.BaCl2
Câu 52: Một oxit của kim loại R (hoá trị II ). Trong đó kim loại R chiếm 71,43% theo khối lượng. Công thức của oxit là:
A. FeO
B. MgO
C. CaO
D. ZnO
Câu 53: Lưu huỳnh đioxit (SO2) tác dụng được với các chất trong dãy:
A. H2O, NaOH, CaO
B. H2O, H2SO4, CO2
C. HCl, H2SO4, K2O
D. H2O, H2SO4, Ba(OH)2
Câu 54: Cho 3 hợp chất oxit : CuO, Al2O3, K2O. Để phân biệt 3 chất trên ta dùng làm thuốc
A. Nước cất
B. Dùng axit HCl
C. Dùng dung dịch NaOH
D. Dung dịch KOH
Câu 55: Để hòa tan hoàn toàn 1,3g kẽm thì cần 14,7g dung dịch H2SO4 20%. Khi phản ứng kết thúc khối lượng hiđro thu được là:
A. 0,03g
B. 0,04g
C. 0,05g
D. 0,06g
Câu 56: Khí SO2 được tạo thành từ cặp chất
A. K2SO3và H2SO4
B. Na2SO4 và CuCl2
C. Na2SO3 và NaOH
D. Na2SO3 và NaCl
Câu 57: Khí O2 bị lẫn tạp chất là các khí CO2, SO2, H2S. Có thể dùng chất nào sau đây để loại bỏ tạp chất:
A. Dung dịch H2SO4loãng
B. Dung dịch CuSO4
C. Dung dịch Ca(OH)2
D. Nước
Tài liệu gồm 100 câu hỏi trắc nghiệm, để tải bộ tài liệu vui lòng ấn link TẢI VỀ phía dưới
..............
Ngoài Trắc nghiệm hóa 9 học kì 1, mời các bạn tham khảo thêm Giải bài tập Hóa học 9, Tài liệu học tập lớp 9 mà VnDoc tổng hợp và đăng tải để học tốt Hóa 9 hơn.