Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm Toán 11 Phép tịnh tiến mức độ Nhận Biết

Phép tịnh tiến Toán 11 mức độ Nhận Biết - Có đáp án

Bài toán về Phép tịnh tiến trong Toán 11 là nội dung cơ bản nhưng rất quan trọng trong chương trình Hình học Oxy. Để giúp học sinh nắm chắc kiến thức nền tảng, bài viết cung cấp bộ trắc nghiệm Toán 11 Phép tịnh tiến mức độ Nhận Biết, bám sát chương trình học và phù hợp cho ôn tập nhanh. Toàn bộ câu hỏi được thiết kế ngắn gọn, rõ ràng và đi kèm đáp án chính xác, hỗ trợ bạn luyện tập trực tuyến hiệu quả thông qua hệ thống Bài tập Toán 11 Online có đáp án.

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Nhận biết
    Tìm câu sai

    Giả sử qua phép tịnh tiến theo vectơ \overrightarrow{v} \neq
\overrightarrow{0}, đường thẳng d biến thành đường thẳng d' . Câu nào sau đây sai?

    Hướng dẫn:

    Câu sai là: “\mathbf{d} song song với d' khi \overrightarrow{v} là vectơ chỉ phương của d”.

  • Câu 2: Nhận biết
    Tìm ảnh của M

    Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ \overrightarrow{v} = (1;2) biến điểm M( - 1;4) thành điểm M'có tọa độ là ?

    Hướng dẫn:

    Theo định nghĩa ta có biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến là :

    \left\{ \begin{matrix}
x' = x + a = - 1 + 1 = 0 \\
y' = y + b = 4 + 2\  = 6
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow M'(0;6).

  • Câu 3: Nhận biết
    Tìm số phép tịnh tiến theo yêu cầu

    Trong mặt phẳng Oxy, cho hai đường thẳng \left( d_{1} \right):2x + 3y + 1
= 0\left( d_{2} \right):x - y -
2 = 0. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d_{1}thành d_{2}?

    Hướng dẫn:

    Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó mà d_{1} không song song hoặc trùng với d_{2}nên không có phép tịnh tiến nào biến d_{1}thành d_{2}.

  • Câu 4: Nhận biết
    Chọn biểu thức thích hợp

    Trong mặt phẳng Oxy, cho \overrightarrow{v} = (a;b) . Giả sử phép tịnh tiến theo \overrightarrow{v} biến điểm M(x;y) thành M'(x';y') . Ta có biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo vectơ \overrightarrow{v} là:

    Hướng dẫn:

    Biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo vectơ \overrightarrow{v}\left\{ \begin{matrix}
x' = x + a \\
y' = y + b
\end{matrix} \right.

  • Câu 5: Nhận biết
    Chọn kết luận đúng

    Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường tròn cho trước thành chính nó?

    Hướng dẫn:

    Có một phép tịnh tiến biến một đường tròn thành chính nó.

  • Câu 6: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ \overrightarrow{v} = (
- 3;2) biến điểm A(1;3) thành điểm nào trong các điểm sau:

    Hướng dẫn:

    Nhắc lại: Trong mặt phẳng Oxycho điểm M(x;y) và điểm M'(x';y'), \overrightarrow{v} = (a;b) sao cho: M' = T_{\overrightarrow{v}}(M).

    Ta có: \left\{ \begin{matrix}
x' = x + a \\
y' = y + b
\end{matrix} \right.

    Áp dụng công thức trên ta có: Ảnh của A(1;3)qua phép tịnh tiến theo vectơ \overrightarrow{v} = ( - 3;2)A'( - 2;5)

  • Câu 7: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Trong mặt phẳng Oxycho điểm A(2;5) . Phép tịnh tiến theo vectơ \overrightarrow{v} = (1;2) biến A thành điểm có tọa độ là:

    Hướng dẫn:

    Nhắc lại: Trong mặt phẳng Oxycho điểm M(x;y) và điểm M'(x';y'), \overrightarrow{v} = (a;b) sao cho: M' = T_{\overrightarrow{v}}(M).Ta có: \left\{ \begin{matrix}
x' = x + a \\
y' = y + b
\end{matrix} \right.

    Áp dụng công thức trên ta có: Ảnh của Aqua phép tịnh tiến theo vectơ \overrightarrow{v} = (1;2)A'(3;7)

  • Câu 8: Nhận biết
    Chọn kết luận đúng

    Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành chính nó?

    Hướng dẫn:

    Có vô số phép tịnh tiến biến một đường thẳng thành chính nó. Đó là các phép tịnh tiến có vectơ tịnh tiến là véc tơ không hoặc vectơ tịnh tiến là vectơ chỉ phương của đường thẳng đó.

  • Câu 9: Nhận biết
    Tìm tọa độ ảnh M’ của điểm M

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho vectơ \overrightarrow{v} = (2; - 1) và điểm M( - 3;\ \ 2). Tìm tọa độ ảnh M' của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ \overrightarrow{v}.

    Hướng dẫn:

    Ta có tọa độ của M' là: \left\{ \begin{matrix}
x = - 3 + 2 = - 1 \\
y = 2 - 1 = 1
\end{matrix} \right.M'( -
1;\ 1).Oxy

  • Câu 10: Nhận biết
    Tìm tọa độ vectơ

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A( - 2;\ 5),\ A'(4;\
2), biết A' là ảnh của A qua phép tịnh tiến theo vectơ \overrightarrow{u} là

    Hướng dẫn:

    Do T_{\overrightarrow{u}}(A) = A'
\Leftrightarrow \overrightarrow{AA'} = \overrightarrow{u}
\Rightarrow \overrightarrow{u} = (6; - 3).

  • Câu 11: Nhận biết
    Chọn điểm là ảnh của M qua phép tịnh tiến

    Cho M( - 2;\ 3). Hỏi điểm nào trong các điểm sau là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo \overrightarrow{v}(1;\  - 2)

    Hướng dẫn:

    Gọi M'(x';\ y) =
T_{\overrightarrow{v}}(M) \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x' = - 2 + 1 = - 1 \\
y' = 3 + ( - 2) = 1
\end{matrix} \right.\ .

  • Câu 12: Nhận biết
    Chọn đáp án đúng

    Cho hai đường thẳng dd' song song nhau. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến d thành d'?

    Hướng dẫn:

    d//d' nên lần lượt lấy 2 điểm trên hai đường thẳng M \in d;N \in
d'thì phép tịnh tiến theo véctơ: \overrightarrow{v} = \overrightarrow{MN} luôn biến đường thẳng dthành đường thẳng d'.

  • Câu 13: Nhận biết
    Xác định mệnh đề sai

    Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề sai?

    Hướng dẫn:

    Theo tính chất của phép tịnh tiến: Phép tịnh tiến biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với nó.

  • Câu 14: Nhận biết
    Tìm ảnh của điểm qua phép tịnh tiến

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho \overrightarrow{v} = (2; - 1). Tìm ảnh A' của A( - 1;2) qua phép tịnh tiến theo vectơ \overrightarrow{v}.

    Hướng dẫn:

    Áp dụng biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến ta có:

    \left\{ \begin{matrix}
x' = x + a \\
y' = y + b
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x' = - 1 + 2 = 1 \\
y' = 2 - 1 = 1
\end{matrix} \right.\ \overset{}{\rightarrow}A'(1;1).

    Vậy ảnh tạo của điểm A qua phép tịnh tiến T là điểm A’(1;1).

  • Câu 15: Nhận biết
    Tìm ảnh của điểm qua phép tịnh tiến

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, phép tịnh tiến theo vectơ \overrightarrow{v} =
(1;3) biến điểm A(1;2) thành điểm nào trong các điểm sau?

    Hướng dẫn:

    Áp dụng công thức trên ta có: Ảnh của A(1;2)qua phép tịnh tiến theo vectơ \overrightarrow{v} = (1;3)A'(2;5)

  • Câu 16: Nhận biết
    Chọn kết quả chính xác

    Trong hệ tọa độ Oxy phép tịnh tiến theo vectơ \overrightarrow{v\ }( -
1;2) biến điểm A(2; - 3) thành điểm B có tọa độ là.

    Hướng dẫn:

    Cách 1:

    T_{\overrightarrow{v}}:A \rightarrow B
\Leftrightarrow \overrightarrow{AB} = \overrightarrow{v} .

    Gọi B(x;y) \Rightarrow
\overrightarrow{AB} = (x - 2;y + 3) .

    Do đó \Leftrightarrow \left\{
\begin{matrix}
x - 2 = - 1 \\
y + 3
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x = 1 \\
y = - 1
\end{matrix} \right. \Rightarrow
B(1; - 1) .

    Cách 2: Áp dụng biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến ta có B(x;y) với: \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x = - 1 + 2 \\
y = 2 + ( - 3)
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x = 1 \\
y = - 1
\end{matrix} \right.\  \Rightarrow B(1; - 1) .

     

  • Câu 17: Nhận biết
    Chọn kết luận đúng

    Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến một hình vuông thành chính nó?

    Hướng dẫn:

    Có 1 phép tịnh tiến biến một hình vuông thành chính nó.

  • Câu 18: Nhận biết
    Chọn khẳng định đúng

    Phép tịnh tiến theo vectơ \overrightarrow{v} biến điểm M thành điểm M', khẳng định nào sau đây đúng?

    Hướng dẫn:

    Theo định nghĩa phép tịnh tiến. T_{\overrightarrow{v}}:M \mapsto M'
\Leftrightarrow \overrightarrow{MM'} =
\overrightarrow{v}.

  • Câu 19: Nhận biết
    Chọn đáp án thích hợp

    Cho điểm M(1;\ 2)\overrightarrow{v} = (2;\ 1). Tọa độ điểm M' là ảnh của M qua phép tịnh tiến theo \overrightarrow{v}

    Hướng dẫn:

    Gọi M'(x';\ y') là ảnh của M(1;\ 2) qua phép tịnh tiến theo \overrightarrow{v} = (2;\ 1), khi đó theo biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến theo \overrightarrow{v} ta có:  \left\{ \begin{matrix}
x' = 1 + 2 \\
y' = 2 + 1
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x' = 3 \\
y' = 3
\end{matrix} \right.\  \Rightarrow M'(3;\ 3) .

  • Câu 20: Nhận biết
    Chọn đáp án thích hợp

    Cho đường thẳng a cắt 2 đường thẳng song song bb'. Có bao nhiêu phép tịnh tiến biến a thành chính nó và biến b thành b'?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    Gọi M = a \cap b , N = a \cap b' , vectơ \overrightarrow{v} =
\overrightarrow{MN} .

    Khi đó tồn tại duy nhất phép tịnh tiến theo véctơ \overrightarrow{v} thỏa mãn biến a thành chính nó và biến b thành b' .

     

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (100%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Trắc nghiệm Hình học 11

Xem thêm