Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169
Đóng
Bạn đã dùng hết 1 lần làm bài Trắc nghiệm miễn phí. Mời bạn mua tài khoản VnDoc PRO để tiếp tục! Tìm hiểu thêm

Trắc nghiệm Toán 11 Phép tịnh tiến (mức độ Thông Hiểu)

Phép tịnh tiến mức độ Thông Hiểu - có đáp án

Phép tịnh tiến là một phần quan trọng trong chương trình Hình học Oxy lớp 11, đòi hỏi học sinh không chỉ ghi nhớ lý thuyết mà còn phải biết vận dụng vào bài toán thực tế. Bộ trắc nghiệm Toán 11 Phép tịnh tiến (mức độ Thông Hiểu) dưới đây được thiết kế nhằm giúp bạn rèn luyện khả năng phân tích, áp dụng công thức và xử lý các dạng bài nâng cao hơn mức nhận biết. Tất cả câu hỏi đều có đáp án chi tiết, hỗ trợ bạn luyện tập hiệu quả thông qua hệ thống Bài tập Toán 11 Online có đáp án, giúp cải thiện tốc độ và độ chính xác khi làm bài.

Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Vận dụng cao
  • Bài kiểm tra này bao gồm 20 câu
  • Điểm số bài kiểm tra: 20 điểm
  • Xem lại kỹ lý thuyết trước khi làm bài
  • Chuẩn bị giấy và bút để nháp trước khi bắt đầu
Bắt đầu!!
00:00:00
  • Câu 1: Thông hiểu
    Tìm ảnh của đường tròn

    Cho \overrightarrow{v\ }(3;3) và đường tròn (C):x^{2} + y^{2} - 2x + 4y - 4 =
0. Ảnh của (C) qua T_{\overrightarrow{v\ }}(C')có phương trình

    Hướng dẫn:

    Ta có (C):x^{2} + y^{2} - 2x + 4y - 4 =
0

    \Leftrightarrow (x - 1)^{2} + (y + 2)^{2}
= 9 suy ra R = 3;I(1; - 2) là bán kính và tâm của (C).

    Gọi (C') là đường tròn là ảnh của (C) qua phép tịnh tiến T_{\overrightarrow{v\ }}.

    Ta có R' = R = 3 và ảnh của tâm I chính là tâm I' của (C').

    Theo công thức phép tịnh tiến ta có I'(4;1).

    Vậy (C'):(x - 4)^{2} + (y - 1)^{2} =
9.

  • Câu 2: Thông hiểu
    Tìm ảnh của đường tròn qua phép tịnh tiến

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, ảnh của đường tròn (C): (x + 1)^{2} + (y - 3)^{2} = 4 qua phép tịnh tiến theo vectơ \overrightarrow{v} =
(3;2) là đường tròn có phương trình

    Hướng dẫn:

    Đường tròn (C) có tâm I( - 1;3), bán kính R = 2.

    Phép tịnh tiến theo vectơ \overrightarrow{v} biến đường tròn (C) thành (C') có tâm I' và bán kính R' = 2 .

    \Rightarrow T_{\overrightarrow{v}}(I) = I'(x';y')
\Leftrightarrow \overrightarrow{II'} =
\overrightarrow{v} .

    Ta có: \overrightarrow{II'} = \left(
x' + 1;y' - 3 \right) ; \overrightarrow{v}(3;2)

    \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}
x' + 1 = 3 \\
y' - 3 = 2
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x' = 2 \\
y' = 5
\end{matrix} \right. .

    Do đó phương trình của đường tròn (C') : (x
- 2)^{2} + (y - 5)^{2} = 4 .

  • Câu 3: Thông hiểu
    Chọn phương án thích hợp

    Cho tam giác ABC, gọi M,\ \ N,\ \ P lần lượt là trung điểm các cạnh BC,\ \ CA,\ \ AB; phép tịnh tiến theo vectơ \overrightarrow{u} biến điểm N thành điểm P. Khi đó vectơ \overrightarrow{u} được xác định như thế nào?

    Hướng dẫn:

    Hình vẽ minh họa

    T_{\overrightarrow{u}}(N) = P nên \overrightarrow{u} = \overrightarrow{NP}
= - \frac{1}{2}\overrightarrow{BC}.

  • Câu 4: Thông hiểu
    Tìm ảnh của đường thẳng qua phép tịnh tiến

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho đường thẳng \Delta có phương trình 4x - y + 3 = 0. Ảnh của đường thẳng \Delta qua phép tịnh tiến T theo vectơ \overrightarrow{v} = (2; - 1) có phương trình là

    Hướng dẫn:

    Gọi đường thẳng d là ảnh của đường thẳng \Delta qua phép tịnh tiến T theo vectơ \overrightarrow{v} = (2; - 1) khi đó phương trình đường thẳng d có dạng: 4x - y + m = 0.

    Gọi A(0;3)thuộc đường thẳng d, A'(x;y) là ảnh của điểmA qua phép tịnh tiến T khi đó A' \in d.

    Ta có \overrightarrow{AA'} =
\overrightarrow{v} \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}
x = 2 \\
y - 3 = - 1
\end{matrix} \right.\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x = 2 \\
y = 2
\end{matrix} \right.\  \Rightarrow A'(2;2)

    A' \in d nên 8 - 2 + m = 0 \Leftrightarrow m = - 6 nên phương trình đường thẳng d4x - y - 6 = 0.

  • Câu 5: Thông hiểu
    Tìm ảnh của đường tròn qua phép tịnh tiến

    Cho \overrightarrow{v}(3; - 2) và đường tròn (C):x^{2} + y^{2} - 4x + 4y -
1 = 0. Ảnh của (C) qua T_{\overrightarrow{v}} là (C') là:

    Hướng dẫn:

    Đường tròn (C):(x - 2)^{2} + (y + 2)^{2}
= 9 có tâm I(2; - 2).

    Ta có T_{\overrightarrow{v}}(I) =
I'(5; - 4). Đường tròn (C') có cùng bán kính với (C)

  • Câu 6: Thông hiểu
    Chọn kết luận đúng

    Cho phép tịnh tiến vectơ \overrightarrow{v} biến A thành A'M thành M' . Khi đó:

    Hướng dẫn:

    Tính chất 1: Nếu T_{\overrightarrow{v}}(M) =
M';T_{\overrightarrow{v}}(N) = N' thì \overrightarrow{M'N'} =
\overrightarrow{MN}. Hay phép tịnh tiến bảo toàn khoảng cách giữa hai điểm bất kì.

    Vậy đáp án cần tìm là: \overrightarrow{AM} =
\overrightarrow{A'M'}.

  • Câu 7: Thông hiểu
    Tìm tọa độ vectơ

    Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C):(x - 1)^{2} + (y + 2)^{2} = 9 và đường tròn(C'):(x + 1)^{2} + (y - 3)^{2}
= 9. Phép tịnh tiến theo vectơ \overrightarrow{v} biến đường tròn (C) thành đường tròn (C'). Khi đó vectơ \overrightarrow{v} có toạ độ là

    Hướng dẫn:

    Đường tròn (C)có tâm I(1; - 2) và bán kính R = 3, đường tròn (C') có tâm I'( - 1;3) và bán kính R = 3.

    Phép tịnh tiến theo véc tơ \overrightarrow{v} biến đường tròn (C) thành đường tròn (C') thì T_{\overrightarrow{v}}(I) = I'

    \Leftrightarrow \overrightarrow{II'}
= \overrightarrow{v} \Rightarrow \overrightarrow{v} = ( -
2;5) .

  • Câu 8: Thông hiểu
    Viết phương trình đường thẳng d’ của d

    Trong hệ tọa độ Oxy cho đường thẳng d:x -
2y + 3 = 0. Phép tịnh tiến theo vectơ  \overrightarrow{u} =(2;2)  biến đường thẳng d thành đường thẳng d' có phương trình là

    Hướng dẫn:

    Ta có: d':x - 2y + m = 0

    Gọi A( - 3;0) \in d \Rightarrow A'( -
1;2) \in d' \Rightarrow m = 5

    Vậy đường thẳng d’ có phương trình x - 2y
+ 5 = 0.

  • Câu 9: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho véctơ \overrightarrow{v} = (2;1) và điểm A(4;5). Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau đây qua phép tịnh tiến theo \overrightarrow{v}?

    Hướng dẫn:

    Gọi (x;y) là tọa độ tạo ảnh của điểm A qua phép tịnh tiến theo \overrightarrow{v}.

    Khi đó:\left\{ \begin{matrix}
x = 4 - 2 = 2 \\
y = 5 - 1 = 4
\end{matrix} \right..

    Vậy điểm A là ảnh của điểm I(2;4) qua phép tịnh tiến theo \overrightarrow{v}

  • Câu 10: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Trong mặt phẳng Oxy cho điểm A(2;5). Hỏi A là ảnh của điểm nào trong các điểm sau qua phép tịnh tiến theo vectơ \overrightarrow{v} = (1;2)?

    Hướng dẫn:

    A là ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ \overrightarrow{v} = (1;2)

    Áp dụng công thức biểu thức tọa dộ của phép tịnh tiến ta có:

    \left\{ \begin{matrix}
x_{A} = x_{M} + a \\
y_{A} = y_{M} + b
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x_{M} = 2 - 1 = 1 \\
y_{M} = 5 - 2 = 3
\end{matrix} \right.\  \Rightarrow M(1;3)

  • Câu 11: Thông hiểu
    Xác định vectơ

    Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy. Cho điểm M( - 10;1)M'(3;8). Phép tịnh tiến theo vectơ \overrightarrow{v} biến điểm M thành điểm M', khi đó tọa độ của vectơ \overrightarrow{v} là ?

    Hướng dẫn:

    Phép tịnh tiến theo vecto \overrightarrow{v} biến điểm M thành điểm M' nên ta có: \overrightarrow{v} = \overrightarrow{MM'} =
(13;7).

  • Câu 12: Thông hiểu
    Chọn kết luận đúng

    Cho hai đường thẳng song song dd' . Tất cả những phép tịnh tiến biến d thành d' là:

    Hướng dẫn:

    Đáp án cần tìm là: Các phép tịnh tiến theo \overrightarrow{AA'}, trong đó hai điểm AA' tùy ý lần lượt nằm trên dd'

  • Câu 13: Thông hiểu
    Tìm ảnh của đường thẳng d

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, tìm ảnh của đường thẳng d:x + 2y - 3 =
0 qua phép tịnh tiến theo \overrightarrow{v} = (1; - 1).

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    T_{\overrightarrow{v}}(M) =
M'(x';y')

    \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x' = x + 1 \\
y' = y - 1
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x = x' - 1 \\
y = y' + 1
\end{matrix} \right.

    Mà: M(x;y) \in d

    \Rightarrow x' - 1 + 2\left( y'
+ 1 \right) - 3 = 0

    \Leftrightarrow x' - 2y' - 2 =
0 .

    Vậy: d': - x + 2y + 2 =
0 .

     

  • Câu 14: Thông hiểu
    Chọn kết luận đúng

    Cho P,Q cố định. Phép tịnh tiến T biến điểm M bất kỳ thành M_{2} sao cho \overrightarrow{MM_{2}} =
2\overrightarrow{PQ}.

    Hướng dẫn:

    Đáp án cần tìm là: T chính là phép tịnh tiến theo vectơ 2\overrightarrow{PQ}.

  • Câu 15: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy nếu phép tịnh tiến biến điểm M(4;\ 2) thành điểm M'(4;\ 5) thì nó biến điểm A(2;\ 5) thành

    Hướng dẫn:

    Phép tịnh tiến biến điểm M(4;\
2) thành điểm M'(4;\
5), biến điểm A(2;\ 5) thành A'(x;\ y)\ .

    \Rightarrow
\overrightarrow{M'A'} = \ \overrightarrow{MA}\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x - 4 = 2 - 4 \\
y - 5 = 5 - 2
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x = 2 \\
y = 8
\end{matrix} \right.\ \ .

  • Câu 16: Thông hiểu
    Tìm tọa độ điểm M

    Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho \overrightarrow{u} = (1; - 2) và điểm M(2; - 3). Ảnh của điểm M qua phép tịnh tiến theo vectơ \overrightarrow{u} là điểm có tọa độ nào trong các điểm sau?

    Hướng dẫn:

    Gọi M(x;y) có ảnh qua phép tịnh tiến theo vectơ \overrightarrow{u} =
(a;b) là điểm M'(x';y').

    Ta có T_{\overrightarrow{u}}(M) = M'
\Leftrightarrow \overrightarrow{MM'} = \overrightarrow{u}
\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x' = x + a \\
y' = y + b
\end{matrix} \right..

    Áp dụng công thức vào bài ta có tọa độ điểm M' là ảnh của Mqua T_{\overrightarrow{u}}M'(3; - 5).

  • Câu 17: Thông hiểu
    Chọn kết luận đúng

    Cho phép tịnh tiến T_{\overrightarrow{u}} biến điểm M thành M_{1}và phép tịnh tiến T_{\overrightarrow{v}} biến M_{1} thành M_{2} .

    Hướng dẫn:

    T_{\overrightarrow{u}} biến điểm M thành M_{1} ta có \overrightarrow{MM_{1}} =
\overrightarrow{u}

    T_{\overrightarrow{v}} biến M_{1} thành M_{2} ta có \overrightarrow{M_{1}M_{2}} =
\overrightarrow{v}

    Phép tịnh tiến T_{\overrightarrow{u} +
\overrightarrow{v}} biến M thành M_{2} khi đó

    \overrightarrow{u} + \overrightarrow{v}
= \overrightarrow{MM_{2}} \Leftrightarrow \overrightarrow{MM_{1}} +
\overrightarrow{M_{1}M_{2}} = \overrightarrow{MM_{2}}

    \Leftrightarrow \overrightarrow{MM_{2}} =
\overrightarrow{MM_{2}} (đúng)

  • Câu 18: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Trong mặt phẳngOxy, ảnh của đường tròn :(x + 1)^{2} + (y - 3)^{2} =
4 qua phép tịnh tiến theo vectơ \overrightarrow{v} = (3;2) là đường tròn có phương trình:

    Hướng dẫn:

    Theo định nghĩa ta có biểu thức tọa độ của phép tịnh tiến là :

    \left\{ \begin{matrix}
x' = x + a = x + 3 \\
y' = y + b = y + 2\
\end{matrix} \right.\  \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x = x' - 3 \\
y = y' - 2
\end{matrix} \right.

    Thay vào phương trình đường tròn ta có:

    (x + 1)^{2} + (y - 3)^{2} =
4

    \Leftrightarrow \left( x' - 3 + 1
\right)^{2} + \left( y' - 2 - 3 \right)^{2} = 4

    \Leftrightarrow (x' - 2)^{2} +
(y' - 5)^{2} = 4

    Vậy ảnh của đường tròn :(x + 1)^{2} + (y
- 3)^{2} = 4 qua phép tịnh tiến theo vectơ
    \overrightarrow{v} = (3;2)là đường tròn có phương trình: (x - 2)^{2} + (y -
5)^{2} = 4.

  • Câu 19: Thông hiểu
    Chọn đáp án đúng

    Cho đường thẳng d:2x - y + 1 = 0. Phép tịnh tiến theo \overrightarrow{v} biến đường thẳng d thành chính nó. Tìm \overrightarrow{v}?

    Hướng dẫn:

    Ta có:

    d:2x - y + 1 = 0 suy ra VTPT của d:\overrightarrow{n} = (2; - 1)
\Rightarrow VTCP của d:\overrightarrow{u} = (1;2).

    Để T_{\overrightarrow{v}}(d) = d thì \overrightarrow{v} cùng phương \overrightarrow{u}.

  • Câu 20: Thông hiểu
    Tìm câu sai

    Một phép tịnh tiến biến điểm A thành điểm B và điểm C thành điểm D. Khẳng định nào sau đây là sai?

    Hướng dẫn:

    Phép tịnh tiến theo vectơ \overrightarrow{v} biến điểm A thành điểm B \Leftrightarrow \overrightarrow{AB} =
\overrightarrow{v}.

    Phép tịnh tiến theo vectơ \overrightarrow{v} biến điểm C thành điểm D \Leftrightarrow \overrightarrow{CD} =
\overrightarrow{v}.

    \Rightarrow \overrightarrow{AB} =
\overrightarrow{CD} nên “\overrightarrow{AB} =
\overrightarrow{CD}” đúng.

    \overrightarrow{AB} = \overrightarrow{CD}
\Rightarrow tứ giác ABDC là hình bình hành có hai đường chéo ADBC cắt nhau tại trung điểm mỗi đường nê “Trung điểm của hai đoạn thẳng ADBC trùng nhau” đúng.

    \overrightarrow{AB} =
\overrightarrow{CD} \Leftrightarrow \overrightarrow{AC} +
\overrightarrow{CB} = \overrightarrow{CB} +
\overrightarrow{BD}

    \Leftrightarrow \overrightarrow{AC} =
\overrightarrow{BD} nên “\overrightarrow{AC} =
\overrightarrow{BD}” đúng.

Chúc mừng Bạn đã hoàn thành bài!

Kết quả làm bài:
  • Nhận biết (100%):
    2/3
  • Thời gian làm bài: 00:00:00
  • Số câu làm đúng: 0
  • Số câu làm sai: 0
  • Điểm số: 0
  • Điểm thưởng: 0
Làm lại
Bạn còn 1 lượt làm bài tập miễn phí. Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để học không giới hạn nhé! Bạn đã HẾT lượt làm bài tập miễn phí! Hãy mua tài khoản VnDoc PRO để làm Trắc nghiệm không giới hạn và tải tài liệu nhanh nhé! Mua ngay
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Lý thuyết Toán 11

Xem thêm