Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Trắc nghiệm Writing tiếng Anh lớp 8 Unit 4 Our Customs and Traditions

Tiếng Anh 8 Unit 4: Our Customs and Traditions

Đề ôn tập tiếng Anh lớp 8 chương trình mới Unit 4 kỹ năng Viết có đáp án dưới đây nằm trong bộ đề Trắc nghiệm tiếng Anh 8 mới theo từng Unit do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Đề luyện tập tiếng Anh gồm nhiều dạng bài tập tiếng Anh khác nhau giúp các em học sinh ôn tập kiến thức trọng tâm hiệu quả.

I. Choose the letter A, B, C or D to complete the sentences with given words

Dạng bài Dùng từ gợi ý viết thành câu hoàn chỉnh yêu cầu các em học sinh lớp 8 nắm chắc kiến thức Ngữ pháp tiếng Anh Unit 4 đã học như: Sự hòa hợp giữa chủ ngữ và động từ, cụm danh từ + giới từ, cụm tính từ + giới từ, dạng của động từ theo sau động từ khuyết thiếu hay một số động từ phổ biến như like, ...

Question 1: Japanese/ famous/ the culture/ lining/ especially/ in/ escalators.

A. Japanese is famous with the culture of lining especially in escalators.

B. Japanese is famous for the culture of lining especially in escalators.

C. Japanese are famous with the culture of lining especially in escalators.

D. Japanese are famous for the culture of lining especially in escalators.

Question 2: The subways/ often/ crowded/ the morning/ when/ people/ rush/ work.

A. The subway are often crowded in the morning when people rush to work.

B. The subway are often crowded on the morning when people rush work.

C. The subway is often crowded on the morning when people rush to work.

D. The subway is often crowded in the morning when people rush work.

Question 3: Anna/ not/ have/ do homework/ today/ because/ tomorrow/ day off.

A. Anna doesn’t have to do homework today because tomorrow is a day off.

B. Anna doesn’t have do homework today because tomorrow is a day off.

C. Anna doesn’t have doing homework today because tomorrow is a day off.

D. Anna doesn’t have done homework today because tomorrow is a day off.

Question 4: When/ you/ come/ Brazil, you/ should/ tip/ the waiter/ 10%/ the bill.

A. When you come to Brazil, you should tip the waiter 10% on the bill.

B. When you come to Brazil, you should to tip the waiter 10% in the bill.

C. When you come to Brazil, you should tip the waiter 10% of the bill.

D. When you come to Brazil, you should to tip the waiter 10% of the bill.

Question 5: Australian/ not/ like/ be/ commented/ accents

A. Australian doesn’t like being commented in accents.

B. Australian don’t like being commented in accents.

C. Australian don’t like to be commented on accents.

D. Australian doesn’t like to be commented on accents.

Đáp án

1. D2. A3. A4. C5. B

II. Rearrange the sentences to make meaningful sentences

Dạng bài Sắp xếp những từ đã cho thành câu hoàn chỉnh giúp các em học sinh lớp 8 nắm chắc vị trí của các thành phần trong câu tiếng Anh khác nhau như Chủ ngữ, Tân ngữ, Động từ chính, Từ để hỏi, ...

Question 6: In/ permission/ my/ before/ ask/ leaving/ family/ for/ the/ before/ table.

A. In my family, children have for permission to ask before leaving the table.

B. In my family leaving the table, children have to ask for permission before.

C. In my table, children have to ask for permission before leaving the family.

D. In my family, children have to ask for permission before leaving the table.

Question 7: eating/ never/ left/ Indian/ when/ use/ hand.

A. Indian never use left hand when eating.

B. Indian never eating when use left hand

C. Indian hand when never use left eating.

D. Indian never use when left hand eating

Question 8: at/ tea/ of/ There’s / tradition/ at/ afternoon/ British/ a/ 4 p.m.

A. There’s a tradition of having British afternoon tea at 4 p.m.

B. There’s a 4 p.m of having afternoon tea at British tradition.

C. There’s a British tradition afternoon tea of having at 4 p.m.

D. There’s a British tradition of having afternoon tea at 4 p.m.

Question 9: you/ left/ In/ car/ have/ on the/ to/ London.

A. In London, you have to drive your car on the left.

B. In London, you have your car to drive on the left.

C. In London, you have to your drive on the car left.

D. In London, your car have you to drive on the left.

Question 10: have/ Chung cake/ the/ of/ at/ Tet/ Vietnamese/ wrapping/ tradition.

A. Chung cake wrapping have the tradition of Vietnamese at Tet.

B. Vietnamese have the tradition of wrapping Chung cake at Tet.

C. Vietnamese have Chung cake of wrapping the tradition at Tet.

D. Tet at Vietnamese have the wrapping tradition of Chung cake

Đáp án:

6. D7. A8. D9. A10. B

III. Rewrite sentences without changing the meaning

Dạng bài Viết lại câu sao cho nghĩa không thay đổi tổng hợp những cấu trúc câu tương đương khác nhau được nhắc đến trong Unit 4. Dạng bài tập này gồm những cấu trúc câu như: Câu chủ động - câu bị động; Cách sử dụng những động từ khuyết thiếu tương đương về nghĩa; Cấu trúc với chủ ngữ giả It, Cấu trúc câu cho phép, ...

Question 11: We aren’t allowed to go home late.

A. We are not permitted to go home late.

B. We allow going home late.

C. We permit to go home late.

D. Going home late is allowed

Question 12: You don’t have to wear astronaut outfits on Space Day.

A. You mustn’t wear astronaut outfits on Space Day.

B. You needn’t wear astronaut outfits on Space Day.

C. You can’t wear astronaut outfits on Space Day.

D. You couldn’t wear astronaut outfits on Space Day

Question 13: Custom is not similar to tradition

A. Custom is different from tradition.

B. Custom is the same as tradition.

C. Custom is like tradition.

D. Custom is as similar as tradition.

Question 14: People pass down tradition to the next generations

A. People to the next generations pass down tradition.

B. Next generations pass down tradition to people the next.

C. Passing down tradition is good.

D. Traditions are passed down to the next generations.

Question 15: This custom is so popular that everyone knows it.

A. Everyone know this custom but it’s popular.

B. It’s such a popular custom that everyone knows it.

C. Knowing this custom is for everyone.

D. That everyone knows this custom is popular.

Đáp án

11. A12. B13. A14. D15. B

IV. Finish the second sentence so that it has the same meaning as the first by using given words.

1. Keeping the environment clean is very important.

- It’s ………………………………………………………………………………..

2. The film was so interesting that we watched it several times

- It was ……………………………………………………………………………..

3. He was delighted to receive his aunt’s letter.

- He was delighted that ……………………………………….……………………

4. Old car tires are recycled to make shoes and sandals.

- People ……………………………………………………………………………..

5. People think that computer games are harmful

-It is ………………………………………………………….…………………….

Đáp án

1. It's very important to keep the environment clean.

2. It was such an interesting film than we watched it several times.

3. He was delighted that he received his aunt's letter.

4. People recycle old car tires to make shoes and sandals.

5. It is thought that computer are harmful.

Trên đây là Bài tập tiếng Anh lớp 8 mới Unit 4 Writing part kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh 8 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh 8, Trắc nghiệm trực tuyến Tiếng Anh 8, Đề thi học kì 1 lớp 8, Đề thi học kì 2 lớp 8,.... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 8 cũng như tiếng Anh lớp 6 - 7 - 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 8

    Xem thêm