Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 10 Space Travel

Từ vựng Unit 10 lớp 9 Space Travel

Nằm trong seri Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 theo từng Unit mới nhất, tài liệu Từ vựng Tiếng Anh Unit 10 Space Travel gồm toàn bộ từ mới Tiếng Anh quan trọng, kèm theo phiên âm chuẩn xác và định nghĩa Tiếng Việt dễ hiểu. Mời Thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh lớp 9 tham khảo và download thuận tiện cho việc học tập.

I. VOCABULARY

Từ mới

Phiên âm

Định nghĩa

1. altitude (n)

/ˈæltɪtjuːd/

:độ cao so với mực nước biển

2. astronaut (n)

/ˈæstrənɔːt/

: phi hành gia

3. astronomy (n)

/əˈstrɒnəmi/

: thiên văn học

4. attach (v)

/əˈtætʃ/

: buộc, gài

5. comet (n)

/ˈkɒmɪt/

: sao chổi

6. constellation (n)

/ˌkɒnstəˈleɪʃn/

: chòm sao

7. descend (v)

/dɪˈsend/

: dốc xuống

8. discovery (n)

/dɪˈskʌvəri/

: sự khám phá

9. float (v)

/fləʊt/

: trôi (trong không gian)

10. habitable (adj)

/ˈhæbɪtəbl/

: có đủ điều kiện cho sự sống

11. International Space Station (ISS) (n)

/ˌɪntəˈnæʃnəl speɪs ˈsteɪʃn/

: Trạm vũ trụ quốc tế ISS

12. impressive (adj)

/ɪmˈpresɪv/

: gây ấn tượng sâu sắc

13. galaxy (n)

/ˈɡæləksi/

: thiên hà

14. land (v)

/lænd/

: hạ cánh

15. launch (v, n)

/lɔːntʃ/

: phóng

16. meteorite (n)

/ˈmiːtiəraɪt/

: thiên thạch

17. maintenance (n)

/ˈmeɪntənəns/

: sự bảo dưỡng

18. mission (n)

/ˈmɪʃn/

: chuyến đi, nhiệm vụ

19. operate (v)

/ˈɒpəreɪt/

: vận hành

20. orbit (v, n)

/ˈɔːbɪt/

: xoay quanh, đi theo quỹ đạo

21. parabolic flight (n)

/ˌpærəˈbɒlɪk flaɪt/

: chuyến bay tạo môi trường không trọng lực

22. rocket (n)

/ˈrɒkɪt/

: tên lửa

23. rinseless (adj)

/rɪnsles/

: không cần xả nước

24. roller coaster (n)

/ˈrəʊlə(r) ˈkəʊstə(r)/

: tàu lượn siêu tốc

25. satellite (n)

/ˈsætəlaɪt/

: vệ tinh

26. scuba diving (n)

/ˈskuːbə daɪvɪŋ/

: lặn có bình nén khí

27. space tourism (n)

/speɪs ˈtʊərɪzəm/

: ngành du lịch vũ trụ

28. spacecraft (n)

/ˈspeɪskrɑːft/

: tàu vũ trụ

29. spaceline (n)

/ˈspeɪslaɪn/

: hãng hàng không vũ trụ

30. spacesuit (n)

/ˈspeɪssuːt/

: trang phục du hành vũ trụ

31. spacewalk (n)

/ˈspeɪswɔːk/

: chuyến đi bộ trong không gian

32. solar system (n)

/ˈsəʊlə sɪstəm/

: hệ Mặt trời

33. telescope (n)

/ˈtelɪskəʊp/

: kính thiên văn

34. universe (n)

/ˈjuːnɪvɜːs/

: vũ trụ

35. zero gravity (n)

/ˈzɪərəʊ ˈɡrævəti/

: tình trạng không trọng lực

II. Bài tập vận dụng

The word in brackets at the end of each of the following sentences can be used to form a word that fits suitably in the blank.

1. On the ISS, ____________ have to attach themselves so they don’t float around. (astronomy)

2. It is cheaper to build an unmanned ____________ than the one that is manned. (space)

3. In 2015 NASA discovered an Earth-like planet which might be ____________ because it has ‘just the right’ conditions to support liquid water and possibly even life. (habitat)

4. One of the largest _____________ found on Earth is the Hoba from southwest Africa, which weighs about 54,000 kg. (meteoric)

5. Experiencing microgravity on a _____________ flight is part of astronaut training programmes. (parabolize)

Xem đáp án

1. On the ISS, _____astronauts_______ have to attach themselves so they don’t float around. (astronomy)

2. It is cheaper to build an unmanned ______spacecraft______ than the one that is manned. (space)

3. In 2015 NASA discovered an Earth-like planet which might be _____habitable_______ because it has ‘just the right’ conditions to support liquid water and possibly even life. (habitat)

4. One of the largest ______meteorites_______ found on Earth is the Hoba from southwest Africa, which weighs about 54,000 kg. (meteoric)

5. Experiencing microgravity on a _______parabolic______ flight is part of astronaut training programmes. (parabolize)

Complete the sentences with the words from the box. Use each word once only.

orbit

operate

comet

float

microgravity

launch

mission

astronomy

astronaut

spacesuit

1. The mission not only taught NASA about Venus, but also how to ________ a spacecraft far from Earth.

2. The tail of a ________ can extend over 84 million miles, nearly the distance between the earth and the sun.

3. The ________ of Apollo 11 was to land two men on the lunar surface and return them safely to Earth.

4. Sally Ride became the first American woman ________ to fly in space in 1983 when she was 32 years old.

5. People ________ in space because there is no gravity to pull them towards anything.

6. In ________, astronauts can move things that weigh hundreds of pounds with just the tips of their fingers.

7. The ________ of Apollo 13 was delayed from March 12th to April 11th, 1970 to give the new prime crew more time to train.

8. Was Viet Nam’s first telecom satellite Vinasat-1 put into ________on April 18th, 2008?

9. This ________ was worn by astronaut Neil Armstrong, the first human to set foot on the Moon.

10. Quang is interested in ________. He can spend hours studying the sun, moon, stars and planets.

Xem đáp án

1. operate

2. comet

3. mission

4. astronaut

5. float

6. microgavity

7. launch

8. orbit

9. spacesuit

10. astronomy

Trên đây là toàn bộ từ mới Tiếng Anh có trong Unit 10 Space Travel Tiếng Anh lớp 9 chương trình mới. Mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Ôn tập Ngữ pháp Tiếng Anh cơ bảnTừ vựng Tiếng Anh lớp 9 tại đây: Bài tập Tiếng Anh lớp 9 theo từng Unit . Chúc các em học sinh ôn tập hiệu quả!

Chia sẻ, đánh giá bài viết
10
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Bài tập Tiếng Anh lớp 9

    Xem thêm