Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập tính giá trị lượng giác của một góc lượng giác

Lớp: Lớp 11
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Chuyên đề
Mức độ: Trung bình
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Bài tập Toán 11: Tính giá trị lượng giác của góc lượng giác 

Việc tính giá trị lượng giác của một góc lượng giác là kỹ năng nền tảng trong chương trình Toán 11, giúp học sinh nắm chắc bản chất của sin, cos, tan, cot và vận dụng vào các bài toán biến đổi, dựng đồ thị, giải phương trình. Bài viết này tổng hợp hệ thống bài tập tính giá trị lượng giác từ cơ bản đến nâng cao, kèm đáp án chi tiết, giúp bạn học nhanh – nhớ lâu – áp dụng chính xác trong mọi đề kiểm tra.

A. ĐỀ BÀI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho \cos\alpha = \frac{-
1}{6};\left( - \pi < \alpha < \frac{- \pi}{2} \right)\(\cos\alpha = \frac{- 1}{6};\left( - \pi < \alpha < \frac{- \pi}{2} \right)\). Tính \sin\alpha\(\sin\alpha\)

A. \sin\alpha = \frac{-
\sqrt{35}}{6}\(\sin\alpha = \frac{- \sqrt{35}}{6}\)        B. \sin\alpha =
\frac{35}{36}\(\sin\alpha = \frac{35}{36}\)      C. \sin\alpha =
\frac{5}{6}\(\sin\alpha = \frac{5}{6}\)            D. \sin\alpha =
\frac{\sqrt{35}}{6}\(\sin\alpha = \frac{\sqrt{35}}{6}\)

Câu 2: Cho \cos x =
\frac{2}{\sqrt{5}}\left( - \frac{\pi}{2} < x < 0 \right)\(\cos x = \frac{2}{\sqrt{5}}\left( - \frac{\pi}{2} < x < 0 \right)\) thì có giá trị bằng

A. \frac{3}{\sqrt{5}}\(\frac{3}{\sqrt{5}}\).      B. - \frac{3}{\sqrt{5}}\(- \frac{3}{\sqrt{5}}\).        C. - \frac{1}{\sqrt{5}}\(- \frac{1}{\sqrt{5}}\)         D. \frac{1}{\sqrt{5}}\(\frac{1}{\sqrt{5}}\)

Câu 3: Cho \sin\alpha =
\frac{1}{4}\(\sin\alpha = \frac{1}{4}\) biết 0^{\circ} <
\alpha < 90^{\circ}\(0^{\circ} < \alpha < 90^{\circ}\). Tính \cos\alpha;tan\alpha\(\cos\alpha;tan\alpha\).

A. \cos\alpha = -
\frac{\sqrt{15}}{4};tan\alpha = \frac{\sqrt{15}}{15}\(\cos\alpha = - \frac{\sqrt{15}}{4};tan\alpha = \frac{\sqrt{15}}{15}\).         B. \cos\alpha = - \frac{\sqrt{15}}{4};tan\alpha = -
\frac{\sqrt{15}}{15}\(\cos\alpha = - \frac{\sqrt{15}}{4};tan\alpha = - \frac{\sqrt{15}}{15}\)

  C. \cos\alpha =
\frac{\sqrt{15}}{4};tan\alpha = - \frac{\sqrt{15}}{15}\(\cos\alpha = \frac{\sqrt{15}}{4};tan\alpha = - \frac{\sqrt{15}}{15}\).      D. \cos\alpha = \frac{\sqrt{15}}{4};tan\alpha =
\frac{\sqrt{15}}{15}\(\cos\alpha = \frac{\sqrt{15}}{4};tan\alpha = \frac{\sqrt{15}}{15}\).

Câu 4: Cho \cos\alpha = -
\frac{2}{5}\left( 90^{\circ} < \alpha < 180^{\circ}
\right)\(\cos\alpha = - \frac{2}{5}\left( 90^{\circ} < \alpha < 180^{\circ} \right)\), khi đó bằng:

A. \frac{\sqrt{21}}{5}\(\frac{\sqrt{21}}{5}\)          B. - \frac{\sqrt{21}}{2}\(- \frac{\sqrt{21}}{2}\).       C. - \frac{\sqrt{21}}{5}\(- \frac{\sqrt{21}}{5}\)           D. \frac{\sqrt{21}}{3}\(\frac{\sqrt{21}}{3}\)

Câu 5: Cho \sin\alpha =
\frac{3}{5}\(\sin\alpha = \frac{3}{5}\)\frac{\pi}{2} <
\alpha < \pi\(\frac{\pi}{2} < \alpha < \pi\). Giá trị của \cos\alpha\(\cos\alpha\)

A. \frac{4}{5}\(\frac{4}{5}\) B. - \frac{4}{5}\(- \frac{4}{5}\). C. \pm \frac{4}{5}\(\pm \frac{4}{5}\) D. \frac{16}{25}\(\frac{16}{25}\).

Câu 6: Cho \sin\alpha = -
\frac{3}{5}\(\sin\alpha = - \frac{3}{5}\)\pi < \alpha <
\frac{3\pi}{2}\(\pi < \alpha < \frac{3\pi}{2}\). Khi đó giá trị của \cos\alpha\ tan\alpha\(\cos\alpha\ tan\alpha\)

A. - \frac{4}{5};\frac{3}{4}\(- \frac{4}{5};\frac{3}{4}\)          B. - \frac{4}{5}; - \frac{3}{4}\(- \frac{4}{5}; - \frac{3}{4}\)      C. \frac{4}{5}; - \frac{3}{4}\(\frac{4}{5}; - \frac{3}{4}\)    D. \frac{3}{4}; - \frac{4}{5}\(\frac{3}{4}; - \frac{4}{5}\)

Câu 7: Cho \cos\alpha = -
\frac{4}{5}\(\cos\alpha = - \frac{4}{5}\) với \frac{\pi}{2} <
\alpha < \pi\(\frac{\pi}{2} < \alpha < \pi\). Tính giá trị của biểu thức M = 10sin\alpha + 5cos\alpha\(M = 10sin\alpha + 5cos\alpha\)

A. - 10\(- 10\)         B. 2\(2\)          C. 1\(1\)         D. \frac{1}{4}\(\frac{1}{4}\)

Câu 8: Cho \cos\alpha =
\frac{1}{3}\(\cos\alpha = \frac{1}{3}\)\frac{7\pi}{2} <
\alpha < 4\pi\(\frac{7\pi}{2} < \alpha < 4\pi\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \sin\alpha = -
\frac{2\sqrt{2}}{3}\(\sin\alpha = - \frac{2\sqrt{2}}{3}\)       B. \sin\alpha =
\frac{2\sqrt{2}}{3}\(\sin\alpha = \frac{2\sqrt{2}}{3}\).           C. \sin\alpha
= \frac{2}{3}\(\sin\alpha = \frac{2}{3}\)              D. \sin\alpha = -
\frac{2}{3}\(\sin\alpha = - \frac{2}{3}\)

Câu 9: Cho góc thỏa mãn - \frac{\pi}{2}
< \alpha < 0\(- \frac{\pi}{2} < \alpha < 0\)\cos\alpha =
\frac{1}{2}\(\cos\alpha = \frac{1}{2}\). Giá trị của biểu thức P = \sin\alpha + \frac{1}{\cos\alpha}\(P = \sin\alpha + \frac{1}{\cos\alpha}\) bằng

A. \frac{4 + \sqrt{3}}{2}\(\frac{4 + \sqrt{3}}{2}\).     B. \frac{4 - \sqrt{3}}{2}\(\frac{4 - \sqrt{3}}{2}\)         C. \frac{1 - \sqrt{3}}{2}\(\frac{1 - \sqrt{3}}{2}\).           D. \frac{1 + \sqrt{3}}{2}\(\frac{1 + \sqrt{3}}{2}\).

Câu 10: Nếu \tan\alpha =
\frac{3}{4}\(\tan\alpha = \frac{3}{4}\) thì sin^{2}\alpha\(sin^{2}\alpha\)

A. \frac{16}{25}\(\frac{16}{25}\).        B. \frac{9}{25}\(\frac{9}{25}\).      C. \frac{25}{16}\(\frac{25}{16}\)            D. \frac{25}{9}\(\frac{25}{9}\)

(Còn tiếp)

B. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

1 - A

2 - C

3 - D

4 - B

5 - B

6 - A

7 - B

8 - A

9 - B

10 – B

11 - B

12 - D

13 - A

14 - B

15 - B

16 - D

17 - C

18 - D

19 - D

20 - A

Toàn bộ nội dung đã sẵn sàng! Nhấn Tải về để tải đầy đủ tài liệu.

--------------------------------------

Thông qua hệ thống bài tập đa dạng và lời giải rõ ràng, bạn sẽ thành thạo cách xác định giá trị lượng giác của một góc trong đường tròn lượng giác, hạn chế sai sót và tăng tốc độ làm bài. Hãy luyện tập thêm các dạng mở rộng để củng cố kỹ năng và sẵn sàng chinh phục mọi bài thi Toán 11 liên quan đến lượng giác.

Xem thử Tải về
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Lý thuyết Toán 11

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm