Bài tập xét dấu các giá trị lượng giác
Xét dấu lượng giác Toán 11 - Có đáp án
Việc xét dấu các giá trị lượng giác của sin, cos, tan, cot là một kỹ năng quan trọng giúp học sinh hiểu bản chất đường tròn lượng giác và xử lý nhanh các bài toán lớp 11. Bài viết này cung cấp hệ thống bài tập xét dấu giá trị lượng giác kèm đáp án chi tiết, giúp bạn nắm chắc quy tắc dấu theo từng góc phần tư và áp dụng chính xác trong mọi dạng bài.
A. ĐỀ BÀI TRẮC NGHIỆM
Câu 1: Cho góc
\(\alpha\) thoả mãn
\(90^{\circ} < \alpha <
180^{\circ}\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?
A.
\(\sin\alpha < 0\). B.
\(\cos\alpha \geq 0\). C.
\(\tan\alpha < 0\). D.
\(\cot\alpha > 0\)
Câu 2: Cho
\(2\pi < \alpha <
\frac{5\pi}{2}\). Chọn mệnh đề đúng.
A.
\(\tan\alpha > 0\). B.
\(\cot\alpha < 0\). C.
\(\sin\alpha < 0\). D.
\(\cos\alpha < 0\).
Câu 3: Cho
\(\pi < \alpha <
\frac{3\pi}{2}\), tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
A.
\(\sin x > 0\). B.
\(\cos x > 0\). C.
\(\tan x > 0\). D.
\(\cot x < 0\).
Câu 4: Cho góc
\(\alpha\) thỏa
\(- \frac{3\pi}{2} < \alpha < - \pi\). Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.
A.
\(\cos\alpha > 0\). B.
\(\cot\alpha > 0\). C.
\(\sin\alpha > 0\). D.
\(\tan\alpha > 0\).
Câu 5: Cho
\(\frac{2021\pi}{4} < x <
\frac{2023\pi}{4}\). Khẳng định nào sau đây đúng?
A.
\(\sin x > 0,cos2x > 0\). B.
\(\sin x < 0,\ cos2x > 0\)
C.
\(\sin x > 0,cos2x < 0\). D.
\(\sin x < 0,cos2x < 0\).
Câu 6: Ở góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây.
A.
\(\sin\alpha > 0\). B.
\(\cos\alpha < 0\). C.
\(\tan\alpha < 0\). D.
\(\cot\alpha < 0\).
Câu 7: Cho
\(2\pi < \alpha <
\frac{5\pi}{2}\). Kết quả đúng là:
A.
\(\tan\alpha > 0;cot\alpha >
0\). B.
\(\tan\alpha < 0;cot\alpha
< 0\).
C.
\(\tan\alpha > 0;cot\alpha <
0\). D.
\(\tan\alpha < 0;\
\cot\alpha > 0\).
Câu 8: Điểm cuối của góc lượng giác
\(\alpha\) ở góc phần tư thứ mấy nếu
\(\sin\alpha,cos\alpha\) cùng dấu?
A. Thứ II. B. Thứ IV.
C. Thứ II hoặc IV. D. Thứ | hoặc III.
Câu 9: Điểm cuối của góc lượng giác
\(\alpha\) ở góc phần tư thứ mấy nếu
\(\cos\alpha = \sqrt{1 -
sin^{2}\alpha}\).
A. Thứ II. B. Thứ I hoặc II.
C. Thứ II hoặc III. D. Thứ I hoặc IV.
Câu 10: Cho
\(\frac{\pi}{2} < \alpha
< \pi\). Kết quả đúng là:
A.
\(\sin\alpha > 0;cos\alpha >
0\). B.
\(\sin\alpha < 0;cos\alpha
< 0\).
C.
\(\sin\alpha > 0;cos\alpha <
0\) D.
\(\sin\alpha < 0;\ cos\alpha
> 0\).
(Còn tiếp)
B. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
|
1.C |
2.A |
3.C |
4.C |
5.D |
6.A |
7.A |
8.D |
9.D |
|
10 - C |
11.C |
12.A |
13.C |
14.C |
15.C |
16.B |
17.A |
18.C |
Toàn bộ nội dung đã sẵn sàng! Nhấn Tải về để tải đầy đủ tài liệu.
----------------------------------
Qua các bài tập minh họa rõ ràng và cách giải dễ hiểu, bạn sẽ thành thạo việc xác định dấu của các giá trị lượng giác, từ đó tăng tốc độ làm bài và giảm sai sót. Tiếp tục luyện tập theo chuyên đề sẽ giúp bạn tự tin hơn trong các bài kiểm tra, bài thi và ứng dụng vào các dạng toán lượng giác phức tạp hơn.