Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Bài tập xét dấu các giá trị lượng giác

Lớp: Lớp 11
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Chuyên đề
Loại: Tài liệu Lẻ
Mức độ: Trung bình
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Xét dấu lượng giác Toán 11 - Có đáp án

Việc xét dấu các giá trị lượng giác của sin, cos, tan, cot là một kỹ năng quan trọng giúp học sinh hiểu bản chất đường tròn lượng giác và xử lý nhanh các bài toán lớp 11. Bài viết này cung cấp hệ thống bài tập xét dấu giá trị lượng giác kèm đáp án chi tiết, giúp bạn nắm chắc quy tắc dấu theo từng góc phần tư và áp dụng chính xác trong mọi dạng bài.

A. ĐỀ BÀI TRẮC NGHIỆM

Câu 1: Cho góc \alpha\(\alpha\) thoả mãn 90^{\circ} < \alpha <
180^{\circ}\(90^{\circ} < \alpha < 180^{\circ}\). Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. \sin\alpha < 0\(\sin\alpha < 0\).       B. \cos\alpha \geq 0\(\cos\alpha \geq 0\).        C. \tan\alpha < 0\(\tan\alpha < 0\).       D. \cot\alpha > 0\(\cot\alpha > 0\)

Câu 2: Cho 2\pi < \alpha <
\frac{5\pi}{2}\(2\pi < \alpha < \frac{5\pi}{2}\). Chọn mệnh đề đúng.

A. \tan\alpha > 0\(\tan\alpha > 0\).       B. \cot\alpha < 0\(\cot\alpha < 0\).       C. \sin\alpha < 0\(\sin\alpha < 0\).       D. \cos\alpha < 0\(\cos\alpha < 0\).

Câu 3: Cho \pi < \alpha <
\frac{3\pi}{2}\(\pi < \alpha < \frac{3\pi}{2}\), tìm phát biểu đúng trong các phát biểu sau:

A. \sin x > 0\(\sin x > 0\).       B. \cos x > 0\(\cos x > 0\).         C. \tan x > 0\(\tan x > 0\).           D. \cot x < 0\(\cot x < 0\).

Câu 4: Cho góc \alpha\(\alpha\) thỏa - \frac{3\pi}{2} < \alpha < - \pi\(- \frac{3\pi}{2} < \alpha < - \pi\). Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau.

A. \cos\alpha > 0\(\cos\alpha > 0\).          B. \cot\alpha > 0\(\cot\alpha > 0\).             C. \sin\alpha > 0\(\sin\alpha > 0\).            D. \tan\alpha > 0\(\tan\alpha > 0\).

Câu 5: Cho \frac{2021\pi}{4} < x <
\frac{2023\pi}{4}\(\frac{2021\pi}{4} < x < \frac{2023\pi}{4}\). Khẳng định nào sau đây đúng?

A. \sin x > 0,cos2x > 0\(\sin x > 0,cos2x > 0\).               B. \sin x < 0,\ cos2x > 0\(\sin x < 0,\ cos2x > 0\)

C. \sin x > 0,cos2x < 0\(\sin x > 0,cos2x < 0\).                D. \sin x < 0,cos2x < 0\(\sin x < 0,cos2x < 0\).

Câu 6: Ở góc phần tư thứ nhất của đường tròn lượng giác. Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau đây.

A. \sin\alpha > 0\(\sin\alpha > 0\).         B. \cos\alpha < 0\(\cos\alpha < 0\).           C. \tan\alpha < 0\(\tan\alpha < 0\).           D. \cot\alpha < 0\(\cot\alpha < 0\).

Câu 7: Cho 2\pi < \alpha <
\frac{5\pi}{2}\(2\pi < \alpha < \frac{5\pi}{2}\). Kết quả đúng là:

A. \tan\alpha > 0;cot\alpha >
0\(\tan\alpha > 0;cot\alpha > 0\).               B. \tan\alpha < 0;cot\alpha
< 0\(\tan\alpha < 0;cot\alpha < 0\).

C. \tan\alpha > 0;cot\alpha <
0\(\tan\alpha > 0;cot\alpha < 0\).               D. \tan\alpha < 0;\
\cot\alpha > 0\(\tan\alpha < 0;\ \cot\alpha > 0\).

Câu 8: Điểm cuối của góc lượng giác \alpha\(\alpha\) ở góc phần tư thứ mấy nếu \sin\alpha,cos\alpha\(\sin\alpha,cos\alpha\) cùng dấu?

A. Thứ II.                                   B. Thứ IV.

C. Thứ II hoặc IV.                     D. Thứ | hoặc III.

Câu 9: Điểm cuối của góc lượng giác \alpha\(\alpha\) ở góc phần tư thứ mấy nếu \cos\alpha = \sqrt{1 -
sin^{2}\alpha}\(\cos\alpha = \sqrt{1 - sin^{2}\alpha}\).

A. Thứ II.                        B. Thứ I hoặc II.

C. Thứ II hoặc III.           D. Thứ I hoặc IV.

Câu 10: Cho \frac{\pi}{2} < \alpha
< \pi\(\frac{\pi}{2} < \alpha < \pi\). Kết quả đúng là:

A. \sin\alpha > 0;cos\alpha >
0\(\sin\alpha > 0;cos\alpha > 0\).             B. \sin\alpha < 0;cos\alpha
< 0\(\sin\alpha < 0;cos\alpha < 0\).

C. \sin\alpha > 0;cos\alpha <
0\(\sin\alpha > 0;cos\alpha < 0\)                D. \sin\alpha < 0;\ cos\alpha
> 0\(\sin\alpha < 0;\ cos\alpha > 0\).

(Còn tiếp)

B. ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

1.C

2.A

3.C

4.C

5.D

6.A

7.A

8.D

9.D

10 - C

11.C

12.A

13.C

14.C

15.C

16.B

17.A

18.C

Toàn bộ nội dung đã sẵn sàng! Nhấn Tải về để tải đầy đủ tài liệu.

----------------------------------

Qua các bài tập minh họa rõ ràng và cách giải dễ hiểu, bạn sẽ thành thạo việc xác định dấu của các giá trị lượng giác, từ đó tăng tốc độ làm bài và giảm sai sót. Tiếp tục luyện tập theo chuyên đề sẽ giúp bạn tự tin hơn trong các bài kiểm tra, bài thi và ứng dụng vào các dạng toán lượng giác phức tạp hơn.

Xem thử Tải về
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Lý thuyết Toán 11

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm