Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề kiểm tra học kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh năm 2019 - 2020

Đề kiểm tra tiếng Anh lớp 4 học kỳ 1 có đáp án

Nằm trong bộ đề thi học kì 1 lớp 4 môn tiếng Anh năm 2019, đề kiểm tra học kì 1 môn tiếng Anh lớp 4 có đáp án dưới đây được biên tập bám sát chương trình học tiếng Anh lớp 4 chương trình mới học kì 1 giúp các em học sinh lớp 4 củng cố kiến thức Từ vựng - Ngữ pháp tiếng Anh trọng tâm hiệu quả.

I. Read and match [Đọc và Nối]

1. What class is he in?

a. Math, English and Music.

2. Can you sing?

b. I have it on Tuesday and Friday.

3. What subjects do you have today?

c. No, I don’t.

4.Where were you yesterday ?

d. I was on the beach with my friend

5. What is your hobby?

e. Tony’s birthday is in April.

6. What does she do on Monday?

f. Tom is from England.

7. What’s the date today?

g. It’s the thirtieth of August .

8. Where is Tom from ?

h. She is Japanese.

9. What can he do?

i. He’s in class 4A

10. When’s Tony’s birthday?

j. She likes making puppets .

11. What is her nationality?

k. He watches TV

12.When do you have English ?

l. No, I can’t.

13. Do you like playing football ?

m. He can sing.

14. What does your father do in the evening?

n. She goes to the English Club .

15. What does she like doing?

o. My hobby is collecting stamps .

II. Choose the best answer [Chọn đáp án đúng]

1. What is your name? - My ______ is Tom.

A. name

B. nam

C. nice

D. nine

2. How are you? - I ____ fine, thank you. And you?

A. are

B. am

C. is

D. in

3. How old are you? - I am _____ years old.

A. a

B. an

C. nine

D. one

4. Where ______ you from? - I am from America.

A. am

B. do

C. is

D. are

5. What nationality are you? - I __________ Vietnamese.

A. to

B. are

C. am

D. is

6. What day is it today? - It is _______ .

A. one day

B. Tuesday

C. Three days

D. Two days

7. What __________ you do on Monday? - I read books in the morning.

A. do

B. does

C. is

D. am

8. What is the ______ today? - It is the first of September.

A. do

B. date

C. today

D. to

9. When is _____ birthday? - It is on the ninth of June.

A. you

B. we

C. your

D. they

10. What can you do? - I ____ speak English.

A. am

B. is

C. are

D. can

11. Can you swim? - Yes, I __________.

A. am

B. is

C. can

D. are

12. Where is she from? - She ______ from Singapore.

A. am

B. is

C. are

D. do

13. When is his birthday? - His __________ is on the second of July.

A. birthday

B. today

C. tomorrow

D. tonight

14. Can you speak English? - No, I _____.

A. can

B. cant

C. cann’t

D. can’t

III. Read and answer [Đọc và trả lời câu hỏi]

Hi, My name is Maria. I’m a student at Oxford Primary School. Today I have Vietnamese, Maths, English, Music and Art. I like Music because I can sing a song. I don’t like English because it is difficult to write i English.

1. What’s her name? .............................................................

2. What’s the name of her school? ............................................................

3. What subject does she have today? ............................................................

4. Why does she like Music? ............................................................

IV. Odd one out:

1. A.morningB.afternoonC.eveningD.birthday
2. A.EnglandB.AmericaC.VietnameseD.Japan
3. A.swimB.JanuaryC.MarchD.May
4. A.rideB.badmintonC.danceD.play
5. A.MondayB.ThursdayC.FridayD.week

V. Reorder the words to make sentences.

1. you/are/Where/from/?

………………………………………………………

2. Nga/your/birthday,/When/is/?

……………………………………………………….

3. fifth/Today/of/is/the/October

……………………………………………………….

4. play/Can/the/you/piano/?

……………………………………………………….

5. play / can/ He/ basketball./

……………………………………………………….....

ĐÁP ÁN

I. Read and match [Đọc và Nối]

1 - i; 2 - l; 3 - a; 4 - d; 5 - o; 6 - n; 7 - g; 8 - f; 9 - m; 10 - e; 11 - h; 12 - b; 13 - c; 14 - k; 15 - j

II. Choose the best answer [ Chọn đáp án đúng]

1 - A; 2 - B; 3 - C; 4 - D; 5 - C; 6 - B; 7 - A;

8 - B; 9 - C; 10 - D; 11 - C; 12 - B; 13 - A; 14 - D

III. Read and answer [ Đọc và trả lời câu hỏi]

1 - Her name is Maria.

2 - It is Oxford Primary School.

3 - She has Vietnamese, Maths, Music and Art.

4 - Because she can sing a song.

IV. Odd one out:

1 - D; 2 - C; 3 - A; 4 - B; 5 - D

V. Reorder the words to make sentences.

1 - Where are you from?

2 - When is your birthday, Nga?

3 - Today is the fifth of October.

4 - Can you play the piano?

5 - He can play basketball.

Trên đây là Đề thi tiếng Anh học kì 1 lớp 4 kèm đáp án. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 4 khác như: Giải bài tập Tiếng Anh 4 cả năm, Trắc nghiệm Tiếng Anh lớp 4 online, Đề thi học kì 2 lớp 4, Đề thi học kì 1 lớp 4, ... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
14
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 4

    Xem thêm