Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi học kì 2 lớp 8 môn Hóa học - Đề 1

Đề thi học kì 2 môn Hóa học lớp 8 - Đề 1

Đề thi học kì 2 lớp 8 môn Hóa học - Đề 1 là tài liệu tham khảo hữu ích dành cho thầy cô trong quá trình giảng dạy, ôn luyện kiến thức đã học cho các bạn đồng thời cũng giúp học sinh làm quen nhiều dạng đề kiểm tra Hóa lớp 8 khác nhau. Mời các bạn tham khảo

Đề bài

Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Câu 1. Nước tác dụng với dãy chất nào sau đây đều tạo thành dung dịch làm quỳ tím đổi màu xanh

A. SO2, K, K2O, CaO.

B. K, Ba, K2O, CaO.

C. Ca, CaO, SO2, P2O5.

D. BaO, P2O5, CaO, Na.

Câu 2. Dãy chất nào sau đây đều tác dụng với khí oxi (ở điều kiện thích hợp)?

A. Na, H2, Fe, CH4.

B. Mg, CaCO3, Al, S.

C. P, CuO, H2, CH4.

D. H2, Au, K, P.

Câu 3. Dãy các chất đều gồm các bazơ tan trong nước là

A. K2SO4, Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SO4.

B. H3PO4, Mg(OH)2, Al(OH)3, H2SO4.

C. H2SO4, Mg(OH)2, H3PO4,Cu(OH)2.

D. Ca(OH)2, Ba(OH)2,NaOH, KOH.

Câu 4. Độ tan của một chất trong nước ở nhiệt độ xác định là

A. Số gam chất tan tan trong 100 ml nước để tạo thành dung dịch bão hoà.

B. Số gam chất tan tan trong 100 gam nước để tạo thành dung dịch bão hoà.

C. Số gam chất tan tan trong 100 gam dung dịch để tạo thành dung dịch bão hoà.

D. Số gam chất tan tan trong 100 gam nước.

Câu 5. Trong 25 gam dung dịch NaOH 20% có số mol NaOH là

A. 0,1mol. B. 0,15 mol.

C. 0,125 mol. D. 0,2 mol.

Câu 6. Để pha chế 150 gam dung dịch CuSO4 16% cần số gam CuSO4 và số gam nước lần lượt là

A. 20 gam và 130 gam. B. 15 gam và 135 gam.

C. 16 gam và 134 gam. D. 24 gam và 126 gam.

Phần tự luận (7 điểm)

Câu 1. (3 điểm) Viết tên của các chất có CTHH sau, cho biết mỗi chất thuộc loại hợp chất gì?

a) NaHCO3. b) K2S.

c) H2S. d) Cu(OH)2.

e) Al2O3. g) Cu2O.

h) SO3. i) KOH.

Câu 2. (4 điểm) Cho m gam bột sắt tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl 10% thu được 1,12 lít khí hiđro (ở đktc).

a) Viết PTHH của phán ứng trên.

b) Tính khối lượng bột sắt (m).

c) Tính khối lượng dung dịch HCl cần dùng.

(Biết: Na = 23; Cu = 64; Fe = 56; S = 32).

Đáp án đề thi học kì 2 lớp 8 môn Hóa học

Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Trả lời đúng mỗi câu được 0,5 điểm

Câu 1. B Câu 2. A Câu 3. D Câu 4. B Câu 5. C Câu 6. D

Phần tự luận (7 điểm)

Câu 1. (3 điểm)

a) Natri hiđrocacbonat (muối)

b) Kali sufua (muối)

c) Hidro sufua (axit)

d) Đồng (II) hiđroxit (bazo)

e) Nhôm oxit (oxit bazo)

g) Đồng (I) oxit (oxit bazo)

h) Lưu huỳnh trioxit (oxit axit)

i) Kali hiđroxit (bazo)

Câu 2. (4 điểm)

a) PTHH: Fe + 2HCl \to FeC{l_2} + {H_2}\(Fe + 2HCl \to FeC{l_2} + {H_2}\)

b) {n_{{H_2}}} = {n_{Fe}} = 0,05(mol)\({n_{{H_2}}} = {n_{Fe}} = 0,05(mol)\)

\Rightarrow {m_{Fe}} = 2,8(gam).\(\Rightarrow {m_{Fe}} = 2,8(gam).\)

c) Theo PTHH, ta có

\eqalign{
& {n_{HCl}} = {\text{ }}0,1{\text{ }}\left( {mol} \right) \cr 
& {m_{HCl}} = 0,1.36,5 = {\text{ }}3,65{\text{ }}\left( {gam} \right). \cr 
& {m_{dHCl}} = \frac{{{m_{HCl}}}}{{10}}.100 = 36,5\,gam \cr}\(\eqalign{ & {n_{HCl}} = {\text{ }}0,1{\text{ }}\left( {mol} \right) \cr & {m_{HCl}} = 0,1.36,5 = {\text{ }}3,65{\text{ }}\left( {gam} \right). \cr & {m_{dHCl}} = \frac{{{m_{HCl}}}}{{10}}.100 = 36,5\,gam \cr}\)

............................................

Ngoài Đề thi học kì 2 lớp 8 môn Hóa học - Đề 1. Mời các bạn học sinh còn có thể tham khảo các đề thi học kì 2 lớp 8 các môn Toán, Văn, Anh, Lý, Địa, Sinh mà chúng tôi đã sưu tầm và chọn lọc. Với đề thi học kì 2 lớp 8 này giúp các bạn rèn luyện thêm kỹ năng giải đề và làm bài tốt hơn. Chúc các bạn ôn thi tốt

Chia sẻ, đánh giá bài viết
21
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Hóa 8 - Giải Hoá 8

    Xem thêm