Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT quốc gia môn Địa lý năm 2018 trường THPT chuyên Lương Văn Tụy - Ninh Bình

Trang 1
S GD & ĐT NINH BÌNH
Chuyên Lương Văn Tụy
ĐÊ
̀
THI TH THPT QUC GIA
NĂM HO
̣
C 2017 2018
Môn: ĐỊA LÍ
Thơ
̀
i gian la
̀
m ba
̀
i: 50 phút, không k thời gian phát đề
Câu 1: Tác động của gió mùa Đông Bắc nước ta mnh nht
A. Đồng bng Bc B. B. Tây Bc. C. Bc Trung B. D. Đông Bắc
Câu 2: Hn chế ln nht v mt t nhiên vùng núi đá vôi ở nước ta là
A. nguy cơ phát sinh động đất các đứt gãy.
B. d xy ra tình trng thiếu nước v mùa khô.
C. d xy ra hiện tượng lũ ống và lũ quét.
D. thường xuyên b cháy rng v mùa khô.
Câu 3: Căn cứ vào Atlat Đa Vit Nam trang 13 14, cho biết nơi thềm lục địa hp
nht nước ta là vùng bin
A. Bc B. B. Nam B. C. Bc Trung B. D. Nam Trung B
Câu 4: Đim khác bit của vùng núi Trường n Bắc so vi vùng núi Trường Sơn Nam
nước ta là
A. có nhiu cao nguyên xếp tầng hơn. B. s tương phản đông- tây rõ rệt hơn.
C. độ cao trung bình địa hình thấp hơn. D. có nhiu khối núi cao đồ s hơn.
Câu 5: Cho biểu đồ v lao động ca mt s quốc gia năm 2014
Biểu đồ th hin nội dung nào sau đây?
A. S ợng lao động theo thành phn kinh tế ca Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014.
B. Cơ cấu lao động theo khu vc kinh tế ca Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014.
C. Cơ cấu lao động theo thành phn kinh tế ca Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014.
D. S ợng lao động ca các khu vc kinh tế Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014.
Câu 6: Cho bng s liu sau:
Trang 2
SẢN LƯỢNG LƯƠNG THỰC VÀ S DÂN CA MT S C TRÊN TH GII
NĂM 2014
c Sản lượng lương thực (triu tn) S dân (triệu người)
Trung Quc 557,4 1364,3
Hoa Kì 442,9 318,9
Ấn Độ 294,0 1295,3
Pháp 56,2 66,5
Vit Nam 50,2 90,7
Thế gii 2817,3 7265,8
Để th hin sản lượng lương thực s dân ca mt s nước trên thế giới năm 2014, biểu đồ
nào sau đây thích hợp nht?
A. Ct ghép B. Min C. Đưng D. Tròn
Câu 7: Dân Hoa đang xu hướng chuyn t các bang vùng Đông Bắc đến các bang
phía Nam là do
A. sc hp dn của các đô thị mi xây dng.
B. s dch chuyn ca phân b công nghip.
C. tâm lí thích di chuyn của người dân.
D. s thu hút của các điều kin sinh thái.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây không đúng với Liên minh châu Âu (EU)?
A. Là khu vc có s phát triển đồng đều gia các quc gia.
B. Là t chức thương mại đứng hàng đầu trên thế gii.
C. Là liên kết khu vc có nhiu quc gia nht trên thế gii.
D. Là mt trong các trung tâm kinh tế ln trên thế gii.
Câu 9: miền nam nước ta, đai nhiệt đới gió mùa lên đến độ cao
A. 700-800m. B. 900-1000m. C. 800-900m. D. 600-700m.
Câu 10: Nguyên nhân ch yếu tạo điều kin cho gmùa Đông Bắc th ln sâu vào min
Bắc nước ta là
A. hướng các dãy núi Đông Bắc có dạng hình cánh cung đón gió.
B. địa hình đồi núi chiếm phn ln diện tích nhưng chủ yếu là đồi núi thp.
C. v trí địa lí nằm trong vành đai nội chí tuyến.
D. v trí địa lí nm gn trung tâm của gió mùa mùa đông.
Câu 11: Biện pháp có ý nghĩa hàng đầu để bo v s đa dạng sinh hc của nước ta là
A. thc hin các d án trng rng theo kế hoch.
Trang 3
B. duy trì, phát trin din tích và chất lượng rng.
C. xây dng h thống vườn quc gia và khu bo tn thiên nhiên.
D. giao đất, giao rừng cho người dân tránh tình trạng du canh du cư.
Câu 12: Do tác động ca khí hu nhiệt đới ẩm gió mùa nên sông ngòi nước ta có đặc điểm là
A. lưu lượng nước lớn và hàm lượng phù sa cao.
B. chiều dài tương đối ngn và diện tích lưu vực nh.
C. ch yếu bt ngun t bên ngoài lãnh th.
D. chy theo hướng tây bc- đông nam và đổ ra biển Đông.
Câu 13: Nguyên nhân ch yếu nht làm cho nhiu loài sinh vt t nhiên trên thế gii b tuyt
chng là do
A. phát trin thủy điện B. các v cháy rng. C. khai thác quá mc D. m rộng đất trng.
Câu 14: Cho biểu đồ v xut, nhp khu ca Nht Bản, giai đoạn 1990-2004
Biểu đồ trên th hin nội dung nào sau đây?
A. S chuyn dịch cơ cấu giá tr xut, nhp khu ca Nht Bản giai đoạn 1990-2004.
B. Quy mô và cơ cấu giá tr xut, nhp khu ca Nht Bản giai đoạn 1990-2004.
C. Tốc độ tăng trưởng giá tr xut, nhp khu ca Nht Bản giai đoạn 1990-2004.
D. Giá tr xut, nhp khu ca Nht Bản giai đoạn 1990-2004.
Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 17, hãy cho biết trung tâm kinh tế nào sau
đây không thuc vùng Bc Trung B?
A. Thanh Hóa. B. Huế. C. Đà Nẵng. D. Vinh.
Câu 16: Đim ging nhau ch yếu của địa hình vùng núi Đông Bắc và Tây Bc
A. thp dn t tây bc xuống đông nam. B. có nhiu khối núi cao đồ s.
C. đều có hướng vòng cung. D. đồi núi thp chiếm ưu thế.
Câu 17: So sánh giữa các địa điểm cùng độ cao, mùa đông của vùng y Bắc nước ta
điểm khác bit với vùng Đông Bắc
A. đến sm và kết thúc muộn hơn. B. đến sm và kết thúc sớm hơn.

Đề thi thử THPT quốc gia môn Địa lý năm 2018

VnDoc xin giới thiệu tới bạn đọc Đề thi thử THPT quốc gia môn Địa lý năm 2018 trường THPT chuyên Lương Văn Tụy - Ninh Bình, tài liệu gồm 40 câu hỏi trắc nghiệm, thời gian làm bài 50 phút, đề thi có đáp án. Mời thầy cô và các bạn học sinh cùng tham khảo.

-------------------------------------

Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu tới bạn đọc tài liệu: Đề thi thử THPT quốc gia môn Địa lý năm 2018 trường THPT chuyên Lương Văn Tụy - Ninh Bình. Để có kết quả cao hơn trong học tập, VnDoc xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Thi thpt Quốc gia môn Văn, Thi thpt Quốc gia môn Lịch sử, Thi thpt Quốc gia môn Địa lý mà VnDoc tổng hợp và đăng tải.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Địa lý

    Xem thêm