Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Địa lần 1 trường THPT Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh

Trang1/4 đề thi 001
S GD&ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT HỒNG LĨNH
ĐỀ THI CHÍNH THC
thi gm 04 trang, 40 câu)
K THI TH TT NGHIP THPT NĂM 2023
Bài thi: KHOA HC XÃ HI
Môn thi thành phần: ĐỊA LÍ
Thi gian làm bài: 50 phút, không k thời gian phát đề
Họ, tên t sinh: ………………………………………………………………………………
S báo danh:…………………………………………………………………………………...
Câu 41:Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 19, cho biết tnh nào có tng din tích sn lượng lúa
cao nht trong các tỉnh nào sau đây?
A.Tin Giang. B.Thanh Hóa. C.Tây Ninh. D.Kiên Giang.
Câu 42: H thng sông nào có tiềm ng thủy đin ln nht trong các h thng sông sau đây?
A.Sông Đà Rằng. B. Sông Mã. C. Sông Đà. D. Sông Xrê Pôk.
Câu 43:Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 9, cho biết địa đim nào nhiệt độ trung bình tháng I
thp nhất trong các địa điểm sau đây?
A. Tiên. B. A Pa Chi. C. Huế. D. Hà Ni.
Câu 44:Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 23, cho biết địa điểm o sau đây nằm i đường 25
gặp đường s 1?
A.Tuy Hòa. B. A Yun Pa. C. Pleiku. D. An Khê.
Câu 45:Bin pháp m rng rừng đặc dng c ta là?
A. trng rng phòng h. B. trng rng ngp mn.C.lp n quc gia.D. trng thêm rng mi.
Câu 46:Đng bằng nước ta thường xy ra
A.lũ quét. B.lũ nguồn. C.ngập lụt. D. ng thần.
Câu 47: Sn phm chuyên môn hóa công nghip của hướng Hà Ni - Vit T - Lâm Thao
A. cơ khí, luyện kim. B. hóa cht, giy. C. điện, dt - may. D. khai thác than, đin.
Câu 48:ợng mưa của Huế caon ở Hà Ni và Thành ph H Chí Minh là do Huế chịu tác động ca
các nhân t
A. o, áp thp nhiệt đới, gió mùa đông bắc, gió tây nam.
B. o, áp thp nhiệt đới, Tín phong bán cu Bc, gió tây nam.
C. o, áp thp nhiệt đới, gió tây nam, di hi t nhiệt đới.
D. o, áp thp nhiệt đới, gió mùa đông bắc, di hi t nhiệt đới.
Câu 49:n cứ vào Atlat Đa Vit Nam trang 4 - 5, cho biết tỉnh nào sau đây đường biên gii dài
nht trong các tnh sau đây?
A. Qung Tr. B. Tha Thiên Huế. C.Ngh An. D. Tĩnh.
Câu50:Căn c Atlat đa Vit Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây chảy vào h Thác Bà?
A.Sông Đà. B.Sông . C.Sông C. D.Sông Chy.
Câu 51:Căn c vào Atlat Địa lí Vit Nam trang 14, cho biết đỉnh núi nào sau đây cao dưới 1500m?
A.Braian. B.Chư Yang Sin. C.ChưPha. D.Vng Phu.
Câu 52:CăncứvàoAtlatĐịalíVit Nam trang 15, chobiếttnh nào sau đâymật đ dân s cao nht?
A.Ngh An. B.Bến Tre. C.Bình Thun. D.Gia Lai.
Câu 53:CăncứvàoAtlatĐịalíVit Nam trang 17, chobiếttnh nào sau đây không khu kinh tế ca
khu?
A. Giang. B.Qung Tr. C.Tây Ninh. D.Đắk Lk.
Câu 54:CăncứvàoAtlatĐịalíVit Nam trang 21, chobiếtngành đin t trung tâmo sau đây?
A.Huế. B. Mau. C.Cn Thơ. D.Đà Nng.
Câu 55:CăncứvàoAtlatĐịalíVit Nam trang 22, chobiếtnhà máy thủy điện sông Hinh nằm trên sông nào?
Mã đề: 001
Trang2/4 đề thi 001
A.Sông Chu. B.Sông Gâm. C.Sông Cả. D.Sông Ba.
Câu 56:Căn cứ vào Atlat Đa lí Vit Nam trang 25, cho biết địa điểm du lch nào sau đây nằm đ cao 50 -
500m?
A.Sa Pa. B.Tràm Chim. C.H Thác Bà. D.Nhà Sơn La.
Câu57: Cho bng s liu:
GIÁ TR XUT NHP KHU HÀNG HÓA DCH V CA MT S QUỐC GIA NĂM 2019
( Đơn vị: T đô la Mỹ
Quc gia
Xingapo
Malaixia
Thái Lan
Inđônêxia
Xut khu
511,2
200,7
280,4
177,0
Nhp khu
434,4
180,8
220,2
170,7
(Ngun: Niên giám thng kê Vit Nam 2019, NXB Thng kê 2020)
Theo bng s liu, cho biết quốc gia nào sau đây có giá tr xut siêu ln nht?
A.Xingapo. B.Malaixia. C.Thái Lan. D.Inđônêxia.
Câu 58: Căn cứ vào Atlat Đa lí Vit Nam trang 29, cho biết kênh Vĩnh Tế ni Châu Đốc với địa điểm
o sau đây?
A.Cà Mau. B.HàTiên. C.RchGiá. D.Bc Liêu.
Câu 59:Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 28, cho biết tỉnh nào sau đây sân bay Liên Khương?
A.Ninh Thun. B.Lâm Đồng. C.Bình Thun. D.Đắk Nông
Câu60:Căn cứ vào Atlat Địa Vit Nam trang 26, cho biết tỉnh nào sau đây ngành ng nghiệp khai
thác vàng?
A.Yên Bái. B.Qung Ninh. C.Bc Kn. D.Lng Sơn.
Câu61:Căn cứ Atlat địa Vit Nam trang 27, cho biết sông Bến Hi chy ra bin qua cửa nào sau đây?
A. Ca Gianh. B. Cửa Tư Hin. C. Ca Sót. D. Ca Tùng.
Câu 62:Năng suất lúa của nước ta tăng lên là do
A. đẩy mnh vic thâm canh. B. tăng cường thêm lao động.
C. m rng din tích lúa mùa. D. khai hoang vùng đất mi.
Câu 63: Điu kin thun lợi đối vi nuôi trng thy sn nước ngt c ta là
A.có nhiu ca sông, bãi triều, đầm phá. B. khí hu và thi tiết n định, ít thiên tai.
C. có nhiu sông sui, kênh rch, ao h. D. có các ngư trường ln ngoài khơi xa.
Câu 64:Thm thc vt ớc ta đa dạng, bn mùa xanh tt do
A. nm trong vùng ni chí tuyến. B. có tiếp giáp với đường Xích đạo.
C. các khi khí di chuyn qua bin. D. tiếp giáp với Thái Bình Dương.
Câu65:Cho biểu đồ:
GDP CA VIT NAM, THÁI LAN VÀ MALAIXIA NĂM 2015 VÀ 2019
(S liu theo Niên giám thng kê Vit Nam 2019, NXB thng kê, 2020)
Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về s thay đổi GDP năm 2019 so với năm 2015 của Vit Nam,
Thái Lan và Malaixia?
Trang3/4 đề thi 001
A.Vit Nam tăng chậm n Malaixia. B. Thái Lan tăng gấp hai ln Vit Nam.
C. Thái Lan tăng ít hơn Việt Nam. D. Malaixia tăng ít hơn Thái Lan.
Câu 66:Vùng đất của nước ta
A.gồm phần đất lin và hải đảo. B.thuhẹptheochiềubắc - nam.
C.lớnhơnvùngbiểnnhiềulần. D.chỉgiápbiểnvềphíađông.
Câu 67:Dânnước ta hin nay
A. có t l gia tăng t nhiên ngày ng gim. B. có quy mô dân s ngày càng gim.
C. phân b đồng đều tại các đồng bng. D. ch yếu phân b thành ph ln.
Câu 68:Các đô th c ta to ra động lc cho s tăng trưởng pt trin kinh tế là do
A. kết cu h tng phát trin, hiện đại. B. có dân s đông, mật độ dân s cao.
C. thu hút nhiu các ngun vốn đầu tư. D. gn lin vi chức năng hành chính.
Câu 69:Sự thay đổi t trọng cơ cấu kinh tế nước ta theo hướng
A. tăng dch v, gim chăn nuôi. B. tăng chăn nuôi, tăng câyng nghiệp.
C. giảm chăn nuôi, giảm lâm nghip. D. gim thy sản, tăng công nghiệp.
Câu 70: Thế mạnh để đẩy mạnh khai thác sinh vật biển và hải đảo ở nước ta không phải là
A. nguồn lợi sinh vật biển phong phú. B. số lượng tnh phần loài đa dạng.
C. có nhiều loài quý hiếm, giá trị cao. D. có nhiều ngư trường lớn ở xa bờ.
Câu 71: Cho biểu đ v cà phê của nước ta giai đoạn 2010 - 2020:
(SốliệutheoNiêngiámthốngkêViệt Nam 2020, NXB Thốngkê, 2021)
Biểuđồthểhiệnnội dung nàosauđây?
A.Cơcấudintíchvàsảnlượngcàphê.
B.Tốcđộtăngtrưởngdiệntíchvàsảnlượngcàphê.
C.Quy mô diện tích và sản lượng cà phê.
D. Chuyển dịch cơ cấu diện tích và sản lượng cà phê.
Câu 72: Dải đồng bng ven biê
̉
n miê
̀
n Trung nước ta có nhiu cn cát ch yếu do
A. hoạt động ca triu cường, các dòng hi lưu ven bờ và ni lc.
B. thm lục đa hp và sâu, có nhiu dãy núi chy ra gn sát bin.
C. trmtíchbinbilấptrêncácđứtga
̃
yđươ
̣
csóngbinmàimo
̀
n.
D. chutácđộngmnhcủacácthiêntainhưbão, tchảy, cát bay.
Câu 73:Phn lãnh th phía Bắc nước ta có biên độ nhiệt đ năm lớn, ch yếu do tác động ca
A. vùng bin rng, thi gian Mt Tri lên thiên đnh, nằm xa xích đạo.
B. thi gian Mt Tri lên thiên đỉnh, gió mùa đông Bắc, gần xích đạo.
C. gió mùa Đông Bắc, gần đường chí tuyến Bắc, độ cao và hướng núi.
D. nm gần vùng xích đạo, gió Tây Nam, đa nh ch yếu đồi núi cao.
Câu 74:Hoạt động nuôi trồng thủy sản nước ta hiện nay
A. ch yếu phc v cho xut khu. B.tp trung ni nhiu tôm, cua.
C. phát trin theo hướng hàng hóa. D. tăng cường đánh bắt xa b.

Đề thi thử tốt nghiệp THPT Quốc gia năm 2023 môn Địa lần 1 trường THPT Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh

Đề thi thử THPT Quốc gia năm 2023 môn Địa lần 1 trường THPT Hồng Lĩnh, Hà Tĩnh được VnDoc.com sưu tầm và xin gửi tới bạn đọc cùng tham khảo. Đề thi được tổng hợp gồm có 40 câu hỏi trắc nghiệm có đáp án kèm theo. Thí sinh làm bài trong thời gian 50 phút. Mời các bạn cùng làm đề thi dưới đây nhé.

Ngoài ra để giúp bạn đọc có thêm tài liệu học tập hơn nữa, VnDoc.com mời bạn đọc cùng đặt câu hỏi tại mục Thi THPT Quốc gia 2023.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Thi THPT Quốc gia môn Địa lý

    Xem thêm