Ngữ pháp Tiếng Anh lớp 9 Unit 8 Tourism

Tiếng Anh lớp 9 chương trình mới Unit 8: Tourism

Tài liệu Ngữ pháp Tiếng Anh 9 Unit 8 dưới đây nằm trong bộ đề Ôn tập Tiếng Anh lớp 9 theo từng Unit năm học 2018 - 2019 do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải. Tài liệu Tiếng Anh gồm toàn bộ cấu trúc Tiếng Anh chuyển đổi từ thì Hiện tại hoàn thành sang thì Quá khứ đơn và ngược lại giúp học sinh lớp 9 nắm chắc kiến thức phần Ngữ pháp trọng tâm trong bài học hiệu quả.

A. Lý thuyết

1. This is the first time I have seen him (Đây là lần đầu tôi thấy anh ta)

=> I have never seen him before. (Tôi chưa bao giờ thấy anh ta trước đây)

Mẫu này có dạng :

Đây là lần đầu tiên ... làm chuyện đó

=> ...chưa bao giờ làm chuyện đó trước đây.

The first time + S + have/has + V3 / ed + …

S + have / has + never + V3 / ed ...before

2. I started / began studying English 3 years ago. (Tôi bắt đầu học TA cách đây 3 năm)

=> I have studied English for 3 years. (Tôi học TA được 3 năm)

Mẫu này có dạng :

...bắt đầu làm gì đó cách đây + khoảng thời gian

=> .. đã làm chuyện đó for + khoảng thời gian

Nếu không có ago mà có when + mệnh đề thì giữ nguyên mệnh đề chỉ đổi when thành since

S + started / began + V ( ing)/ To + V(inf) + thời gian trong quá khứ

S + have / has + V(ed/c3) + for / since + thi gian

3. I last saw him when I was a student. (Lần cuồi cùng tôi thấy anh ta là khi tôi là SV)

=> I haven't seen him since I was a student. (Tôi đã không thấy anh ta từ khi tôi là SV)

Mẫu này có dạng :

Lần cuối cùng làm chuyện đó là khi ....

=> ..không làm chuyện đó từ khi ....

Last : lần cuối. Since : từ khi

S1 + last + V2 / ed + when + S2 + V2 / ed ……..

S1 + have / has + V3 / ed + since + S2 + V2 / ed ……..

4. The last time she went out with him was two years ago. (Lần cuối cô ta đi chơi với anh ta cách đây 2 năm)

=> She hasn't gone out with him for two years. (Cô ta đã không đi chơi với anh ta đã 2 năm nay)

Mẫu này có dạng:

Lần cuối làm gì đó là khoảng thời gian trong quá khứ

=> Đã không làm gì từ khoảng thời gian trong quá khứ

The last time + S + V2 / ed + …… + was + thi gian trong quá khứ

S + haven’t/ hasn’t + V3 / ed + ……………… + for / since + thi gian

5. It's ten years since I last met him. (Đã 10 năm từ khi tôi gặp anh ta lần cuối)

=> I haven't met him for ten years. (Tôi đã không gặp anh ta 10 năm rồi)

Mẫu này có dạng :

Đã ..khoảng thời gian từ khi làm gì đó lần cuối

=> ..không làm việc đó được + khoảng thời gian

It's + thi gian + since + S + last + V2 / ed + ……

S + haven't / hasn’t + V3 / ed + …+ for / since + thi gian

6. When did you buy it ? (bạn đã mua nó khi nào?)

=> How long have you bought? (bạn đã mua nó được bao lâu ?)

Mẫu này có dạng:

when: thì dùng quá khứ đơn à How long: thì dùng hiện tại hoàn thành

When + did + S + V0 / Vs / es ….. ? / How long ago + did + S + V0?

=> How long + have / has + S + V3 / ed ?

Trên đây là toàn bộ nội dung Ngữ pháp Tiếng Anh 9 Unit 8 Tourism. Mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh Unit 8 khác như: Từ vựng Tiếng Anh lớp 9 Unit 8 Tourism, Ôn tập Tiếng Anh lớp 9 Unit 8 Tourism, ...

Ngoài ra, VnDoc.com cập nhật rất nhiều tài liệu Ôn tập Tiếng Anh lớp 9 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 9, Bài tập Tiếng Anh lớp 9 theo từng Unit trực tuyến, Đề thi học kì 1 lớp 9, Đề thi học kì 2 lớp 9, Bài tập nâng cao Tiếng Anh 9,... Mời thầy cô, quý phụ huynh và các em học sinh tham khảo, download phục vụ việc học tập và giảng dạy.

Đánh giá bài viết
7 9.605
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh phổ thông

    Xem thêm