Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Phép Vị Tự Toán 11: Lý Thuyết, Công Thức và Ví Dụ Minh Họa

Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

A. Tóm tắt kiến thức về Phép vị tự

Định nghĩa Phép vị tự

Cho điểm O\(O\) và số thực k \neq 0\(k \neq 0\). Phép biến hình biến mỗi điểm M\(M\) thành điểm M\(M'\) sao cho \overrightarrow{OM\(\overrightarrow{OM'} = k\overrightarrow{OM}\) được gọi là phép vị tự tâm O\(O\), tỉ số k\(k\). Kí hiệu là V_{(O;k)}\(V_{(O;k)}\). Điểm O\(O\) gọi là tâm vị tự, k\(k\) gọi là tỉ số vị tự.

Biểu thức tọa độ phép vị tự

Cho I\left( x_{0};y_{0} \right)\(I\left( x_{0};y_{0} \right)\) và phép vị tự V_{(I;k)}\(V_{(I;k)}\)

M(x;y)\overset{V_{(I,k)}}{\rightarrow}\
M\(M(x;y)\overset{V_{(I,k)}}{\rightarrow}\ M' = V_{(I,k)}(M) = (x';y')\) thì \left\{ \begin{matrix}
x\(\left\{ \begin{matrix} x' = kx + (1 - k)x_{o} \\ y' = ky + (1 - k)y_{o} \end{matrix} \right.\)

Tính chất của phép vị tự

Nếu một phép vi tự tâm O\(O\), tỉ số k\(k\) biến điểm M\(M\) thành điểm M\(M'\), điểm N\(N\) thành điểm N\(N'\) thì \overrightarrow{M\(\overrightarrow{M'N'} = k\overrightarrow{MN}\)(và do đó M\(M'N' = k.MN\))

Từ tính chất trên, người ta chứng minh được rằng, phép vị tự tâm O, tỉ số k:

  • Biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng và bảo toàn thứ tự giữa ba điểm đó.

  • Biến đoạn thẳng (độ dài a\(a\)) thành đoạn thẳng (độ dài k|a|\(k|a|\)).

  • Biến đường tròn (bán kính R\(R\)) thành đường tròn (bán kính k|R|\(k|R|\)) với tâm là ảnh của tâm.

  • Biến tam giác thành tam giác đồng dạng với nó (Tỉ số đồng dạng là |k|\(|k|\)).

  • Biến đường thẳng thành đường thẳng song song hoặc trùng với đường thẳng đó.

B. Các dạng bài tập thường gặp về Phép vị tự

Dạng 1. Tìm ảnh của một điểm – một đường qua phép vị tự

Cách giải:

Sử dụng định nghĩa:

* Sử dụng đẳng thức véc tơ của phép vị tự và tính chất bằng nhau của hai véc tơ , ta sẽ tìm được kết quả.

Ví dụ 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy\(Oxy\), cho đường thẳng d:2x + y - 4 = 0\(d:2x + y - 4 = 0\).

a. Viết phương trình của đường thẳng d\(d'\) là ảnh của d\(d\) qua phép vị tự tâm O\(O\) tỉ số k =
3\(k = 3\).

b. Viết phương trình đường thẳng d\(d''\) là ảnh của d\(d\) qua phép vị tự tâm I( - 1;2)\(I( - 1;2)\) tỉ số k = - 2\(k = - 2\).

Hướng dẫn giải

a) Gọi M(x;y)\(M(x;y)\) là một điểm bất kỳ thuộc d\(d\)M\(M'(x';y')\) là ảnh của M\(M\) qua phép vị tự tâm O\(O\) tỉ số k =
3\(k = 3\). Nếu M\(M\) chạy trên d\(d\) thì M\(M'\) chạy trên đường thảng d\(d'\).

Theo tính chất của phép vị tự:

\overrightarrow{OM\(\overrightarrow{OM'} =3\overrightarrow{OM} \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}x' = 3x \\y' = 3y\end{matrix} \right.\ \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}x = \dfrac{x'}{3} \\y = \dfrac{y'}{3}\end{matrix} \right.\).

Thay (x;y)\((x;y)\) vào d:2\left( \frac{x\(d:2\left( \frac{x'}{3} \right) + \left( \frac{y'}{3} \right) - 4 = 0 \Leftrightarrow 2x' + y' - 12 = 0\).

Vậy d\(d':2x + y - 12 = 0\).

b) Tương tự như trên ta có:

\overrightarrow{IM\(\overrightarrow{IM'} = - 2\overrightarrow{IM} \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix} x' + 1 = - 2(x + 1) \\ y' - 2 = - 2(y - 2) \end{matrix} \right.\)

\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}x = \left( \dfrac{x\(\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}x = \left( \dfrac{x' + 1}{- 2} \right) - 1 = \dfrac{x' + 3}{- 2}\\y = \left( \dfrac{y' - 2}{- 2} \right) + 2 = \dfrac{y' - 6}{- 2}\end{matrix} \right.\).

Thay vào d:2\left( \frac{x\(d:2\left( \frac{x' + 3}{- 2} \right) + \left( \frac{y' - 6}{- 2} \right) - 4 = 0 \Leftrightarrow 2x' + y' + 2 = 0\)

Do đó d\(d'':2x + y + 2 = 0\).

Dạng 2. Tìm ảnh của một hình qua một phép vị tự

Cách giải:

Sử dụng định nghĩa và các tính chất của phép vị tự. Từ định nghĩa nếu tâm vị tự là I(a;b)\(I(a;b)\), điểm M(x;y)\(M(x;y)\); điểm M’(x’;y’)\(M’(x’;y’)\) là ảnh của M\(M\) của phép vị tự tâm I\(I\) tỉ số k\(k\), thì ta có:

\Leftrightarrow \overrightarrow{IM\(\Leftrightarrow \overrightarrow{IM'} = k\overrightarrow{IM}\) \Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix}
x\(\Leftrightarrow \left\{ \begin{matrix} x' - a = k(x - a) \\ y' - b = k(y - b) \end{matrix} \right.\ \Rightarrow \left\{ \begin{matrix} x' = k(x - a) + a \\ y' = k(y - b) + b \end{matrix} \right.\) (*) .

Chính là biểu thức tọa độ của phép vị tự tâm I\(I\) tỉ số vị tự là k\(k\).

Ví dụ 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy\(Oxy\) cho đường thẳng d:3x + 2y - 6 = 0\(d:3x + 2y - 6 = 0\). Hãy viết phương trình của đường thẳng d’ là ảnh của đường thẳng d qua phép vị tự tâm I(1;2)\(I(1;2)\) tỉ số vị tự k = - 2\(k = - 2\)?

Hướng dẫn giải

Gọi M(x;y)\(M(x;y)\) thuộc d, M’(x’;y’)\(M’(x’;y’)\) là một điểm bát kỳ thuộc d’ thì theo biểu thức tọa độ của phép vị tự ta có:

\left\{ \begin{matrix}x\(\left\{ \begin{matrix}x' - 1 = - 2(x - 1) \\y' - 2 = - 2(y - 2)\end{matrix} \right.\ \Rightarrow \left\{ \begin{matrix}x = \dfrac{x' - 1}{- 2} + 1 = \dfrac{x' - 3}{- 2} \\y = \dfrac{y' - 2}{- 2} + 2 = \dfrac{y' - 6}{- 2}\end{matrix} \right.\).

Thay vào phương trình của đường thẳng d: 3\left( \frac{x\(3\left( \frac{x' - 3}{- 2} \right) + 2\left( \frac{y' - 6}{- 2} \right) - 2 = 0 \Leftrightarrow 3x' + 2y' - 9 = 0\)

Do vậy d’:3x + 2y - 9 = 0\(d’:3x + 2y - 9 = 0\)

Tài liệu quá dài để hiển thị hết — hãy nhấn Tải về để xem trọn bộ!

-----------------------------------------------------

Hy vọng các phần lý thuyết, công thức và ví dụ minh họa về phép vị tự Toán 11 trong bài viết đã giúp bạn hiểu rõ hơn về phép biến hình quan trọng này. Việc ôn luyện thường xuyên sẽ giúp bạn dễ dàng áp dụng vào bài tập và đạt kết quả tốt trong kiểm tra. Hãy tiếp tục theo dõi các chủ đề Toán lớp 11 khác để bổ sung thêm tài liệu chất lượng, phục vụ quá trình học tập hiệu quả và bền vững.

Xem thử Tải về
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Lý thuyết Toán 11

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm