Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Trắc nghiệm Sinh học 10 bài 9

VnDoc xin giới thiệu bài Trắc nghiệm Sinh học 10 bài 9: Tế bào nhân thực được chúng tôi sưu tầm và tổng hợp các nội dung tài liệu sẽ giúp các bạn học sinh học tốt môn Sinh học lớp 10 hiệu quả hơn.

Ngoài ra, VnDoc.com đã thành lập group chia sẻ tài liệu học tập THPT miễn phí trên Facebook: Tài liệu học tập lớp 10. Mời các bạn học sinh tham gia nhóm, để có thể nhận được những tài liệu mới nhất.

Câu hỏi trắc nghiệm Sinh học bài: Tế bào nhân thực

Câu 1: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở ti thể mà không có ở tế bào vi khuẩn?

A. Được bao bọc bởi hai màng sinh chất

B. Có ADN dạng vòng và riboxom

C. Được sinh ra bằng hình thức phân đôi

D. Có các enzym thực hiện quá trình hô hấp

Câu 2: Điều nào sau đây là chức năng chính của ti thể?

A. Chuyển hóa năng lượng trong các hợp chất hữu cơ thành ATP cung cấp cho tế bào hoạt động

B. Tổng hợp các chất để cấu tạo nên tế bào và cơ thể

C. Tạo ra nhiều sản phẩm trung gian cung cấp cho quá trình tổng hợp các chất

D. Phân hủy các chất độc hại cho tế bào

Câu 3: Trong các loại tế bào ở cơ thể người sau đây, loại tế bào nào có chứa nhiều ti thể nhất?

A. Tế bào cơ tim

B. Tế bào da

C. Tế bào xương

D. Tế bào hồng cầu

Câu 4: Đặc điểm nào sau đây không phải của ti thể?

A. Hình dạng, kích thước, số lượng ti thể ở các tế bào là khác nhau

B. Trong ti thể có chứa ADN và riboxom

C. Màng trong của ti thể chứa hệ enzim hô hấp

D. Ti thể được bao bọc bởi 2 lớp màng trơn nhẵn

Câu 5: Lục lạp có chức năng nào sau đây?

A. Chuyển hóa năng lượng ánh sáng thành năng lượng hóa năng

B. Đóng gói, vận chuyển các sản phẩm hữu cơ ra ngoài tế bào

C. Chuyển hóa đường và phân hủy chất độc hại trong cơ thể

D. Tham gia vào quá trình tổng hợp và vận chuyển lipit

Câu 6: Bào quan ti thể có những chức năng nào sau đây?

  1. Chuyển hóa năng lượng thành ATP cung cấp cho tế bào hoạt động
  2. Tổng hợp các chất để cấu tạo nên tế bào và cơ thể
  3. Tạo ra nhiều sản phẩm trung gian cung cấp cho quá trình tổng hợp các chất

A. 1, 2

B. 1, 3

C. 2, 3

D. 1, 2, 3

Câu 7: Có mấy đặc điểm chỉ có ở lục lạp?

  1. Có màng kép trơn nhẵn
  2. Chất nền có chứa ADN và riboxom
  3. Hệ thống enzim được đính ở lớp màng trong
  4. Có ở tế bào thực vật
  5. Có ở tế bào động vật và thực vật
  6. Cung cấp năng lượng cho tế bào

A. 2 B. 4 C. 5 D. 6

Câu 8: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở ti thể mà không có ở lục lạp

A. làm nhiệm vụ chuyển hóa năng lượng

B. Có màng ADN dạng vòng và riboxom

C. Màng trong gấp khúc tạo nên các mào

D. Được sinh ra bằng hình thức phân đôi

Câu 9: Cho các đặc điểm sau

  1. Có màng kép trơn nhẵn
  2. Chất nền có chứa ADN và riboxom
  3. Hệ thống enzim được đính ở lớp màng trong
  4. Có ở tế bào thực vật
  5. Có ở tế bào động vật và thực vật
  6. Cung cấp năng lượng cho tế bào

Có mấy đặc điểm chỉ có ở ti thể?

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 10: Khi nói về số lượng lục lạp có trong tế bào, phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Trên cùng một cây, lá ở tầng trên có nhiều lục lạp hơn lá ở tầng dưới

B. Trong cùng một lá, buổi sáng có nhiều lục lạp hơn buổi chiều

C. Số lượng lục lạp trong các tế bào là khác nhau tùy thuộc độ chiếu sáng, loại mô và loài cây

D. Tất cả các tế bào thực vật đều có bào quan lục lạp để quang hợp

Câu 11: Cho các câu sau

  1. Có màng kép trơn nhẵn
  2. Chất nền có chứa ADN và riboxom
  3. Hệ thống enzim được đính ở lớp màng trong
  4. Có ở tế bào thực vật
  5. Có ở tế bào động vật và thực vật
  6. Cung cấp năng lượng cho tế bào

Những điểm chỉ có ở ty thể và lục lạp là:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 12: Có một loại thuốc có tác dụng làm hỏng màng trong ti thể được sử dụng cho những người muốn giảm béo. Khi nói về loại thuốc này, phát biểu nào sau đây sai?

A. Khi dùng loại thuốc này cơ thể sẽ tiêu tốn gluxit và lipit rất nhanh

B. Khi sử dụng loại thuốc này cơ thể không tổng hợp ATP

C. Khi sử dụng loại thuốc này có thể gây chết người

D. Loại thuốc này bị cấm sử dụng vì dùng nó rất nguy hiểm

Câu 13: Loại tế bào có khả năng quang hợp là

A. Tế bào vi khuẩn lam

B. Tế bào nấm rơm

C. Tế bào trùng amip

D. Tế bào động vật

Câu 14: Trong các yếu tố cấu tạo sau đây, yếu tố nào có chứa diệp lục và enzim quang hợp?

A. Màng tròn của lục lạp

B. Màng của tilacoit

C. Màng ngoài của lục lạp

D. Chất nền của lục lạp

Câu 15: Loại tế bào nào sau đây có không bào tiêu hóa?

A. Tế bào ruột non ở người

B. Tế bào của cây lúa

C. Tế bào trùng đế giày

D. Tế bào nấm men

Câu 16: Ở tế bào lông hút của rễ cây, chức năng chủ yếu của không bào là

A. Chứa chất thải để ra ngoài

B. Chứa chất độc để tiêu diệt các vi sinh vật

C. Chứa chất dinh dưỡng để nuôi cây

D. Chứa ion khoáng để tạo áp suất thẩm thấu

Câu 17: Bào quan không bào được sinh ra từ bao nhiêu loại bào quan dưới đây?

  1. Bộ máy gongi
  2. Lưới nội chất
  3. Ti thể
  4. Nhân tế bào
  5. Riboxom
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1

Câu 18: Khi nói về lizoxom và peroxixom, phát biểu nào sau đây sai?

A. Đều là bào quan có màng đơn

B. Enzym trong các bào quan này đều được tổng hợp từ các ribozom tự do trong tế bào chất

C. Đều thực hiện chức năng tiêu hóa nội bào

D. Enzym trong peroxixom xúc tác các phản ứng oxi hóa khử

Câu 19: Cho biết các enzym trong lizoxom hoạt động tốt nhất khi pH môi trường bằng 5. Điều gì sẽ xảy ra với những con amip nếu người ta thêm vào môi trường một chất làm bất hoạt các bơm proton trên màng lizoxom?

A. Amip hoạt động bình thường

B. Amip tiêu hóa thức ăn tốt hơn

C. Amip không thể bắt mồi

D. Amip không thể tiêu hóa thức ăn

Câu 20: Khi chứng minh cho giả thuyết "ti thể và lục lạp có nguồn gốc từ tế bào nhân sơ, ẩn nhập vào tế bào nhân thực", có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng?

  1. Ti thể và lục lạp đều có màng kép, trong đó màng ngoài rất giống màng tế bào nhân thực
  2. Ti thể và lục lạp đều có ADN dạng vòng trần, kép, có riboxom 70S riêng giống tế bào nhân sơ
  3. Ti thể và lục lạp đều có khả năng phân đôi
  4. Trên màng tế bào vi khuẩn có hệ dẫn truyền điện tử giống ở ti thể và lục lạp
  5. Ti thể và lục lạp có nguồn gốc từ cùng một loại vi khuẩn sau đó chúng phân hóa dần về cấu tạo và chuyên hóa về chức năng

A. 5 B. 4 C. 3 D. 2

Câu 21: Chức năng quan trọng nhất của nhân tế bào là

A. Chứa đựng thông tin di truyền

B. Tổng hợp nên ribôxôm

C. Trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào

D. Cả A và C

Câu 22: Nếu xem tế bào là một thành phố hoạt động, thì nhân là:

A. Trung tâm điều khiển

B. Hàng rào kiểm soát

C. Nhà máy tạo nguyên liệu

D. Nhà máy tạo năng lượng

Câu 23: Nhân là trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào vì

A. Nhân chưa đựng tất cả các bào quan của tế bào

B. Nhân chưa nhiễm sắc thể, là vật chất di truyền ở cấp độ tế bào

C. Nhân là nơi thực hiện trao đổi chất với môi trường quanh tế bào

D. Nhân có thể liên hệ với màng và tế bào chất nhờ hệ thống lưới nội chất

Câu 24: Đặc điểm nào sau đây của nhân tế bào giúp nó giữ vai trò điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào?

A. Có cấu trúc màng kép

B. Có nhân con

C. Chưa vật chất di truyền

D. Có khả năng trao đổi chất với môi trường tế bào chất

Câu 25: Ở nhân tế bào động vật, nhận định nào về màng nhân là sai?

A. Nhân chỉ có một màng duy nhất

B. Màng nhân gắn với lưới nội chất

C. Trên bề mặt màng nhân có nhiều lỗ nhân

D. Màng nhân cho phép các phân tử chất nhất định đi vào hay đi ra khỏi nhân

------------------------------------------

Trên đây VnDoc đã giới thiệu tới các bạn bài: Trắc nghiệm Sinh học 10 bài 9: Tế bào nhân thực. Chúng tôi xin giới thiệu tới các bạn học sinh tài liệu Giải bài tập Sinh học 10, Giải Vở BT Sinh Học 10, Giải bài tập Sinh học 10 ngắn nhất, Trắc nghiệm Sinh học 10, Chuyên đề Sinh học lớp 10, Tài liệu học tập lớp 10VnDoc tổng hợp và giới thiệu tới các bạn đọc.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Trắc nghiệm Sinh học 10

    Xem thêm