Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2021

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2021 hệ thống lại các kiến thức trọng tâm và các đề ôn tập cho các em học sinh ôn tập, rèn luyện kỹ năng giải Toán, chuẩn bị cho bài thi cuối học kì 1 đạt kết quả cao. Mời các em học sinh cùng tham khảo chi tiết.

1. Phần Phân số, thập thân, hỗn số lớp 5

Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:

Bài 1. Chữ số 8 trong số thập phân 95,824 có giá trị là:

a. \frac{8}{1000}\(\frac{8}{1000}\)

b. \frac{8}{100}\(\frac{8}{100}\)

c. \frac{8}{10}\(\frac{8}{10}\)

Bài 2. 3\frac{9}{100}\(3\frac{9}{100}\) viết dưới dạng số thập phân là :

a. 3,900

b. 3,09

c. 3,9

Bài 3: Viết số sau :

a. Sáu mươi ba phần trăm:…………………………………………………...............................

b. Năm phẩy bảy mươi mốt: ……………………………………………………………………

Bài 4: Số lớn nhất trong các số: 37,42; 37,24; 40,9; 40,89 là:

A. 37,42

B. 37,24

C. 40,9

D. 40,89

Bài 5.

a) 5\frac{7}{100}\(5\frac{7}{100}\) đọc là :………………………………………………………………………………

b) 302,008 đọc là :………………………………………………………………………….

Bài 6: Trong số 0,00257 chữ số 2 có giá trị là bao nhiêu ?

A. 2 phần nghìn

B. 2 phần trăm

C. 2 phần mười

D. 2 phần mười nghìn

Bài 7. Trong số 54, 278 chữ số 7 chỉ:

A. 7 đơn vị

B. 7 chục

C. 7 phần mười

D. 7 phần trăm

2. Phần Đại lượng

Bài 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:

a. 9m 6 dm =………m

b.5 tấn 562 kg =…….tấn

b. 57cm 9mm =………cm.

Bài 2

6cm2 8mm2 = ………….cm2

Số thích hợp để viết vào chỗ chấm là :

a. 68

b. 6,8

c. 6,08

d. 6,008

Bài 3: 503 kg bằng bao nhiêu tạ?

A. 50,3 tạ

B. 5,03 tạ

C. 0,53 tạ

D.0,053 tạ

Bài 4: 200 m2 bằng bao nhiêu hecta (ha)?

A. 0,02 ha

B. 0,2 ha

C. 0,002 ha

D, 0,0002 ha

3. Phần Tỉ số phần trăm

Bài 1: Số nào là kết quả của phép nhân 3,3565 x 100?

A. 33,565

B. 335,65

C. 3356,5

D. 0,033565

Bài 2: Viết các số sau:

a) Sáu mươi chín phần trăm :……………………

b) Bốn mươi ba phần nghìn :………………………

c) Hai và bốn phần chín:…………………………

d) Bảy và năm phần tám: ……………….

Bài 3. Khối lớp 5 có 24 bạn học sinh trung bình chiếm 12,5% tổng số học sinh trong toàn khối. Số học sinh của khối 5 là:

A. 1920

B. 192

C. 30

D. 300

Bài 4: Có 15 học sinh nam và 60 học sinh nữ. Số học sinh nam bằng bao nhiêu phần trăm học sinh nữ?

A . 5%

B. 15%

C. 25%

D. 40%

Bài 5: Một trường tiểu học có 820 học sinh, 75% số học sinh của trường đó là bao nhiêu em?

A. 615 em

B. 620 em

C. 750 em

D. 651 em

4. Phần Hình học

Bài 1. Một hình tam giác có chiều cao 9,4dm, cạnh đáy 5,5dm. Diện tích của hình tam giác đó là:

A. 51,7dm2

B. 7,45dm2

C. 25,85dm2

D. 25,85dm

Bài 2: Diện tích của hình chữ nhật ABCD là:

Đề cương ôn tập học kì 1 Toán 5

A. 15,75

B. 8,0

C. 15,57

5. Phần Tự luận

Câu 1: Đặt tính rồi tính.

a) 981,45 x 32, 2

b) 133, 536 : 5,2

Câu 2 (1 điểm): Tìm

a) x - 23,89 = 0,3

b) x + 3,82 = 6,1

Câu 3. Một thửa ruộng hình chữ nhật có nữa chu vi là 348,6 m. Chiều dài bằng 247,3m.

a) Tính diện thửa ruộng hoa đó.

b) Trung bình mỗi m2 người ta thu hoạch được 11,6 kg thóc. Tính tổng số thóc thu hoạch được của thửa ruộng đó.

Câu 4. Tính bằng cách thuận tiện nhất

a) 3,57 x 0,4 + 0,43 x 0,4

b) 5,43 + 0,45 + 3,55 + 0,27

Đề cương ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 5 năm 2021 - 2022 mới nhất bao gồm 5 phần trong chương trình học: Phân số; số thập phân; bảng đơn vị đo; giải toán có lời văn, toán về hình học giúp các em học sinh ôn tập chi tiết các dạng Toán chi tiết, củng cố kiến thức đã học.

Đề cương ôn tập môn Toán lớp 5 các năm

Đề ôn tập học kì 1 môn Toán lớp 5 Năm 2021

Chia sẻ, đánh giá bài viết
420
Chọn file muốn tải về:
Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đề thi học kì 1 lớp 5

    Xem thêm