Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Xác định và tính số đo góc phẳng nhị diện

Lớp: Lớp 11
Môn: Toán
Dạng tài liệu: Chuyên đề
Loại: Tài liệu Lẻ
Mức độ: Trung bình
Loại File: Word + PDF
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Trong chương Hình học không gian Toán 11, nội dung góc phẳng nhị diện là kiến thức quan trọng nhưng thường gây khó khăn do học sinh chưa xác định đúng yếu tố tạo góc. Việc xác định và tính số đo góc phẳng nhị diện đòi hỏi hiểu rõ bản chất hình học và cách dựng mặt phẳng phụ hợp lý.

A. Cách xác định và tính số đo góc phẳng nhị diện

Hình vẽ minh họa:

Ta xác định góc nhị diện tạo bởi hai mặt phẳng (P)\((P)\)(Q)\((Q)\) theo 3 bước:

  • Bước 1: Tìm giao tuyến a = (P) \cap
(Q)\(a = (P) \cap (Q)\).

  • Bước 2: Tìm x \subset (P):x\bot
a\(x \subset (P):x\bot a\)y \subset (Q):y\bot
a\(y \subset (Q):y\bot a\).

  • Bước 3: Kết luận \lbrack
P,a,Q\rbrack\(\lbrack P,a,Q\rbrack\).

B. Bài tập minh họa tính góc phẳng nhị diện

Ví dụ 1. Cho tứ diện S.ABC\(S.ABC\) có các cạnh SA\(SA\), SB\(SB\), SC\(SC\) đôi một vuông góc và SA = SB = SC = 1\(SA = SB = SC = 1\). Gọi \alpha\(\alpha\) là góc phẳng nhị diện \lbrack
S,BC,A\rbrack\(\lbrack S,BC,A\rbrack\). Tính \cos\alpha\(\cos\alpha\)?

Hướng dẫn giải

Hình vẽ minh họa:

Gọi D\(D\) là trung điểm cạnh BC\(BC\) suy ra SD\bot BC\(SD\bot BC\) ( vì tam giác SBC\(SBC\) cân tại S\(S\)).

Suy ra \left\{ \begin{matrix}
SA\bot SB \\
SA\bot SC
\end{matrix} \right.\  \Rightarrow SA\bot(SBC) \Rightarrow SA\bot
BC\(\left\{ \begin{matrix} SA\bot SB \\ SA\bot SC \end{matrix} \right.\ \Rightarrow SA\bot(SBC) \Rightarrow SA\bot BC\)SD\bot BC\(SD\bot BC\) \Rightarrow BC\bot(SAD) \Rightarrow BC\bot
SD\(\Rightarrow BC\bot(SAD) \Rightarrow BC\bot SD\).

Khi đó: \left\{ \begin{matrix}
(SBC) \cap (ABC) = BC \\
SD\bot BC \\
AD\bot BC
\end{matrix} \right.\  \Rightarrow \lbrack S,BC,A\rbrack = \widehat{SDA}
= \alpha\(\left\{ \begin{matrix} (SBC) \cap (ABC) = BC \\ SD\bot BC \\ AD\bot BC \end{matrix} \right.\ \Rightarrow \lbrack S,BC,A\rbrack = \widehat{SDA} = \alpha\).

Xét \Delta SAD\(\Delta SAD\) vuông tại S\(S\) ta có: \cos\alpha = \cos\widehat{SDA} = \frac{SD}{AD} =
\frac{1}{\sqrt{3}}\(\cos\alpha = \cos\widehat{SDA} = \frac{SD}{AD} = \frac{1}{\sqrt{3}}\).

Ví dụ 2: Cho hình chóp S.ABCD\(S.ABCD\) có đáy ABCD\(ABCD\) là hình thang vuông tại A\(A\)B\(B\), biết AD = 2a\(AD = 2a\), AB =
BC = a\(AB = BC = a\), cạnh bên SA\(SA\) vuông góc với mặt đáy và SA = \frac{{a\sqrt 6 }}{2}\(SA = \frac{{a\sqrt 6 }}{2}\). Gọi E\(E\) là trung điểm của AD\(AD\). Tính số đo của góc phẳng nhị diện \lbrack S,BE,A\rbrack\(\lbrack S,BE,A\rbrack\).

Hướng dẫn giải

Hình vẽ minh họa:

Nhận xét: ABCE\(ABCE\) là hình vuông cạnh bằng a\(a\). Gọi I = AC \cap BE\(I = AC \cap BE\).

Ta có: \left\{ \begin{matrix}
BE\bot AI \\
BE\bot SA
\end{matrix} \right.\  \Rightarrow BE\bot(SAI) \Rightarrow BE\bot
SI\(\left\{ \begin{matrix} BE\bot AI \\ BE\bot SA \end{matrix} \right.\ \Rightarrow BE\bot(SAI) \Rightarrow BE\bot SI\).

Khi đó \left\{ \begin{matrix}
(SBE) \cap (ABE) = BE \\
AI\bot BE \\
SI\bot BE
\end{matrix} \right.\  \Rightarrow \lbrack S,BE,A\rbrack =
\widehat{SIA}\(\left\{ \begin{matrix} (SBE) \cap (ABE) = BE \\ AI\bot BE \\ SI\bot BE \end{matrix} \right.\ \Rightarrow \lbrack S,BE,A\rbrack = \widehat{SIA}\)

Xét \Delta SIA\(\Delta SIA\) vuông tại A\(A\), ta có: \tan\widehat{SIA} = \frac{SA}{IA} =
\frac{a\sqrt{6}}{2}:\frac{a\sqrt{2}}{2} = \sqrt{3} \Rightarrow
\widehat{SIA} = 60{^\circ}\(\tan\widehat{SIA} = \frac{SA}{IA} = \frac{a\sqrt{6}}{2}:\frac{a\sqrt{2}}{2} = \sqrt{3} \Rightarrow \widehat{SIA} = 60{^\circ}\).

C. Bài tập tự rèn luyện có hướng dẫn chi tiết

Bài tập 1. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A\(ABC.A'B'C'\) có tất cả các cạnh bằng nhau. Gọi \varphi\(\varphi\) số đo của góc phẳng nhị diện \lbrack
A\(\lbrack A',B'C',A\rbrack\). Tính \varphi\(\varphi\)?

Bài tập 2. Cho hình chóp S.ABCD\(S.ABCD\) có đáy ABCD\(ABCD\) là hình thang vuông tại A\(A\)D\(D\), cạnh bên 2a\(2a\) vuông góc với mặt đáy và SA = a\sqrt{2}\(SA = a\sqrt{2}\). Biết AB = 2AD = 2DC = 2a\(AB = 2AD = 2DC = 2a\). Tính số đo của góc phẳng nhị diện \lbrack
C,SB,A\rbrack\(\lbrack C,SB,A\rbrack\).

Bài tập 3. Cho hình chóp S.ABC\(S.ABC\) có cạnh đáy bằng 3a\(3a\) và cạnh bên 2a\(2a\). Tính số đo nhị diện \lbrack S,BC,A\rbrack.\(\lbrack S,BC,A\rbrack.\)

✨ Bài viết chỉ trích dẫn một phần nội dung, mời bạn tải tài liệu đầy đủ để nắm trọn kiến thức.

------------------------------------------

Khi hiểu đúng bản chất và cách xác định góc phẳng nhị diện, học sinh sẽ giải quyết các bài toán liên quan một cách chính xác và tự tin hơn. Thông qua hệ thống bài tập Toán 11 có đáp án, người học có thể củng cố kiến thức, rèn kỹ năng dựng hình và nâng cao khả năng vận dụng trong các dạng bài góc trong không gian.

Xem thử Tải về
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Lý thuyết Toán 11

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm