Bài tập Phrasal verb với take
Bài tập về Phrasal Verb
Bài tập Phrasal verb với take do VnDoc.com tự biên soạn và đăng tải dưới đây tổng hợp các cụm động từ đi với Take phổ biến bám sát ngữ pháp trong Tiếng Anh 9 mới đi kèm đáp án.
Xem thêm: Bài tập Phrasal verb với come MỚI
Bài tập tự luận Phrasal verb take trong Tiếng Anh tổng hợp các dạng câu hỏi phổ biến giúp học sinh lớp 9 củng cố kiến thức và chuẩn bị cho kì thi cuối kỳ sắp tới. Bên cạnh đó các em có thể tham khảo tài liệu môn Toán 9 và Ngữ Văn lớp 9. Mời các em tham khảo bài sau đây.
Phrasal Verb Take
Bài tập Phrasal verb với take
Bản quyền thuộc về VnDoc nghiêm cấm mọi hành vi sao chép vì mục đích thương mại
I/ Các cụm động từ với “Take” thường gặp
Cụm động từ | Nghĩa |
1. Take away | Mang đi |
2. Take advantage of | Tận dụng, lợi dụng |
3. Take back | Rút lại (lời nói) |
4. Take to | Có thói quen làm gì đó |
5. Take after | Trông giống |
6. Take down | Ghi chú |
7. Take off | Cất cánh Cởi quần áo Đạt được tiến độ lớn |
8. Take place | Thay thế, thay đổi |
9. Take out on | Xin lỗi ai đó về việc gì |
10. Take up | Bắt đầu sở thích, thói quen Chiếm thời gian, không gian |
11. Take up with | Giao du với |
12. Take through | Giải thích mọi thứ |
13. Take over | Năm quyền |
II/ Bài tập luyện tập
Complete the correct verb. Pay attention to the tense of the verb
1. The secretary began to _____________ the message
2. He _____________ wearing a baseball cap since his hair started thinning more noticeable
3. We _____________ the engine _____________ to see what the problem was
4. These files _____________ a lot of disk space
5. He looks looks like his mother, he _____________ her
6. I was a bit worried when an official came and _____________ my passport _____________.
7. The plane _____________ at 8.30
8. He _____________ the position supervisor last month
Write the phrasal verbs in the box under the correct definitions
Take to | Take out on | Take on | Take in | Take through |
Take after | Take over | Take up | Take for |
1. Consider, view | : __________________ |
2. Understand, learn | : __________________ |
3. Start doing a new activity | : __________________ |
4. Gain control of st | : __________________ |
5. Resemble a parent; similar to | : __________________ |
6. Begin to like sb or st | : __________________ |
7. Blame sb for | : __________________ |
8. Explain everything | : __________________ |
9. Employ or hire | : __________________ |
II/ Đáp án bài tập luyện tập
Complete the correct verb. Pay attention to the tense of the verb
1. The secretary began to _______take down______ the message
2. He _____has taken to________ wearing a baseball cap since his hair started thinning more noticeable
3. We ______took_______ the engine ______apart_______ to see what the problem was
4. These files ______take up_______ a lot of disk space
5. He looks looks like his mother, he _______takes after______ her
6. I was a bit worried when an official came and _____took________ my passport _____away________.
7. The plane ____takes off_________ at 8.30
8. He ______took up_______ the position supervisor last month
Write the phrasal verbs in the box under the correct definitions
1. Consider, view | : take for |
2. Understand, learn | : take in |
3. Start doing a new activity | : take up |
4. Gain control of st | : take over |
5. Resemble a parent; similar to | : take after |
6. Begin to like sb or st | : take to |
7. Blame sb for | : take out on |
8. Explain everything | : take through |
9. Employ or hire | : take on |
Trên đây VnDoc.com đã giới thiệu Bài tập Phrasal verb với take. Mời các bạn tham khảo tham khảo thêm các tài liệu học tập lớp 9 hay như Tiếng Anh lớp 9 Unit 1: Local environment nâng cao (số 3), In spite of cấu trúc và bài tập, Bài tập câu phức trong Tiếng Anh - Complex sentences.... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.
Mời các bạn tham gia nhóm Tiếng Anh THCS để nhận thêm những tài liệu hay: Nhóm Tiếng Anh THCS