Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ câu hỏi ôn thi đánh giá năng lực phần Sử dụng ngôn ngữ - Số 21

Đề ôn thi đánh giá năng lực phần Sử dụng ngôn ngữ

VnDoc.com xin gửi tới bạn đọc bài viết Bộ câu hỏi ôn thi đánh giá năng lực phần Ngôn ngữ - Số 21 để bạn đọc cùng tham khảo.  Bài viết được tổng hợp gồm có 40 câu trắc nghiệm phần Ngôn ngữ. Bài viết có đáp án kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây để có thêm tài liệu ôn thi đánh giá năng lực sắp tới nhé.

Câu hỏi ôn thi đánh giá năng lực phần Ngôn ngữ

1. Đẻ đất đẻ nước là sử thi của dân tộc nào?

A. Tày.

B. Mường.

C. Ê-đê.

D. Mnông.

2. Truyện Tam đại con gà thuộc thể loại truyện dân gian nào?

A. Truyền thuyết

B. Truyện cười

C. Truyện cổ tích

D. Sử thi

3. Chọn từ đúng dưới đây để điền vào chỗ trống: “No cơm ấm….”

A. lòng

B. bụng

C. dạ

D. cật

4. Hãy chọn đáp án đúng:

A. Năng nhặt chặt bị

B. Siêng nhặt chặt bị

C. Năng nhặt đầy bị

D. Năng nhặt chặt túi

5. “Mèo mả gà đồng” là:

A. Thành ngữ

B. Tục ngữ

C. Câu đố

D. Thần thoại

6. “… Cậy em em có chịu lời,/Ngồi lên cho chị lạy rồi sẽ thưa./Giữa đường đứt gánh tương tư,/Keo loan chắp mối tơ thừa mặc em.” (Truyện Kiều, Nguyễn Du)

Đoạn thơ trên được viết theo thể thơ?

A. lục bát.

B. ngũ ngôn.

C. song thất lục bát

D. tự do.

7. “Từ ấy trong tôi bừng nắng hạ/Mặt trời chân lí chói qua tim” (Từ ấy, Tố Hữu) thuộc dòng thơ:

A. dân gian.

B. trung đại.

C. thơ Mới.

D. cách mạng.

8. Điền vào chỗ trống trong câu thơ: “Tôi muốn tắt… đi/Cho màu đừng nhạt mất” (Vội vàng, Xuân Diệu)

A. nắng

B. gió

C. bão

D. mây

9. Truyện Vợ nhặt không thể hiện nội dung nào dưới đây ?

A. Tình yêu thương giữa những con người nghèo khổ

B. Niềm lạc quan của những con người trong những hoàn cảnh khốn cùng

C. Tình yêu thương của người mẹ dành cho các con

D. Cuộc đấu tranh giành độc lập, tự do của nhân dân ta

10. Dòng nào trong các dòng sau đây có chứa từ Hán Việt :

A. sơn hà, bảo mật, tân binh, hậu đãi, nhà cửa

B. giang sơn, nhân dân, mĩ nhân, xinh xắn, sơn hà

C. thủy cung, quốc gia, thi nhân, hữu ích, tuấn tú

D. quốc vương, buồn bã, cường quốc, anh hùng, chiến mã

11. Phát hiện lỗi sai trong câu sau : Năm 1945, với sự thành công của Cách mạng tháng Tám, đã được đổi tên thành cầu Long Biên.

A. Sai về nghĩa

B. Thiếu chủ ngữ

C. Thiếu cả vị ngữ và chủ ngữ

D. Thiếu vị ngữ

12. Câu “ông nói gà bà nói vịt” đề cập đến phương châm hội thoại nào?

A. Phương châm về lượng

B. Phương châm về chất

C. Phương châm quan hệ

D. Phương châm cách thức

13. Dòng nào dưới đây không phải là tục ngữ?

A. Người đẹp vì lụa, lúa tốt vì phân

B. Uống nước nhớ nguồn.

C. Ếch ngồi đáy giếng

D. Giấy rách phải giữ lấy lề

14. “Nhờ sự kiên trì và khổ luyện, cuối cùng anh T cũng trở thành một cầu thủ chuyên nghiệp. Tháng 9 năm nay, anh có tên trong danh sách chính thức dự Seagames 30. Trong suốt giải đấu, anh luôn cố gắng phấn đấu vì màu cờ sắc áo. Giải đấu kết thúc, anh T chính là người đạt được danh hiệu vua phá lưới môn bóng đá nam Seagames 30.”

Trong đoạn văn trên, từ “vua” được dùng với ý nghĩa gì?

A. Người đứng đầu nhà nước, thường lên cầm quyền bằng con đường kế vị.

B. Nhà tư bản độc quyền trong một ngành nghề nào đó.

C. Người ghi nhiều bàn thắng nhất trong một mùa giải bóng đá.

D. Tên một quân cờ trên bàn cờ vua.

15. “…Có phải duyên nhau thì thắm lại/ Đừng xanh như lá, bạc như vôi”. (Mời trầu, Hồ Xuân Hương) Từ “lại” trong câu thơ trên có nghĩa là:

A. Sự lặp lại một vị trí, hành động, sự kiện, thuộc tính

B. Sự di chuyển, đi lại, tăng khoảng cách.

C. Sự phù hợp về mục đích, kết quả hay về tính chất của hai hiện tượng, hai hành động.

D. Sự hướng tâm, thu hẹp khoảng cách về thể tích, không gian.

Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để trả lời các câu từ 16 đến 20

Đất nước gian lao chưa bao giờ bình yên

Bão thổi chưa ngừng trong những vành tang trắng

Anh đứng gác. Trời khuya. Đảo vắng

Biển một bên và em một bên

(Trích Thơ tình người lính biển, Trần Đăng Khoa)

16. Nêu ra các phương thức biểu đạt được sử dụng trong đoạn thơ?

A. Nghị luận và biểu cảm

B. Miêu tả và biểu cảm

C. Nghị luận và miêu tả

D. Biểu cảm và tự sự

17. Tìm những biện pháp tu từ được tác giả sử dụng trong đoạn thơ?

A. Liệt kê, hoán dụ, nhân hóa

B. Hoán dụ, ẩn dụ, nói quá

C. Điệp từ, nhân hóa, ẩn dụ

D. Điệp từ, hoán dụ, liệt kê

18. Nêu nội dung chính của đoạn thơ?

A. Tình yêu của người lính biển

B. Những gian lao của người lính

C. Tình cảm gia đình của người lính biển

D. Những vất vả, gian lao, anh hùng của người lính biển và những tình cảm đẹp trong trái tim của họ

Mời các bạn cùng tải về bản DOC hoặc PDF để xem đầy đủ nội dung

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Hồ Chí Minh

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng