Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bộ câu hỏi ôn thi đánh giá năng lực phần Toán học - Số 32

Trang 1
B câu hỏi ôn thi đánh giá năng lực phn Toán hc
PHN 2. TOÁN HỌC, TƯ DUY LOGIC, PHÂN TÍCH SỐ LIU
Câu 41 (VD): bao nhiêu giá tr ngun ca tham s m để hàm s
3 2 2
3( 2) 3( 4 ) 1 y x m x m m x
nghch biến trên khong (0; 1)?
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 42 (VD): Cho s phức z thay đổi tha mãn
1 1.z
Biết rng tp hp các s phc
1 3. 2 w i z
là đường tròn có bán kính bng
.R
Tính R.
A.
8.R
B.
C.
4.R
D.
2.R
Câu 43 (VD): Cho khối lăng trụ
.
 
ABC ABC
th tích bng 1. Gi
,MN
lần lượt trung điểm ca
các đoạn thng
AA
BB
. Đường thng CM cắt đường thng

CA
tại P, đường thng CN cắt đường
thng

CB
ti Q. Th tích ca khối đa diện li

A MPB NQ
bng:
A. 1. B.
1
3
C.
1
2
D.
2
3
Câu 44 (VD): Trong không gian vi h tọa độ
Oxyz
cho hai điểm
( 1; 1;0); (3;1; 1) AB
. Điểm
M
thuc trc
Oy
và cách đều hai điểm
;AB
có tọa độ là:
A.
9
0; ;0
4



M
B.
9
0; ;0
2



M
C.
9
0; ;0
2



M
D.
9
0; ;0
4



M
Câu 45 (TH): Đặt
35
log 4, log 4.ab
Hãy biu din
12
log 80
theo a và b.
A.
2
12
22
log 80
a ab
ab b
B.
12
2
log 80
a ab
ab
C.
12
2
log 80
a ab
ab b
D.
2
12
22
log 80
a ab
ab
Câu 46 (TH): Nếu tt c các đường chéo của đa giác đều là 12 cạnh được v thì s đường chéo là:
A. 121 B. 66 C. 132 D. 54
Câu 47 (NB): Trên giá sách 4 quyn ch toán, 3 quyn sách lý, 2 quyn sách hóa. Ly ngu nhiên 3
quyn sách. Tính xác suất để được 3 quyển được ly ra có ít nht mt quyn là toán.
A.
2
.
7
B.
3
.
4
C.
37
.
42
D.
10
.
21
Câu 48 (VD): Cho hàm s
2
1
ln 1




fx
x
. Biết rng
2 3 ... 2018 ln ln ln ln f f f a b c d
vi a, b, c, d các s nguyên dương, trong đó a, c, d
là các s nguyên t
a b c d
. Tính
P a b c d
.
A. 1986 B. 1698 C. 1689 D. 1968
Câu 49 (VD): Lp hc có 30 học sinh, trong đó s hc sinh nam nhiều hơn s hc sinh n. Mt bui ti,
tt c đi xem hát. Trong lần gii lao th nht, mi bn n mua mt cái bánh phô mai và mi bn nam mua
mt cc cô-ca (giá tin mi bánh phô mai và mi cc cô-ca đều là s nguyên). Trong ln gii lao th nht,
Trang 2
mi bn n mua mt cc cô-ca cái bánh phô mai và mi bn nam mua mt cái bánh phô mai. Ln gii lao
th hai, c lớp đã tiêu ít tiền hơn lần gii lao th nhất là 2 đô-la. S bn nam và s bn n ca lp lần lượt
là:
A. 18 bn và 12 bn B. 19 bn và 11 bn C. 17 bn và 13 bn D. 16 bn và 14 bn
Câu 50 (VD): Một cây bèo trôi theo dòng c một người bơi ngược dòng nước cùng xut phát vào
mt thi điểm ti mt m cầu. Người bơi ngược dòng nước được 20 phút thì quay lại bơi xuôi dòng
gp cây bèo cách m cu 4km. Bng lp lun hãy tính vn tốc dòng nước biết rng vn tốc bơi của người
không thay đổi.
A. 4km/h B. 6km/h C. 5km/h D. 7km/h
Câu 51 (VD): Trên mt tm bìa cac-tông có ghi 4 mệnh đề sau:
I. Trên tấm bìa này có đúng một mệnh đề sai.
II. Trên tấm bìa này có đúng hai mệnh đề sai.
III. Trên tấm bìa này có đúng ba mệnh đề sai.
IV. Trên tấm bìa này có đúng bốn mệnh đề sai.
Hi trên tm bìa trên có bao nhiêu mệnh đề sai?
A. 4 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 52 (TH): Ba người th hàn, th tin, th điện đang ngồi trò chuyn trong gi giải lao. Người th hàn
nhận xét: “Ba chúng ta làm nghề trùng vi tên ca 3 chúng ta nhưng không ai làm ngh trùng vi tên ca
mình cả”
Bác Điện hưởng ứng: “Bác nói đúng”.
Chọn câu đúng.
A. Bác Điện làm th hàn B. Bác làm th điện tên là Tin
C. Bác Điện làm th tin D. C A, B, C đều sai
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để tr li các câu t 53 đến 56
Có hai bản đồ giao thông được thiết kế. Bản đồ th nhất dùng để biu din các tuyến đường xe điện ngm
bản đồ th hai dùng để biu din các tuyến xe buýt. ba tuyến đường xe đin ngm 4 tuyến xe
buýt, và có bảy màu được dùng để biu din cho 7 tuyến trên đỏ, cam, vàng, lc, lam, chàm, tím. Cách
gán màu cho các tuyến trên tuân th quy lut sau:
- Màu lục không được dùng cùng bản đồ vi màu tím, chàm.
- Màu cam không được dùng cùng bản đồ với màu đỏ và màu vàng.
Câu 53 (VD): Nếu màu đỏ được dùng trong bản đồ xe buýt thì màu nào sau đây phải được dùng trong
bản đồ xe điện ngm?
A. Lc B. Cam C. Tím D. Vàng
Câu 54 (VD): Điu kiện nào sau đây sai khi thêm vào đ duy nht mt cách chn màu cho hai bn
đồ trên?
A. Màu tím và màu chàm được dùng trong bản đồ xe điện ngm.
Trang 3
B. Màu lam và màu tím được dùng trong bản đồ xe buýt.
C. Màu lục không được dùng trong cùng mt bản đồ vi màu lam.
D. Màu tím không được dùng trong cùng mt bản đồ với màu đỏ.
Câu 55 (VD): Nếu màu lục được dùng trong bản đồ xe điện ngm thì khẳng định nào sau đây đúng?
A. Màu cam được dùng trong bản đồ xe điện ngm.
B. Màu vàng được dùng trong bản đồ xe điện ngm.
C. Màu tím được dùng trong bản đồ xe buýt.
D. Màu đỏ được dùng trong bản đồ xe buýt.
Câu 56 (VD): Nếu màu vàng tím được dùng trong bản đồ xe buýt thì màu không được được dùng
trong bản đồ xe điện ngm là:
A. Lc B. Lam C. Cam D. Đỏ
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để tr li các câu t 57 đến 60
5 hp 5 màu: trắng, đen, đỏ, xanh da trời và xanh cây. Bóng cũng 5 màu như thế, mi màu 2
bóng, mi hp 2 bóng.
+ Mỗi bóng đều không ging màu ca hộp đựng nó (1)
+ Bóng xanh da tri không trong hộp đỏ (2)
+ Mt hộp màu "trung tính" đựng bóng đỏ và bóng xanh lá cây (màu "trung tính" là trng hoặc đen) (3)
+ Hộp màu đen đựng bóng màu "lnh" (màu "lnh" là màu xanh da tri hoc xanh lá cây) (4)
+ Mt hộp đựng bóng trng và bóng xanh da tri (5)
+ Hp màu xanh da trời đựng 1 bóng đen (6).
Hãy xác định xem:
Câu 57 (VD): Hp trắng đựng hai qu bóng màu gì?
A. 2 qu Đỏ. B. 2 qu Xanh lá.
C. 1 qu Đỏ + 1 qu Xanh lá cây D. 1 qu Đỏ + 1 qu Xanh da tri
Câu 58 (VD): Hộp xanh lá cây đựng 2 qu bóng màu gì?
A. 1 qu Xanh da tri + 1 qu Trng B. 1 qu Trng + 1 qu Đen
C. 2 qu xanh da tri. D. 1 qu Đỏ + 1 qu Xanh da tri.
Câu 59 (VD): Hộp đen đựng 2 qu bóng màu gì?
A. 1 qu Xanh da tri + 1 qu Trng B. 2 qu xanh lá cây
C. 2 qu xanh da tri. D. 1 qu Xanh lá cây + 1 qu Xanh da tri.
Câu 60 (VD): Hộp đỏ đựng 2 qu bóng màu gì?
A. 1 qu Xanh da tri + 1 qu Trng B. 1 qu Trng + 1 qu Đen
C. 2 qu Đen D. 2 qu Trng
Dựa vào các thông tin được cung cấp dưới đây để tr li các câu t 61 đến 63:
3/22 Xem thêm

Đề ôn thi đánh giá năng lực phần Toán học

Bộ câu hỏi ôn thi đánh giá năng lực trường Đại học Quốc gia thành phố Hồ Chí Minh phần Toán học - Số 32 có đáp án là tài liệu hữu ích giúp bạn đọc có thể trau dồi, luyện tập nội dung kiến thức để chuẩn bị thật tốt cho kì thi đánh giá năng lực sắp tới. Bài viết được tổng hợp gồm có 30 câu trắc nghiệm phần Toán học. Bài viết có đáp án và lời giải chi tiết kèm theo. Mời các bạn cùng theo dõi bài viết dưới đây nhé.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
1
Chọn file muốn tải về:
Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Đánh giá năng lực ĐH Quốc gia Hồ Chí Minh

    Xem thêm
    Chia sẻ
    Chia sẻ FacebookChia sẻ TwitterSao chép liên kếtQuét bằng QR Code
    Mã QR Code
    Đóng