Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán năm 2019 - 2020 theo Thông tư 22 - Đề 2
Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán năm 2019 - 2020 theo Thông tư 22 - Đề 2 Có đáp án và hướng dẫn chấm cùng bảng ma trận đề thi sẽ giúp các em học sinh ôn tập, củng cố kiến thức, chuẩn bị cho bài thi cuối kì 2, cuối năm học đạt kết quả cao. Hơn nữa, đây cũng là tài liệu chất lượng cho các thầy cô khi ra đề học kì 2 cho các em học sinh. Mời thầy cô, phụ huynh và các em cùng tham khảo.
Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán
Đề bài: Đề thi toán lớp 4 kì 2
Câu 1: 285 120 : 216 = .......... (1 điểm)
A. 1230
B. 1330
C. 1220
D. 1320
Câu 2: \(\frac{2}{5}\times\frac{4}{7}=.......\)(1 điểm)
A. \(\frac{8}{35}\)
B. \(\frac{6}{35}\)
C. \(\frac{8}{12}\)
D.\(\frac{8}{30}\)
Câu 3: 80m2 50cm2 = ..........cm2:
A. 8005
B. 8500
C. 8050
D. 8055
Câu 4: Tính diện tích hình bình hành có độ dài đáy là \(\frac{8}{5}\)m và chiều cao \(\frac{5}{2}\)m
A. \(\frac{6}{5}\) m2
B. 4m2
C. 8 m2
D. 6 m2
Câu 5: Trong lớp 4A có 14 bạn trai và 21 bạn gái. Viết tỉ số bạn trai và số bạn cả lớp.
A. \(\frac{14}{21}\)
B. \(\frac{21}{14}\)
C. \(\frac{14}{35}\)
D.\(\frac{21}{35}\)
Câu 6: Trên bản đồ người ta ghi tỉ lệ là 1 : 15 000, độ dài thu nhỏ là 3m. Vậy độ dài thật là bao nhiêu?
A. 45 000m
B. 450 000
C. 4500m
D. 45m
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 7: Tìm x: (1 điểm)
a)\(x: \frac{2}{5}=\frac{3}{7}\)
b) \(\frac{6}{5}-x=\frac{7}{8}\)
Câu 8: Tính:
a)\(\frac{2}{5}+\frac{3}{10}-\frac{1}{2}\)
b)\(\frac{8}{11}+\frac{8}{33} \times \frac{3}{4}\)
Câu 9: Một miếng kính hình thoi có độ dài đường chéo thứ nhất là 25m, đường chéo thứ hai có độ dài bằng \(\frac{3}{5}\)độ dài đường chéo thứ nhất. Tính diện tích miếng kính đó.
Câu 10: Tổng của hai số là số chẵn lớn nhất có hai chữ số. Số bé bằng \(\frac{3}{4}\)số lớn. Tìm hai số đó.
Đáp án Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán
PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm) Mỗi câu đúng đạt 1 điểm.
Câu 1 (M1) | Câu 2 (M1) | Câu 3 (M2) | Câu 4 (M2) | Câu 5 (M2) | Câu 6 (M3) |
Đáp án D | Đáp án A | Đáp án C | Đáp án B | Đáp án C | Đáp án A |
II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)
Câu 7: Tìm x: 1đ, mỗi bài đúng 0,5đ
\(\begin{aligned} &\text { a) } x: \frac{2}{5}=\frac{3}{7}\\ &\begin{array}{l} x=\frac{3}{7} \times \frac{2}{5} \\ x=\frac{6}{35} \end{array} \end{aligned}\)
\(\begin{aligned} &\text { b) } \frac{6}{5}-x=\frac{7}{8}\\ &\begin{array}{l} x=\frac{6}{5}-\frac{7}{8} \\ x=\frac{48}{40}-\frac{35}{40} \\ x=\frac{13}{40} \end{array} \end{aligned}\)
Câu 8 Tính: 1đ, mỗi bài đúng 0,5đ
\(\begin{aligned} &\text { a) } \frac{2}{5}+\frac{3}{10}-\frac{1}{2}\\ &=\frac{4}{10}+\frac{3}{10}-\frac{1}{2}\\ &=\frac{7}{10}-\frac{1}{2}=\frac{7}{10}-\frac{5}{10}\\ &=\frac{7}{10}-\frac{5}{10}=\frac{2}{10} \end{aligned}\)
\(\begin{aligned} &\text { b) } \frac{8}{11}+\frac{8}{33} \times \frac{3}{4}\\ &=\frac{8}{11}+\frac{24}{132}\\ &=\frac{8}{11}-\frac{2}{11}=\frac{6}{11} \end{aligned}\)
Câu 9
Độ dài đường chéo thứ hai là: (0,1đ)
25 : 5 x 3 = 15 (m) (0,25đ)
Diện tích hình thoi là: (0,1đ)
25 x 15 = 375 (m2) (0,25đ)
Đáp số: 375m2 (0,1đ)
(Nếu hs tìm đường chéo mà lấy 25 x \(\frac{3}{5}\)vẫn tính điểm)
Câu 10
Số chẵn lớn nhất có 2 chữ số là: 98 (0,1đ)
Tổng số phần bằng nhau là: (0,1đ)
4 + 3 = 7 (0,1đ)
Số lớn là: (0,1đ)
98 : 7 x 4 = 56 (0,1đ)
Số bé là: (0,1đ)
98 – 56 = 42 (0,1đ)
Đáp số (0,1đ): Số lớn 56
Số bé: 42
Bảng ma trận đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán
Mạch kiến thức, kĩ năng | Số câu và số điểm | Mức 1 | Mức 2 | Mức 3 | Mức 4 | Tổng | |||||
TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | TN | TL | ||
Các phép tính với số tự nhiên và phân số | Số câu | 2 | 2 | 2 | 2 | ||||||
Số điểm | 2 | 2 | 2 | 2 | |||||||
Câu số | 1,2 | 7,8 | 1,2 | 7,8 | |||||||
Tỉ lệ bản đồ. Tỉ số | Số câu | 1 | 1 | 2 | |||||||
Số điểm | 1 | 1 | 2 | ||||||||
Câu số | 5 | 6 | 5,6 | ||||||||
Đại lượng và đo đại lượng. | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||||
Câu số | 3 | 3 | |||||||||
Yếu tố hình học (Hình bình hành, hình thoi) | Số câu | 1 | 1 | 1 | 1 | ||||||
Số điểm | 1 | 1 | 1 | 1 | |||||||
Câu số | 4 | 9 | 4 | 9 | |||||||
Giải toán có lời văn (Tổng - tỉ; Hiệu tỉ) | Số câu | 1 | 1 | ||||||||
Số điểm | 1 | 1 | |||||||||
Câu số | 10 | 10 | |||||||||
Tổng | Số câu | 2 | 3 | 1 | 3 | 1 | 6 | 4 | |||
Số điểm | 2 | 3 | 1 | 3 | 1 | 6 | 4 | ||||
Câu số | 1,2 | 3,4,5 | 6 | 7,8,9 | 10 | 1,2,3,4,5,6 | 7,8,9,10 |
Đề thi học kì 2 lớp 4 môn Toán mới nhất
- Đề cương ôn tập học kì 2 môn Toán lớp 4 năm 2019 - 2020
- Đề thi cuối học kì 2 lớp 4 môn Toán năm 2019 - 2020 - Đề 1
- Đề thi cuối học kì 2 lớp 4 môn Toán năm 2019 - 2020 - Đề 2
- Đề thi cuối học kì 2 lớp 4 môn Toán năm 2019 - 2020 - Đề 3
Ngoài ra các em học sinh hoặc quý phụ huynh còn có thể tham khảo thêm đề thi học kì 2 lớp 4 các môn Toán, Tiếng Việt, Tiếng Anh, Sử Địa, Khoa học theo chuẩn thông tư 22 của bộ Giáo Dục và các dạng bài ôn tập môn Tiếng Việt 4, và môn Toán 4. Những đề thi này được VnDoc.com sưu tầm và chọn lọc từ các trường tiểu học trên cả nước nhằm mang lại cho học sinh lớp 4 những đề ôn thi học kì 2 chất lượng nhất. Mời các em cùng quý phụ huynh tải miễn phí đề thi về và ôn luyện