Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm

Bài tập Unit 2 lớp 8 Making Arrangements Số 1

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Bài tập tiếng Anh nâng cao lớp 8 Unit 2 Making Arrangements có đáp án do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải dưới đây sẽ cung cấp cho các xem các dạng bài tập tiếng Anh lớp 8 hay và hữu ích giúp các bạn đạt kết quả tốt trong học tập trên lớp mà còn chuẩn bị tốt cho các bạn có kì thi học sinh giỏi. Sau đây mời các bạn vào tham khảo.

Xem thêm: Soạn Unit 2 lớp 8 Making Arrangements hệ 7 năm

I. Bài tập tiếng Anh 8 Unit 2 Making arrangements

I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

1. a. patientb. addressc. assistantd. distance
2. a. fishingb. cousinc. inventd. furniture
3. a. conductb. customerc. upstairsd. introduce
4. a. upstairsb. fairc. straightd. downstairs
5. a. faceb.cityc. centerd. commercial

II. Choose the word or phrase that best completes each unfinished sentence below or substitutes for the underlined word or phrase.

6. I have to leave to pick up the kids at school.

a. must

b. should

c. ought to

d. need to

7. Come _____ and see the garden!

a. inside

b. outside

c. insides

d. outsides

8. They buy a new car next month.

a. are going to

b. will

c. Ø

d. a & b

9 . He fell ______ and broke his leg.

a. upstair

b. upstairs

c. downstair

d. downstairs

10. I ________ with some friends until I find a flat.

a. live

b. am living

c. lives

d. lived

11. I said it was a good film, but Jason ______ with me.

a. agrees

b. disagrees

c. agreed

d. disagreed

12. Are you going to visit anybody_________ ?

a. last night

b. tomorrow

c. yesterday

d. yesterday morning

13. _________ is a building in which movies are shown.

a. Movie theater

b. University

c. Aquarium

d. Restaurant

14. There was a(n) _______ about the meeting.

a. message

b. news

c. advice

d. information

15. I _____ town next Saturday.

a. am going to

b. am going

c. go to

d. am going to go

III. Choose the words or phrases that are not correct in Standard English.

16. I am thinking (A) Sydney is an (B) interesting (C) city to visit (D).

17. Look out (A)! The chair broke (B) if (C) that fat man sits (D) on it.

18. We liked (A) the hotel so much (B) that we are going (C) to there (D) again next year.

19. We talked (A) about which film we wanted to (B) see, but (C) there not many (D) agreement.

20. Do (A) you agree with (B) me for (C) the need for (D) more schools?

IV. Choose the word (a, b, c, or d) that best fits each of the blank spaces.

Dear Jan and Robin,

How are you (21)_____ ? Well, I hope. We're OK, working (22) _____, as usual. Can I ask you a favor? I'm (23)_______London for two (24) _____ next week, Thursday and Friday. Can you (25) ______ me a bed? I would be really grateful. Give me a ring (26)_______ there's a problem. Book that Greek restaurant again! It's my turn to pay!

Love to the kids. See you soon.

Peter

book (v): đặt chỗ

21. a. all b. both c. each d. every

22. a. hard b. hardly c. careful d. lately

23. a. in b.at c. on d. when

24. a. hours b. nights c. weeks d. months

25. a. give b. to give c. giving d. to giving

26. a. when b. if c. so d. although

V. Read the following passage and choose the item (a, b, c, or d) that best answers each of the questions about it.

Jim,

Meg Shaw called. She and her family want to go to Bar Harbor, Maine, from July 19 to 26. Their two children are three and five, so they need baby-sitting. They want a hotel with a restaurant, but they'd also really like a refrigerator in the room.

The Shaws are very interested in exercise. They like to play tennis and swim, and they really want a health club. They'd like to spend under $1,000 for the week. Please call Meg with some recommendations. Her number is 721-8297.

Nellie

baby-sitting (n): việc giữ trẻ hộ refrigerator (n): tủ lạnh

recommendation (n): lời khuyên; lời gợi ý

27. This is a/ an _____ .

a. letter

b. paragraph

c. dialogues

d. telephone message

28. How many people are there in Meg Shaw's family?

a. two

b. three

c. four

d. five

29. What do the Shaws want?

a. They want to go to Bar Harbor, Maine, from July 19 to 26.

b. They want a hotel with a restaurant.

c. They want a health club.

d. all are correct.

30. Which sport do the Shaws like?

a. tennis

b. soccer

c. swimming

d. a & c are correct

31. What do you think Jim does?

a. He's a tennis player.

b. He's a hotel clerk.

c. He's a travel agent.

d. He's a swimmer.

VI. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

32. She (come)____________ to her grandfather’s house in the countryside next week.

33. We (go)____________  camping this weekend.

34. I (have) ____________ my hair cut tomorrow because it’s too long.

35. She (buy) ____________  a new house next month because she has had enough money.

36. Our grandparents (visit) ____________  our house tomorrow. They have just informed us.

37. My father (play)____________  tennis in 15 minutes because he has just worn sport clothes.

38. My mother (go)____________  out because she is making up her face.

39. They (sell) ____________ their old house because they has just bought a new one.

VII. Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first.

1. Peter is too young to see the horrow film.

Peter is not .............................................................................

2. Remember to turn off the light before going out.

Don’t ......................................................................................

3. That girl is very intelligent.

What .................................................................................... !

4. I intend to come over to pick you up.

I am ........................................................................................

5. Hoa is older than Nien.

Nien is ....................................................................................

6. Her hair is long and black.

She has. ...................................................................................

7. The theater is near Hoa’s house.

The theater isn’t ......................................................................

8. Alexander Graham Bell invented the telephone.

Alexander Graham Bell was . .................................................

9. I’ll telephone you tomorrow evening.

I’ll make ..................................................................................

10. How about going the movie tonight?

Let’s .......................................................................................

II. Đáp án bài tập unit 2 Making Arrangements lớp 8

I. Choose the word that has the underlined part pronounced differently from the others.

1 - a; 2 - b; 3 - d; 4 - c; 5 - d;

II. Choose the word or phrase that best completes each unfinished sentence below or substitutes for the underlined word or phrase.

6 - a; 7 - b; 8 - d; 9 - d; 10 - b;

11 - d; 12 - b; 13 - a; 14 - a; 15 - a;

III. Choose the words or phrases that are not correct in Standard English.

16 - a; 17 - b; 18 - d; 19 - d; 20 - c;

IV. Choose the word (a, b, c, or d) that best fits each of the blank spaces.

21 - b; 22 - a; 23 - a; 24 - b; 25 - a; 26 - b;

Hướng dẫn dịch

Jan và Robin thân mến,

Hai bạn khỏe không ? Tôi hy vọng. Chúng tôi ổn, làm việc chăm chỉ, như thường lệ. Bạn có thể giúp tôi không? Tôi ở London hai đêm vào tuần tới, thứ Năm và thứ Sáu. Bạn có thể cho tôi một cái giường? Tôi sẽ thực sự biết ơn. Hãy cho tôi một chiếc nhẫn nếu có vấn đề. Đặt nhà hàng Hy Lạp một lần nữa! Đến lượt tôi phải trả!

Yêu những đứa trẻ. Hẹn sớm gặp lại.

Peter

V. Read the following passage and choose the item (a, b, c, or d) that best answers each of the questions about it.

27 - d; 28 - c; 29 - d; 30 - d; 31 - c;

Hướng dẫn dịch

Jim,

Meg Shaw gọi. Cô và gia đình muốn đến Bar Harbour, Maine, từ ngày 19 đến ngày 26 tháng 7. Hai đứa con của họ ba và năm tuổi, vì vậy họ cần trông trẻ. Họ muốn có một khách sạn với một nhà hàng, nhưng họ cũng thực sự muốn có một chiếc tủ lạnh trong phòng.

Các Shaws rất quan tâm đến việc tập thể dục. Họ thích chơi quần vợt và bơi lội, và họ thực sự muốn có một câu lạc bộ sức khỏe. Họ muốn chi tiêu dưới 1.000 đô la trong tuần. Vui lòng gọi cho Meg với một số khuyến nghị. Số của cô ấy là 721-8297.

Nellie

VI. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc

32. She (come)____is going to come________ to her grandfather’s house in the countryside next week.

33. We (go)_____are going to go_______ camping this weekend.

34. I (have) _____am going to have___ my hair cut tomorrow because it’s too long.

35. She (buy) _____is going to buy_____ a new house next month because she has had enough money.

36. Our grandparents (visit) ______are going to visit______ our house tomorrow. They have just informed us.

37. My father (play)______is going to play______ tennis in 15 minutes because he has just worn sport clothes.

38. My mother (go)_____is going to go_______ out because she is making up her face.

39. They (sell) ______are going to sell______ their old house because they has just bought a new one.

VII. Complete the second sentence so that it has a similar meaning to the first.

1. Peter is too young to see the horror film.

Peter is not ...............old enough to see the horror film...................

2. Remember to turn off the light before going out.

Don’t ...............forget to turn off the light before going out.....................

3. That girl is very intelligent.

What ...........an intelligent girl.......... !

4. I intend to come over to pick you up.

I am ...............going to come over to pick you up.................

5. Hoa is older than Nien.

Nien is ...........younger than Hoa.......................

6. Her hair is long and black.

She has. .................long black hair.................

7. The theater is near Hoa’s house.

The theater isn’t .............far from Hoa's house...............

8. Alexander Graham Bell invented the telephone.

Alexander Graham Bell was . ...........the person who invented the telephone...............

9. I’ll telephone you tomorrow evening.

I’ll make ...............a call to you tomorrow evening.....................

10. How about going the movie tonight?

Let’s ..............go to the movie tonight!......................

Trên đây là Bài tập tiếng Anh 8 Unit 2 Making Arrangements có đáp án. VnDoc.com hy vọng rằng tài liệu tiếng Anh trên đây sẽ giúp các em ôn tập kiến thức hiệu quả.

Chia sẻ, đánh giá bài viết
25
Chỉ thành viên VnDoc PRO tải được nội dung này!
VnDoc PRO - Tải nhanh, làm toàn bộ Trắc nghiệm, website không quảng cáo!
So sánh các gói Thành viên
Đặc quyền
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
FREE
Tải toàn bộ tài liệu Cao cấp
(Bộ đề thi; Bộ bài tập Chuyên đề; Bộ bài tập cuối tuần)
Tải tài liệu Trả phí + Miễn phí
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm + Lưu kết quả
4 khóa học Tiếng Anh trực tuyến
6 khóa học Toán trực tuyến
79.000/ tháng
Mua ngay
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%
Chọn file muốn tải về:
1 Bình luận
Sắp xếp theo
  • tài
    tài

    Giải đề này đi thầy cô 

    Bài tập Unit 2 lớp 8 Making Arrangements Số 1 

    Thích Phản hồi 02/10/21
    🖼️

    Gợi ý cho bạn

    Xem thêm
    🖼️

    Tiếng Anh lớp 8

    Xem thêm