Từ vựng - Ngữ pháp Unit 3 lớp 8: At home hệ 7 năm

Nhằm giúp quý thầy cô giáo có thêm tài liệu để giảng dạy, các em học sinh có thêm nhiều tài liệu để ôn tập, VnDoc.com đã sưu tầm các từ vựng - ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 Unit 3 At home dưới đây. Bộ sưu tập này sẽ giúp các em học sinh nắm vững nghĩa của các từ mới trong chương trình tiếng Anh lớp 8 hệ 7 năm.

I. Từ vựng tiếng Anh 8 Unit 3 At home hệ 7 năm

Từ mớiPhiên âmĐịnh nghĩa
1. Bowl(n) /bəʊl/Bát (chén)
2. Bead(n) /biːd/Hột, hạt (xâu chuỗi)
3. Cushion(n) /ˈkʊʃn/Cái gối
4. Couch(n) /kaʊtʃ/Ghế dài, trường kỉ
5. Chemical(n) /ˈkemɪkl/Chất hóa học
6. To cover(v) /ˈkʌvə(r)/Che, đậy, phủ
7. Dust(n) /dʌst/Bụi
8. Electricity(n) /ɪˌlekˈtrɪsəti/Điện
9. Empty(adj) /ˈempti/Trống rỗng
10. Frying pan(n) /fraɪ pæn/Chảo rán
11. Fire(n) /ˈfaɪə(r)/Lửa, đám cháy
12. To fix(v) /fɪks/Sửa chữa
13. To feed - fed - fed(v) /fiːd/Cho ăn, nuôi
14. Folder(n) /ˈfəʊldə(r)/Cặp giấy
15. Fish tank(n) /fɪʃ tæŋk/Chậu cá, bể cá
16. Garbage(n) /ˈɡɑːbɪdʒ/Rác
17. Household object(n) /ˈhaʊshəʊld ˈɒbdʒɪkt/Đồ đạc trong nhà, đồ gia dụng
18. To include(v) /ɪnˈkluːd/Gồm có, bao gồm
19. Object(n) /ˈɒbdʒɪkt/Đồ vật
20. Out of children's reachNgoài tầm với của trẻ em
21. Precaution(n) /prɪˈkɔːʃn/Sự phòng ngừa, sự thận trọng
22. Plate(n) /pleɪt/Đĩa
23. Rice cooker(n) /raɪs ˈkʊkə(r)/Nồi cơm
24. Rug(n) /rʌɡ/Tấm thảm
25. Repairman(n) /rɪˈpeəmæn/Thợ sửa chữa
26. Saucepan(n) /ˈsɔːspən/Cái chảo
27. Stove(n) /stəʊv/Cái lò
28. Shelf(n) /ʃelf/Cái giá
29. Safety(n) /ˈseɪfti/Sự an toàn
30. Socket(n) /ˈsɒkɪt/Ổ cắm điện
31. Scissors(n) /ˈsɪzəz/Cái kéo
32. To sweep(v) /swiːp/Quét
33. Towel rack(n) /ˈtaʊəl ræk/Giá móc khăn

Trên đây là toàn bộ Từ vựng Tiếng Anh quan trọng có trong Unit 3: At Home chương trình cũ Tiếng Anh 8. Nếu bạn đọc đang theo học Tiếng Anh lớp 8 chương trình mới, mời bạn đọc tham khảo thêm tài liệu Từ vựng Tiếng Anh tổng hợp theo Unit 3 Tiếng Anh 8 sách mới tại đây: Từ vựng Tiếng Anh lớp 8 Unit 3: Peoples Of Viet Nam.

II. Ngữ pháp tiếng Anh 8 Unit 3 At home

A. Cách dùng & Cấu trúc Must - Have to - Ought to

1. MUST (phải) : là khiếm trợ động từ (a modal) được dùng diễn tả

a. sự bắt buộc hay sự cần thiết có tính chủ quan - do cảm nghĩ của người nói.

e.g.: He must do this exercise again.

(Anil ấy phải làm bài tập này lại.)

Ann must be home before 9 pm.

(Ann phải có mặt ờ nhà trước 9 giờ tôi.)

b. tính quy tắc hay về luật.

e.g.: We must drive on the right.

(Chúng ta phải lái xe bên phải.)

Pupils must get to school on time.

(Học sinh phải đến trường dũng giờ.)

2. HAVE TO : diễn tả sự bắt buộc hay sự cần thiết có tính khách quan- do yếu tố bên ngoài.

e.g.: Your eyes are weak. You have to wear glasses.

(Mắt bạn kém. Bạn phải mang kính.)

Mother has been in hospital. Mary has to do all the housework. (Mẹ nằm bênh viện. Mary phải làm tất cả việc nhà.)

3. OUGHT TO + V (base form) (nên) : diễn tả lời khuyên,

e.g. : We ought to obey our parents.

(Chúng ta nên vâng lời cha mẹ.)

Children ought to respect elderly people.

(Trẻ con nên kính trọng người già.)

OUGHT TO có thể được thay băng SHOULD,

e.g.: We should obey our parents..

B. Đại từ phản thân - Relexive Pronouns

1. Đại từ phản thân gồm có:

Singular (Số ít) Plural (Số nhiều)

Ngôi thứ nhất myself ourselves

Ngôi thứ hai yourself yourselves

Ngôi thứ ba himself/ herself/itself themselves

oneself

2. Use (Cách dùng).

Đại từ phán thân diễn tả hành động trở lại với chính người thực hiện. Đại từ phản thân có thể làm:

a. Objects (Túc từ/ Tân ngữ).

* Object of a verb (Túc từ của động từ),

e.g.: Be careful! You'll cut yourself.

(Hãy cẩn thận. Bạn sẽ bị đứt tay.)

His little son can wash himself.

(Đứa con trai nhỏ của anh ấy có thể tự tẩm.)

* Object of a preposition (Túc từ cùa giới từ).

e.g.: She looks at herself in the mirror. (Chị ấy soi gương.) The rich usually think of themselves.

(Người giàu thường nghĩ đến bán thân họ.)

b. Emphasis (Nhấn mạnh): Trường hợp này đại từ phản thân còn được gọi là "Đại từ làm mạnh nghĩa" (Emphatic pronouns).

Đại từ thường đứng ngay sau từ nó làm mạnh nghĩa.

e.g.: Mr Green himself took the pupils to the museum.

(Chính ông Green đã dưa học sinh đến viện báo tùng.)

Ann sent this letter itself. (Ann dã gửi chinh lá thư này.) Nếu đại từ phản thận làm mạnh nghĩa cho chủ từ, nó có thể:

* đứng ngay sau chủ từ.

e.g.: This boy himself watered the plants.

(Chính đứa con trai này dã tưới các cây kiểng.)

Mary herself cleaned the floor.

(Chính Mary đã lau nhà.)

* đứng ở cuối mệnh đề/ câu.

e.g.: This boy watered the plants himself.

Mary cleaned the floor herself.

c. "BY + reflexive pronoun": có nghĩa:

* "tự làm" (without help).

e.g.: Tom always does the homework by himself.

(Tom luôn luôn tự làm bài tập ở nhà.)

Lan made this dress by herself.

(Lan tự may cúi áo đầm này.)

* "một mình" (alone, on one's own).

e.g.: Most of the old people in Viet Nam live by themselves.

(Đa số người già ở Việt Nam sống một mình.)

Bill went on holiday last summer by himself.

(Mùa hè qua Bill di nghỉ he một mình.)

C. Câu hỏi tiếng Anh với Why

Câu hỏi với "Why" được dùng để hói về nguyên nhân hay lý do.

Why + do / aux.v + s + Vm + o ...?

e.g.: Why do they cover the electric sockets?

(Tại sao họ đậy các ổ cắm điện?)

Why can't children play in the kitchen?

(Tại sao trẻ con không được chơi trong bếp?)

Để trả lời cho câu hỏi với "WHY", chúng ta có thể dùng:

* mệnh đề với "because" ("because" clause).

e.g.: Why do you get up early? - Because I want to do exercise.

(Tại sao bạn thức dậy sớm? - Vì tôi muôn tập thể dục.)

* cụm động từ nguyên mau (infinitive phrase), e.g.: Why do you do exercise? - To keep healthy.

(Tại sao bạn tập thể dục? - Đế giữ cho khoẻ mạnh.)

Trên đây là Từ vựng - Ngữ pháp Unit 3 At home SGK tiếng Anh 8 đầy đủ nhất. Bên cạnh đó, mời bạn đọc tham khảo thêm nhiều tài liệu ôn tập Tiếng Anh lớp 8 cả năm khác như: Để học tốt Tiếng Anh lớp 8, Đề thi học kì 1 lớp 8, Đề thi học kì 2 lớp 8, Bài tập Tiếng Anh lớp 8 theo từng Unit trực tuyến,... được cập nhật liên tục trên VnDoc.com.

Bên cạnh việc tương tác với VnDoc qua fanpage VnDoc.com, mời bạn đọc tham gia nhóm học tập tiếng Anh lớp 8 cũng như tiếng Anh lớp 6 - 7 - 9 tại group trên facebook: Tiếng Anh THCS.

Đánh giá bài viết
19 19.720
Sắp xếp theo

    Tiếng Anh phổ thông

    Xem thêm