Giao diện mới của VnDoc Pro: Dễ sử dụng hơn - chỉ tập trung vào lớp bạn quan tâm. Vui lòng chọn lớp mà bạn quan tâm: Lưu và trải nghiệm
Đóng
Điểm danh hàng ngày
  • Hôm nay +3
  • Ngày 2 +3
  • Ngày 3 +3
  • Ngày 4 +3
  • Ngày 5 +3
  • Ngày 6 +3
  • Ngày 7 +5
Bạn đã điểm danh Hôm nay và nhận 3 điểm!
Nhắn tin Zalo VNDOC để nhận tư vấn mua gói Thành viên hoặc tải tài liệu Hotline hỗ trợ: 0936 120 169

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 Unit 7: My Neighborhood

Lớp: Lớp 8
Môn: Tiếng Anh
Phân loại: Tài liệu Tính phí

Ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 Unit 7

VnDoc.com xin giới thiệu đến các bạn Ngữ pháp tiếng Anh lớp 8 Unit 7: My Neighborhood do VnDoc.com sưu tầm và đăng tải gồm nội dung ngữ pháp Thì hiện tại hoàn thành với for và since; So sánh tính từ ở bậc ngang bằng được trình bày cụ thể giúp các bạn năm bắt kiến thức trọn vẹn.

Thì hiện tại hoàn thành với for và since - Present perfect with for and since

* Cấu tạo:

have/ has + Vpp

* Cách dùng:

Thì hiện tại hoàn thành với for và since diễn tả một hành động bắt đầu xảy ra trong quá khứ và còn tiếp diễn ở hiện tại hoặc có thể kéo dài đến tương lai.

* Ví dụ:

- How long have you been here?

We have been here since yesterday.

---> Các bạn đã ở đây bao lâu rồi?

Chúng tôi ở đây kế từ hôm qua.

- She has studied English for 10 years.

Cô ấy đã học Tiếng Anh được 10 năm rồi.

* Các thể:

Khẳng định (Positive)

Phù định (Negative)

Nghi vấn (Interrogative)

I/ You/ We/ They have + Vpp.

He/ She/ It has + Vpp.

I/ you/ We/ They have not + Vpp.

He/ She/ It has not + Vpp

Have I/ you/ we/ they Vpp?

Has he/ she/ it Vpp?

Ví dụ :

- He has worked as a doctor for 4 years.

Ông ấy làm bác sĩ đã được 4 năm rồi.

- He hasn't worked as a doctor for 4 years.

Ông ấy không làm bác sĩ cũng đã 4 năm rồi.

- Has he worked as a doctor for 4 years?

Có phải ông ấy làm bác sĩ được 4 năm rồi không?

* Ghi nhớ:

haven’t = have not

hasn’t = has not

since + mốc thời gian

for + khoảng thời gian

since

for

8 o’clock

Christmas

two hours

a week

Monday

lunchtime

ten minutes

five years

12 May

s + V (s.past)

a long time

ages

last year

yesterday

three days

six months

So sánh tính từ ở bậc ngang bằng.

* Dạng khẳng định :

S + V + as + adj. + as.

* Dạng phủ định:

S + V + not + so/ as + adj. + as.

Ví dụ:

- Mai is as old as Nga.

Mai cùng/ bằng tuổi Nga.

- This watch is as expensive as that watch.

Cái đồng hồ này cũng đắt như cái đồng hồ kia.

- Oranges aren't as/ so expensive as apples.

Cam không đắt bằng táo.

Đóng Chỉ thành viên VnDoc PRO/PROPLUS tải được nội dung này!
Đóng
79.000 / tháng
Đặc quyền các gói Thành viên
PRO
Phổ biến nhất
PRO+
Tải tài liệu Cao cấp 1 Lớp
30 lượt tải tài liệu
Xem nội dung bài viết
Trải nghiệm Không quảng cáo
Làm bài trắc nghiệm không giới hạn
Mua cả năm Tiết kiệm tới 48%

Có thể bạn quan tâm

Xác thực tài khoản!

Theo Nghị định 147/2024/ND-CP, bạn cần xác thực tài khoản trước khi sử dụng tính năng này. Chúng tôi sẽ gửi mã xác thực qua SMS hoặc Zalo tới số điện thoại mà bạn nhập dưới đây:

Số điện thoại chưa đúng định dạng!
Số điện thoại này đã được xác thực!
Bạn có thể dùng Sđt này đăng nhập tại đây!
Lỗi gửi SMS, liên hệ Admin
Sắp xếp theo
🖼️

Tiếng Anh lớp 8

Xem thêm
🖼️

Gợi ý cho bạn

Xem thêm